Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học lần 1 Trường THPT Hàm Long

13/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 282688

Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?

Xem đáp án
  • A. N2.   
  • B. NH3.     
  • C. CH4.     
  • D. SO2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 282689

Cho các phản ứng sau:

(1) CuO + H2  → Cu + H2O                                      

(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4

(3) Fe + CuSO4  → FeSO4 + Cu                                

(4) 2Al + Cr2O3  → Al2O3 + 2Cr

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 282690

Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

Xem đáp án
  • A. Anilin + nước Br2  
  • B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
  • C. Metyl acrylat + H2  (xt Ni, t0)       
  • D. Amilozơ + Cu(OH)2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 282691

Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?

Xem đáp án
  • A. Etylmetylamin.      
  • B. Metyletanamin         
  • C. N-metyletylamin     
  • D. Metyletylamin
Câu 5
Mã câu hỏi: 282692

Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?

Xem đáp án
  • A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. 
  • B. Dùng phương pháp điện hóa.
  • C. Dùng hợp kim chống gỉ.  
  • D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
Câu 6
Mã câu hỏi: 282693

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.

Xem đáp án
  • A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .      
  • B. Ag, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
  • C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.       
  • D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 7
Mã câu hỏi: 282694

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

Xem đáp án
  • A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.  
  • B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
  • C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.       
  • D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8
Mã câu hỏi: 282695

Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 282696

Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là.

Xem đáp án
  • A. 4,32 gam   
  • B. 1,44 gam  
  • C. 2,88 gam    
  • D. 2,16 gam
Câu 10
Mã câu hỏi: 282697

Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.

Xem đáp án
  • A. Ba         
  • B. Al     
  • C. Na         
  • D. Zn
Câu 11
Mã câu hỏi: 282698

Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.

Xem đáp án
  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 282699

Saccarozơ và glucozơ đều có:

Xem đáp án
  • A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
  • B. phản ứng với nước brom.
  • C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
  • D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 282700

Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.

Xem đáp án
  • A. C2H4O2     
  • B. C4H8O2   
  • C. C3H6O2    
  • D. C3H4O2
Câu 14
Mã câu hỏi: 282701

Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

Xem đáp án
  • A. 34,74 gam     
  • B. 36,90 gam.    
  • C. 34,02 gam     
  • D. 39,06 gam
Câu 15
Mã câu hỏi: 282702

Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.

Xem đáp án
  • A. 25.   
  • B. 24.     
  • C. 26.       
  • D. 28.      
Câu 16
Mã câu hỏi: 282703

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
  • C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
  • D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 282704

Phát biểu nào sau đây sai ?

Xem đáp án
  • A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
  • B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
  • C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
  • D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 282705

Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3  (2), ClH3N-CH2-COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.

Xem đáp án
  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 282706

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.

Xem đáp án
  • A. 448 ml.     
  • B. 672 ml.      
  • C. 336 ml.      
  • D. 224 ml
Câu 20
Mã câu hỏi: 282707

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng  được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.

Xem đáp án
  • A. 46,4%.     
  • B. 59,2%.       
  • C. 52,9%.   
  • D. 25,92%
Câu 21
Mã câu hỏi: 282708

Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? ­

Xem đáp án
  • A. 6,0     
  • B. 6,9 
  • C. 7,0         
  • D. 6,08
Câu 22
Mã câu hỏi: 282709

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H­­6­O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :

Xem đáp án
  • A. 28,9 gam     
  • B. 24,1 gam       
  • C. 24,4 gam  
  • D. 24,9 gam
Câu 23
Mã câu hỏi: 282710

Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :

Xem đáp án
  • A. 11,20     
  • B. 5,60         
  • C. 8,96      
  • D. 4,48
Câu 24
Mã câu hỏi: 282711

Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?

Xem đáp án
  • A. 31,28      
  • B. 10,8      
  • C. 28,15       
  • D. 25,51
Câu 25
Mã câu hỏi: 282712

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

Xem đáp án
  • A. Al  và AgCl    
  • B. Fe và AgCl       
  • C. Cu và AgBr             
  • D. Fe và AgF
Câu 26
Mã câu hỏi: 282713

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội                                        

(5) Cu + HNO3 đặc, nguội

(2) Cu(OH)2 + glucozơ                                              

(6) axit axetic + NaOH

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH                           

(7) AgNO3 + FeCl3

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl                                      

(8) Al + Cr2(SO4)3

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

Xem đáp án
  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 6
Câu 27
Mã câu hỏi: 282714

Thành phần chính của quặng Mandehit là:

Xem đáp án
  • A. FeCO3.      
  • B. Fe2O3.  
  • C. FeS2.      
  • D. Fe3O4.
Câu 28
Mã câu hỏi: 282715

Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?

Xem đáp án
  • A. Anbumin.    
  • B. Glucozơ.    
  • C. Glyxyl alanin.     
  • D. Axit axetic.
Câu 29
Mã câu hỏi: 282716

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. XY lần lượt là :

Xem đáp án
  • A. AgNO3 và Fe(NO3)2.       
  • B. AgNOvà FeCl2
  • C. AgNO3 và FeCl3.  
  • D. Na2CO3 và BaCl2
Câu 30
Mã câu hỏi: 282717

Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :

Xem đáp án
  • A. CH2=C(CH3)COOCH3.   
  • B. CH2=CH-CN.       
  • C. CH2=CH-Cl.        
  • D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 31
Mã câu hỏi: 282718

Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :

Xem đáp án
  • A. 11,20    
  • B. 5,60   
  • C. 8,96  
  • D. 4,48
Câu 32
Mã câu hỏi: 282719

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên gọi của X là :

Xem đáp án
  • A. axit axetic       
  • B. axit fomic    
  • C. metyl fomat          
  • D. metyl axatat
Câu 33
Mã câu hỏi: 282720

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H­2O. Giá trị m là

Xem đáp án
  • A. 6,20       
  • B. 5,25          
  • C. 3,60     
  • D. 3,15
Câu 34
Mã câu hỏi: 282721

Phản ứng nào sau đây là sai ?

Xem đáp án
  • A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.     
  • B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
  • C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.              
  • D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 35
Mã câu hỏi: 282722

Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :

Xem đáp án
  • A. Ag.       
  • B. Cu.    
  • C. Al.         
  • D. Au.
Câu 36
Mã câu hỏi: 282723

Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ?

Xem đáp án
  • A. BaSO4      
  • B. BaO và BaSO4               
  • C. BaSO4 và Fe2O3    
  • D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
Câu 37
Mã câu hỏi: 282724

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

Xem đáp án
  • A. NaHCOvà NaHSO4  
  • B. NaOH và KHCO3
  • C. Na2SO4 và NaHSO4.    
  • D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 38
Mã câu hỏi: 282725

Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.

Xem đáp án
  • A. 24 gam.       
  • B. 30 gam.    
  • C. 32 gam.            
  • D. 48 gam.
Câu 39
Mã câu hỏi: 282726

Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.

Xem đáp án
  • A. 2
  • B. 1
  • C. 6
  • D. 8
Câu 40
Mã câu hỏi: 282727

Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2  1M. Giá trị của V là.

Xem đáp án
  • A. 120 ml     
  • B. 360 ml    
  • C. 240 ml  
  • D. 480 ml

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ