Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm học 2019 - 2020 Trường THPT Phương Sơn

13/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 283008

Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SOđặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

  • A. 70%     
  • B. 80%   
  • C. 75%   
  • D. 85%
Câu 2
Mã câu hỏi: 283009

Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

  • A. Glucozơ và fructozơ   
  • B. ancoletylic   
  • C. glucozơ    
  • D. fructozơ
Câu 3
Mã câu hỏi: 283010

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

  • A. nước Br2.   
  • B. dung dịch NaOH.   
  • C. dung dịch HCl.   
  • D. dung dịch NaCl.
Câu 4
Mã câu hỏi: 283011

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

D

Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2

E

Qùy tím

Hóa xanh

 

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

  • A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
  • B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
  • C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
  • D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 283012

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp

  • A. CH3 –CH3  
  • B. CH2=CH–Cl  
  • C. CH2=CH  
  • D. CH2=CH–CH=CH
Câu 6
Mã câu hỏi: 283013

Thành phần chính của quặng xiđerit là

  • A. FeCO3    
  • B. Fe3O   
  • C. FeS2     
  • D. Al2O3. 2H2O
Câu 7
Mã câu hỏi: 283014

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

  • A. Fe + dung dịch HCl      
  • B. Cu + dung dịch FeCl3
  • C. Cu + dung dịch FeCl2     
  • D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 8
Mã câu hỏi: 283015

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X

  • A. 4.48      
  • B. 11,2 
  • C. 16,8       
  • D. 1,12
Câu 9
Mã câu hỏi: 283016

Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
  • B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
  • C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
  • D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
Câu 10
Mã câu hỏi: 283017

Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m

  • A. 132,9   
  • B. 133,2    
  • C. 133,5    
  • D. 133,8
Câu 11
Mã câu hỏi: 283018

Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ?

  • A. Phèn chua   
  • B. Giấm ăn     
  • C. Muối ăn    
  • D. Gừng tươi
Câu 12
Mã câu hỏi: 283019

Cr(OH)3 không phản ứng với

  • A. Dung dịch NH3  
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng
  • C. Dung dịch brom trong NaOH   
  • D. Dung dịch KOH dư.
Câu 13
Mã câu hỏi: 283020

Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là           

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 283021

Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

  • A. Cu         
  • B. HCl      
  • C. KOH    
  • D. Na2CO3
Câu 15
Mã câu hỏi: 283022

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại

  • A. Sắt  
  • B. Vonfram  
  • C. Kẽm     
  • D. Đồng
Câu 16
Mã câu hỏi: 283023

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

  • A. Fe2O3.    
  • B. Fe2O3 và Al2O3.  
  • C. Al2O3.  
  • D. FeO.
Câu 17
Mã câu hỏi: 283024

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư                     (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c)  Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng                 (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3                                                    (f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 283025

Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

  • A. 0,20M.  
  • B. 0,01M.     
  • C. 0,10M.      
  • D. 0,02M.
Câu 19
Mã câu hỏi: 283026

Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là.

  • A. 48,8%   
  • B. 49,9%        
  • C. 54,2%     
  • D. 58,4%
Câu 20
Mã câu hỏi: 283027

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa ab là:

  • A. a = 2b  
  • B. a = 3b     
  • C. b = 2a      
  • D. b = 4a
Câu 21
Mã câu hỏi: 283028

Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại X là đúng

  • A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.    
  • B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.  
  • C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.  
  • D. X là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 22
Mã câu hỏi: 283029

Cho 3 thí nghiệm sau:

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.

(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây

  • A. 1-a, 2-c, 3-b.    
  • B. 1-a, 2-b, 3-c.  
  • C. 1-b, 2-a, 3-c.      
  • D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 23
Mã câu hỏi: 283030

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a

  • A. 0,10    
  • B. 0,15   
  • C. 0,20        
  • D. 0,30
Câu 24
Mã câu hỏi: 283031

Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 283032

Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là : 

  • A. 4,0    
  • B. 2,0     
  • C. 8,3
  • D. 0,8
Câu 26
Mã câu hỏi: 283033

Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A

  • A. Glyxin      
  • B. Alanin    
  • C. Axit glutamic        
  • D. Axit α- aminobutiric
Câu 27
Mã câu hỏi: 283034

X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết p và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y,  Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b  gần nhất với giá trị nào sau đây

  • A. 2,9  
  • B. 2,7     
  • C. 2,6   
  • D. 2,8
Câu 28
Mã câu hỏi: 283035

Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:

  • A. 4,6.  
  • B. 23.    
  • C. 2,3.  
  • D. 11,5.
Câu 29
Mã câu hỏi: 283036

Cho các phát biểu sau:

(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.

(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.

(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

Số nhận xét đúng là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 283037

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB

(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội

(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat

(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)

(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit

(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

Số phát biểu đúng

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 283038

Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

  • A. Cu(NO3)2  
  • B. FeCl2   
  • C. K2SO4       
  • D. FeSO4
Câu 32
Mã câu hỏi: 283039

Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 

  • A. 8,96    
  • B. 4,48   
  • C. 10,08        
  • D. 6,72
Câu 33
Mã câu hỏi: 283040

X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là :

  • A. 117        
  • B. 139 
  • C. 147    
  • D. 123
Câu 34
Mã câu hỏi: 283041

Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

  • A. 0,42.  
  • B. 0,26.
  • C. 0,33.      
  • D. 0,40.
Câu 35
Mã câu hỏi: 283042

Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X

  • A. 50,51%. 
  • B. 25,25%.  
  • C. 43,26%.        
  • D. 37,42%.
Câu 36
Mã câu hỏi: 283043

Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4  0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

  • A. 160.  
  • B. 480.      
  • C. 240.       
  • D. 360.
Câu 37
Mã câu hỏi: 283044

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 650 gam     
  • B. 810 gam      
  • C. 550 gam   
  • D. 750 gam
Câu 38
Mã câu hỏi: 283045

Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :

  • A. 0,70 mol        
  • B. 0,55 mol        
  • C. 0,65 mol       
  • D. 0,50 mol
Câu 39
Mã câu hỏi: 283046

Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là

  • A. 0,3 lít   
  • B. 0,2 lít   
  • C. 0,4 lít     
  • D. 0,5 lít
Câu 40
Mã câu hỏi: 283047

Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là

  • A. phenyl fomat.   
  • B. benzyl fomat.    
  • C. metyl benzoat.   
  • D. phenyl axetat.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ