Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm học 2019-2020 Trường THPT Mai Lão Bạng

13/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 282888

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 282889

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 282890

Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 282891

Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 17,6 gam.    
  • B. 19,4 gam.    
  • C. 16,4 gam.     
  • D. 16,6 gam.
Câu 5
Mã câu hỏi: 282892

Phát biểu không đúng là:

  • A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
  • B. Phân tử có 2 nhóm \( - CO - NH - \) được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
  • C. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các  -amino axit được gọi là peptit
  • D. Trong mỗi phân tử protit, các a-amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Câu 6
Mã câu hỏi: 282893

Có mấy hợp chất có công thức phân tử \({C_3}{H_9}{O_2}N\) có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 282894

Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:

  • A. X3, X4   
  • B. X2, X5      
  • C. X2, X1    
  • D. X1, X5
Câu 8
Mã câu hỏi: 282895

Cho các tính chất sau:

(1) chất lỏng hoặc chất rắn;                                        

(2) tác dụng với dung dịch Br2

(3) nhẹ hơn nước                                                       

(4) không tan trong nước

(5) tan trong xăng                                                      

(6) phản ứng thủy phân

(7) tác dụng với kim loại kiềm                                   

(8) cộng H2 vào gốc rượu

Những tính chất không đúng cho lipit là

  • A. (2), (5), (7)  
  • B. (7), (8)    
  • C. (3), (6), (8)      
  • D. (2), (7), (8)
Câu 9
Mã câu hỏi: 282896

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
  • B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
  • C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
  • D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
Câu 10
Mã câu hỏi: 282897

Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là

  • A. 5,40.  
  • B. 6,60.      
  • C. 6,24.  
  • D. 6,96.
Câu 11
Mã câu hỏi: 282898

Chất X có công thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 16,20. 
  • B. 12,20.     
  • C. 10,70.        
  • D. 14,60.
Câu 12
Mã câu hỏi: 282899

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng
Dung dịch I2 X Có màu xanh đen
Cu(OH)2 Y Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nhẹ Z Có kết tủa Ag
Nước brom T Có kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

  • A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.   
  • B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
  • C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.  
  • D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 13
Mã câu hỏi: 282900

Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl fomat; Ala-Ala; fructozo; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 282901

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.

(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.

(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.

(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 15
Mã câu hỏi: 282902

Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C3H9O3N tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối vô cơ. Giá trị của m là

  • A. 2,12 gam.   
  • B. 1,68 gam.    
  • C. 1,36 gam.             
  • D. 1,64 gam.
Câu 16
Mã câu hỏi: 282903

Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Saccarozơ.    
  • B. Axetilen.  
  • C. Anđehit fomic.      
  • D. Glucozơ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 282904

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.
  • B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
  • C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
  • D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.
Câu 18
Mã câu hỏi: 282905

Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 16,2   
  • B. 12,3  
  • C. 14,1   
  • D. 14,4
Câu 19
Mã câu hỏi: 282906

Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một nguyên tử C, MA < MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5. Giá trị m là:

  • A. 1,26       
  • B. 1,08     
  • C. 2,61          
  • D. 2,16
Câu 20
Mã câu hỏi: 282907

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

  • A. (1), (2), (3), (6).   
  • B. (1), (2), (4), (5).
  • C. (2), (4), (5), (6).   
  • D. (2), (3), (5), (6).
Câu 21
Mã câu hỏi: 282908

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14
Câu 22
Mã câu hỏi: 282909

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 4
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 282910

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6
Câu 24
Mã câu hỏi: 282911

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 282912

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH → A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH → A + NH3 + H2O.

Chất M là

  • A. CH3COOCH=CH2.  
  • B. CH2=CHCOOCH3.  
  • C. HCOOC(CH3)=CH2.
  • D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 26
Mã câu hỏi: 282913

Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất X (có công thức phân tử trùng công thức đơn giản) ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2 và hơi nước và bằng 0,672 lít (đktc). Cho 0,74 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,03 g/ml), đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bay hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (mZ = 99,32 gam). Khối lượng chất rắn Y và công thức của X là

  • A. 4,24 gam; CH3COOH.  
  • B. 4,24 gam; HCOOC2H5.
  • C. 4,42 gam; CH3COOCH3.  
  • D. 4,42 gam; C2H5COOH.
Câu 27
Mã câu hỏi: 282914

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

  • A. CH2=CHCOOCH3.
  • B. HCOOCH=CH2.  
  • C. CH3COOCH=CH2
  • D. CH3COOCH3.
Câu 28
Mã câu hỏi: 282915

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 282916

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 282917

Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 54,5.    
  • B. 56,3.    
  • C. 58,1.    
  • D. 52,3.
Câu 31
Mã câu hỏi: 282918

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 282919

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 33
Mã câu hỏi: 282920

Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 2,54.   
  • B. 2,40.    
  • C. 2,26.   
  • D. 3,46.
Câu 34
Mã câu hỏi: 282921

Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
  • B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
  • C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
  • D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
Câu 35
Mã câu hỏi: 282922

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

  • A. Lysin.     
  • B. Etylamin.
  • C. Axit glutamic.     
  • D. Đimetylamin.
Câu 36
Mã câu hỏi: 282923

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

  • A. Axit axetic.    
  • B. Axit butiric.  
  • C. Axit acrylic.   
  • D. Axit benzoic.
Câu 37
Mã câu hỏi: 282924

Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B và este C được tạo ra từ A và B (tất cả đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 3,26 gam chất rắn khan Y. Người ta cho thêm bột CaO và 0,2 gam NaOH (rắn) vào 3,26 gam chất rắn Y rồi nung trong bình kín không có khí, thu được m gam chất khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau?

  • A. 1,05.    
  • B. 0,85.     
  • C. 0,48.     
  • D. 0,41.
Câu 38
Mã câu hỏi: 282925

Có các nhận xét sau:

(1) Cả anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β-1,4-glicozit.

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Axit acrylic có khả năng tham gia màu dung dịch Br2.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 282926

Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 282927

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là:

  • A. 64,8.    
  • B. 86,4.     
  • C. 54,0.    
  • D. 108,0.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ