Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vĩnh Viễn

13/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 282968

Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:

  • A. C3H9N và 200 ml 
  • B. CH5N và 200 ml 
  • C. C2H7N và 100 ml    
  • D. C2H7N và 200 ml
Câu 2
Mã câu hỏi: 282969

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu được 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:

  • A. 0,18    
  • B. 0,16     
  • C. 0,12   
  • D. 0,2
Câu 3
Mã câu hỏi: 282970

Glucozo còn được gọi là:

  • A. Đường nho     
  • B. Đường mật ong    
  • C. Đường mạch nha 
  • D. Đường mía
Câu 4
Mã câu hỏi: 282971

Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:

  • A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
  • B. amoniac, natri hidroxit, anilin
  • C. ammoniac, metylamin, anilin
  • D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 5
Mã câu hỏi: 282972

Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:

  • A. 200 ml      
  • B. 150 ml     
  • C. 100 ml    
  • D. 300 ml
Câu 6
Mã câu hỏi: 282973

Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là:

  • A. CH3NH2, C2H5NH2   
  • B. C2H5NH2, C3H7NH2
  • C. C4H9NH2, C5H11NH2  
  • D. C2H7NH2, C4H9NH2
Câu 7
Mã câu hỏi: 282974

So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:

  • A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
  • B. C2H5COOH  < C3H7OH < CH3COOCH3
  • C. CH3COOCH< C2H5COOH < C3H7OH
  • D. CH3COOCH< C3H7OH < C2H5COOH
Câu 8
Mã câu hỏi: 282975

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:

  • A. CH3OH   
  • B. CH3COOH   
  • C. CH3NH2      
  • D. CH3COOCH3
Câu 9
Mã câu hỏi: 282976

Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:

  • A. 100    
  • B. 150     
  • C. 200         
  • D. 300
Câu 10
Mã câu hỏi: 282977

Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:

  • A. etanmetanamin  
  • B. propanamin    
  • C. etylmetylamin   
  • D. propylamin
Câu 11
Mã câu hỏi: 282978

Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

  • A. C3H9N    
  • B. C2H7N    
  • C. CH5N         
  • D. C3H7N
Câu 12
Mã câu hỏi: 282979

CO­2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:

  • A. tinh bột, fructozo, etanol   
  • B. tinh bột, glucozo, etanal
  • C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic    
  • D. tinh bột, glucozo, etanol
Câu 13
Mã câu hỏi: 282980

Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:

  • A. C2H5COOCH3   
  • B. CH3COOC2H5 
  • C. HCOOCH2CH2CH3  
  • D. HCOOCH(CH3)2
Câu 14
Mã câu hỏi: 282981

este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:

  • A. CnH2nO2   
  • B. CnH2n-2O2    
  • C. CnH2n+nO2   
  • D. CnH2nO
Câu 15
Mã câu hỏi: 282982

Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:

  • A. (1),(3),(4),(5)     
  • B. (1),(3),(4),(6)    
  • C. (2),(3),(4),(6)   
  • D. (1),(2),(3),(6)
Câu 16
Mã câu hỏi: 282983

Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 282984

Glucozo không tham gia và phản ứng:

  • A. thủy phân 
  • B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
  • C. lên men ancol      
  • D. tráng bạc
Câu 18
Mã câu hỏi: 282985

Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 282986

Saccarozo và glucozo đều tham gia:

  • A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam  
  • B. Thủy phân trong môi trường axit
  • C. với dung dịch NaCl    
  • D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng
Câu 20
Mã câu hỏi: 282987

Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng

  • A. Thủy phân    
  • B. Quang hợp  
  • C. Hóa hợp   
  • D. Phân hủy
Câu 21
Mã câu hỏi: 282988

Saccarozo không tham gia phản ứng:

  • A. Thủy phân với xúc tác enzym   
  • B. Thủy phân nhờ xúc tác axit
  • C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam   
  • D. Tráng bạc
Câu 22
Mã câu hỏi: 282989

Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 282990

Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 282991

Vinyl fomat có công thức phân tử là:

  • A. C3H6O2      
  • B. C4H6O2  
  • C. C2H4O2  
  • D. C3H4O2
Câu 25
Mã câu hỏi: 282992

Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:

  • A. 45g   
  • B. 36g     
  • C. 28,8g       
  • D. 43,2g
Câu 26
Mã câu hỏi: 282993

Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

  • A. C17H31COONa    
  • B. C17H35COONa  
  • C. C15H31COONa  
  • D. C17H33COONa
Câu 27
Mã câu hỏi: 282994

Cho các phát biểu sau:

1. glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

2. saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit

3. tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau

4. chất béo còn được gọi là triglixerit

5. gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no

Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 282995

Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:

  • A. (1), (3)   
  • B. (2), (3)   
  • C. (1), (2), (3)     
  • D. (1), (2)
Câu 29
Mã câu hỏi: 282996

Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:

  • A. etyl axetat      
  • B. propyl axetat   
  • C. metyl axetat      
  • D. metyl propionat
Câu 30
Mã câu hỏi: 282997

C4H8O2 có số đồng phân este là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 282998

Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

  • A. H2SO4    
  • B. HCl      
  • C. CH3COOH    
  • D. HNO3
Câu 32
Mã câu hỏi: 282999

Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

  • A. HCOOC3H7   
  • B. CH3COOC2H5   
  • C. C2H5COOCH3     
  • D. HCOOC3H5
Câu 33
Mã câu hỏi: 283000

Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:

  • A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2) 
  • B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
  • C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)   
  • D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
Câu 34
Mã câu hỏi: 283001

Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:

  • A. bậc 3   
  • B. bậc 2   
  • C. bậc 1    
  • D. bậc 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 283002

Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:

  • A. mantozo    
  • B. glucozo   
  • C. saccarozo   
  • D. fructozo
Câu 36
Mã câu hỏi: 283003

Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 283004

Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:

  • A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
  • B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
  • C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
  • D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Câu 38
Mã câu hỏi: 283005

Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 283006

Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:

  • A. C8H12O6    
  • B. C7H14O6   
  • C. C7H10O6   
  • D. C9H14O6
Câu 40
Mã câu hỏi: 283007

Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

  • A. triolein    
  • B. tristearin   
  • C. trilinolein   
  • D. tripanmitin  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ