Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thành Nhân

13/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 283048

Axit nào sau đây là axit béo?

  • A. Axit Acetic.  
  • B. Axit Glutamic.  
  • C. Axit Stearic.  
  • D. Axit Ađipic.
Câu 2
Mã câu hỏi: 283049

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

  • A. Propan–1,2–điol     
  • B. Glixerol      
  • C. Ancol benzylic   
  • D. Ancol etylic
Câu 3
Mã câu hỏi: 283050

Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

  • A. Na2SO4, HNO3.  
  • B. HNO3, KNO3.   
  • C. HCl, NaOH.  
  • D. NaCl, NaOH.
Câu 4
Mã câu hỏi: 283051

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

  • A. Na     
  • B. Fe    
  • C. Mg     
  • D. Al
Câu 5
Mã câu hỏi: 283052

Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3

  • A. phenol    
  • B. anilin    
  • C. anđhit axetic    
  • D. axit fomic
Câu 6
Mã câu hỏi: 283053

Chất rắn kết tinh không màu, nhiệt nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

  • A. H2NCH2CH2COOH   
  • B. C2H5OH        
  • C. CH3COOH    
  • D. C6H5NH2
Câu 7
Mã câu hỏi: 283054

Muối nào dưới đây không  tác dụng được với dung dịch NaOH?

  • A. FeSO4.  
  • B. Ca(HCO3)2.   
  • C. NH4NO3.   
  • D. BaCl2.
Câu 8
Mã câu hỏi: 283055

Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây?

  • A. Etilen glicol.  
  • B. Etilen     
  • C. Glixerol      
  • D. Ancol etylic
Câu 9
Mã câu hỏi: 283056

Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là

  • A. Ne (Z = 10).  
  • B. Mg (Z = 12).    
  • C. Na (Z = 11).       
  • D. O (Z = 8)
Câu 10
Mã câu hỏi: 283057

Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

  • A. Na2CO3.  
  • B. Mg(NO3)2.   
  • C. Br2.  
  • D. NaOH.
Câu 11
Mã câu hỏi: 283058

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất

  • A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.  
  • B. Fe(NO3)2, AgNO3.
  • C. Fe(NO3)3, AgNO3.   
  • D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 12
Mã câu hỏi: 283059

Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?

  • A. Ozon trơ về mặt hóa học.   
  • B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
  • C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.   
  • D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 13
Mã câu hỏi: 283060

Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

  • A. 2–metylbuta–1,3–đien  
  • B. Penta–1,3–đien
  • C. But–2–en.   
  • D. Buta–1,3–đien
Câu 14
Mã câu hỏi: 283061

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

  • A. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2.      
  • B. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
  • C. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.    
  • D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + H2.
Câu 15
Mã câu hỏi: 283062

Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

  • A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. 
  • B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
  • C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.  
  • D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 16
Mã câu hỏi: 283063

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 14,775  
  • B. 9,850     
  • C. 29,550   
  • D. 19,700
Câu 17
Mã câu hỏi: 283064

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. phần trăm số mol anken trong X là

  • A. 40%  
  • B. 50%  
  • C. 25%         
  • D. 75%
Câu 18
Mã câu hỏi: 283065

Chất X là một loại phân bón hóa học. Cho X vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hay với dung dịch NaOH (đun nhẹ) đều có khí thoát ra. Chất X là

  • A. amophot.   
  • B. ure.  
  • C. nitrophotka .    
  • D. amoni nitrat.
Câu 19
Mã câu hỏi: 283066

Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

  • A. 21,30    
  • B. 8,52.  
  • C. 12,78       
  • D. 7,81.
Câu 20
Mã câu hỏi: 283067

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 283068

Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan  hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 34,10.  
  • B. 32,58      
  • C. 31,97      
  • D. 33,39.
Câu 22
Mã câu hỏi: 283069

Cho dãy chuyển hóa sau: X (+ Co2 + H2O) → Y (+ NaOH) → X. Công thức của X là

  • A. NaOH   
  • B. Na2CO3.  
  • C. NaHCO3.     
  • D. Na2O.
Câu 23
Mã câu hỏi: 283070

Cho các phản ứng sau

(a) C + H2O (hơi) →                                          

(b) Si + dung dịch NaOH →                   

(c) FeO + CO →                                                

(d) Cu(NO3)2 →                               

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 283071

đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư) thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là

  • A. 8,6 gam   
  • B. 6,0 gam   
  • C. 9,0 gam     
  • D. 7,4 gam
Câu 25
Mã câu hỏi: 283072

Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với dung dịch NaOH là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 283073

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

  • A. Oxi hóa CH3COOH.
  • B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
  • C. Cho CH≡CH cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)
  • D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng KOH đun nóng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 283074

Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là

  • A. SO42– và 56,5.  
  • B. CO32– và 30,1.  
  • C. SO42– và 37,3.    
  • D. CO32– và 42,1.
Câu 28
Mã câu hỏi: 283075

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ.

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là

  • A. C2H5OH → C2H4 + H2O.    
  • B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
  • C. Al4C3 + H2O → 4Al(OH)3 + CH4.
  • D. CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O.
Câu 29
Mã câu hỏi: 283076

Cho 3,48 gam Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là

  • A. 16,085.    
  • B. 14,485.  
  • C. 18,300. 
  • D. 18,035.
Câu 30
Mã câu hỏi: 283077

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là

  • A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.  
  • B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
  • C. CH3COOCH2CH2OOCCH3
  • D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 31
Mã câu hỏi: 283078

Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 65
  • B. 70
  • C. 75
  • D. 80
Câu 32
Mã câu hỏi: 283079

Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.

(b) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn axit propionic.

(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

(d) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất khí, có mùi khó chịu và độc.

(e) Nước ép của chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

(f) Tất cả các peptit mạch hở đều có phản ứng thủy phân.

(g) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala có chứa 3 nguyên tử N.

Số phát biểu đúng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 283080

Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là

  • A. 180 ml  
  • B. 200 ml   
  • C. 110 ml      
  • D. 70 ml
Câu 34
Mã câu hỏi: 283081

Cho các phát biểu sau

(1) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.

(2) Moocphin, cocain, nicotin và cafein là các chất gây nghiện.

(3) Một trong các tác hại của nước cứng là gây ngộ độc nước uống.

(4) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

(5) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

(6) Cho NaNO3 (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc, t0) để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.

(7) Ancol etylic tự bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.

(8) Khí H2 thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường.

Số phát biểu đúng

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 283082

Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

  • A. 0,1    
  • B. 0,4  
  • C. 0,3  
  • D. 0,2
Câu 36
Mã câu hỏi: 283083

Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/lít và Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

  • A. 0,25
  • B. 0,30
  • C. 0,15
  • D. 0,20
Câu 37
Mã câu hỏi: 283084

Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, chứa vòng benzen. Y không tham gia phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương ứng 3:1), đun nóng và nA<nB. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, được m gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần với giá trị nào sau đây.

  • A. 52,2       
  • B. 51,1  
  • C. 53.2    
  • D. 50.0           
Câu 38
Mã câu hỏi: 283085

Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

  • A. 14,52.   
  • B. 19,56.  
  • C. 21,76.   
  • D. 16,96.
Câu 39
Mã câu hỏi: 283086

Đốt cháy hết 24,9 gam chất hữu cơ X bằng O2 vừa đủ, thu được 44 gam CO2, 17,1 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Cho Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hỗn hợp T gồm axit glutamic và một axit cacboxilic không tham gia phản ứng tráng bạc. Biết X có CTPT trùng với CTĐGN. P hát biểu nào sau đây  không đúng?

  • A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, ở 1700C thu được hai anken .
  • B. Chất X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
  • C. Chất X có hai công thức cấu tạo.
  • D. T không làm mất màu nước brom.
Câu 40
Mã câu hỏi: 283087

Chất hữu cơ mạch hở X có công thức CxHyO4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng muối Y bất kì , thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. Tổng số nguyên tử trong X là

  • A. 21
  • B. 22
  • C. 25
  • D. 28

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ