Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2020 Trường THPT Chuyên Trần Phú

13/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 282248

Phương pháp điều chế kim loại kiềm là

Xem đáp án
  • A. nhiệt luyện.   
  • B. thủy luyện.
  • C. điện phân nóng chảy.   
  • D. điện phân dung dịch.
Câu 2
Mã câu hỏi: 282249

Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

Xem đáp án
  • A. đioxin.
  • B. 3-MCP    
  • C. nicotin.    
  • D. TNT.
Câu 3
Mã câu hỏi: 282250

Phân đạm ure có công thức hóa học là

Xem đáp án
  • A. (NH4)2CO.     
  • B. (NH4)2CO3.    
  • C. (NH2)2CO3.           
  • D. (NH2)2CO.
Câu 4
Mã câu hỏi: 282251

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

Xem đáp án
  • A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
  • B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
  • C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
  • D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 5
Mã câu hỏi: 282252

Một mẫu nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước trên là

Xem đáp án
  • A. HCl
  • B. Na2CO3
  • C. H2SO4
  • D. NaHCO3
Câu 6
Mã câu hỏi: 282253

Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3

Xem đáp án
  • A. glixerol.          
  • B. saccarozơ.     
  • C. etilenglicol.           
  • D. glucozơ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 282254

Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+,, Fe3+, Cu2+, Hg2+  người ta có thể dùng

Xem đáp án
  • A. H2SO4.    
  • B. etanol.      
  • C. Ca(OH)2.    
  • D. đimetyl ete.
Câu 8
Mã câu hỏi: 282255

Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là

Xem đáp án
  • A. propen, benzen.    
  • B. stiren, propen.
  • C. stiren, glyxin.         
  • D. propen, benzen, glyxin, stiren.
Câu 9
Mã câu hỏi: 282256

Trong phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Chất bị oxi hóa là

Xem đáp án
  • A. Fe.         
  • B. Fe2+
  • C. Cu2+
  • D. Cu
Câu 10
Mã câu hỏi: 282257

Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng \({C_n}{H_{2n + 2 - 2k}}\)

Xem đáp án
  • A. \(k = 1,n \ge 2 \to \) X là anken hoặc xicloankan.
  • B. \(k = 2,n \ge 2 \to \) X là ankin hoặc ankađien.
  • C. \(k = 0,n \ge 1 \to \) X là ankan. 
  • D. \(k = 4,n \ge 6 \to \) X là aren.
Câu 11
Mã câu hỏi: 282258

Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được

Xem đáp án
  • A. C2H5COOH, CH2=CH-OH.   
  • B. C2H5COOH, HCHO.
  • C. C2H5COOH, CH3CH2OH.  
  • D. C2H5COOH, CH3CHO.
Câu 12
Mã câu hỏi: 282259

Saccarozơ có công thức phân tử là

Xem đáp án
  • A. C6H10O8.          
  • B. C6H12O6.         
  • C. (C6H10O5)8.       
  • D. C12H22O11.
Câu 13
Mã câu hỏi: 282260

Phản ứng nào sau đây không đúng?

Xem đáp án
  • A. \(3F{\rm{e}} + 2{{\rm{O}}_2} \to F{{\rm{e}}_3}{O_4}.\)    
  • B. \(2F{\rm{e}} + 3C{l_2} \to 2F{\rm{e}}C{l_3}\)
  • C. \(2F{\rm{e}} + 3{I_2} \to 2F{\rm{e}}{I_3}\) 
  • D. \(F{\rm{e}} + S \to F{\rm{eS}}{\rm{.}}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 282261

Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 282262

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)?

Xem đáp án
  • A. \(Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O.\)
  • B. \(Ca{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2{H_2}O.\)
  • C. \(C{H_3}COOH + NaOH \to C{H_3}COON{\rm{a}} + {H_2}O.\)
  • D. \(Mg{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to MgC{l_2} + 2{H_2}O.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 282263

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Xem đáp án
  • A. \(F{\rm{e}} + F{{\rm{e}}^{3 + }}.\)
  • B. \(Ni + M{g^{2 + }}.\)    
  • C. \(A{g^ + } + F{{\rm{e}}^{2 + }}.\)
  • D. \(Cu + A{g^ + }.\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 282264

Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

Xem đáp án
  • A. Z, T, Y, X.        
  • B. T, X, Y, Z.     
  • C. Y, T, X, Z.      
  • D. T, Z, Y, X.
Câu 18
Mã câu hỏi: 282265

Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

Xem đáp án
  • A. Tăng 2,70 gam.    
  • B. Giảm 7,38 gam. 
  • C. Tăng 7,92 gam.    
  • D. Giảm 7,74 gam.
Câu 19
Mã câu hỏi: 282266

Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là

Xem đáp án
  • A. NaCl.       
  • B. NH3.    
  • C. NaOH.      
  • D. CH3COOH.
Câu 20
Mã câu hỏi: 282267

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.

(2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(3) Nhiệt phân AgNO3.

(4) Đốt HgS trong không khí.

(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 282268

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã tạo thành là

Xem đáp án
  • A. 5,6 gam.     
  • B. 6,4 gam.  
  • C. 11,2 gam.           
  • D. 12,8 gam.
Câu 22
Mã câu hỏi: 282269

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án
  • A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
  • B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
  • C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
  • D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 23
Mã câu hỏi: 282270

Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

Xem đáp án
  • A. m = 2n
  • B. m = 2n + 3
  • C. m = 2n + 1
  • D. m = 2n + 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 282271

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là

Xem đáp án
  • A. 5 và 4.    
  • B. 5 và 2.    
  • C. 6 và 5.          
  • D. 4 và 4.
Câu 25
Mã câu hỏi: 282272

Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau:

(1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic.

(2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4.

(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol.

Xem đáp án
  • A. chỉ có (2).   
  • B. chỉ có (1).  
  • C. (1) và (2).  
  • D. (1) và (3).
Câu 26
Mã câu hỏi: 282273

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:

(1) X + NaOH → CH5ONa + Y + CH3CHO + H2O

(2)  Y + NaOH → T + Na2CO3

(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + ...

(4) Z + NaOH → E +  ...

(5) E + NaOH → T + Na2CO3

Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X

Xem đáp án
  • A. C11H12O4.      
  • B. C12H10O6.     
  • C. C12H20O6.        
  • D. C11H10­O4.
Câu 27
Mã câu hỏi: 282274

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H­4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên

Xem đáp án
  • A. 11 gam.    
  • B. 14,6 gam.    
  • C. 8,8 gam.    
  • D. 3,6 gam.
Câu 28
Mã câu hỏi: 282275

Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 282276

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

 

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án
  • A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
  • B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
  • C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
  • D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 30
Mã câu hỏi: 282277

Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được với dung dịch X

Xem đáp án
  • A. 7
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 31
Mã câu hỏi: 282278

Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X

Xem đáp án
  • A. H2N-[CH2]2-COOH.  
  • B. H2N-CH2-COOH.
  • C. H2N-[CH2]3-COOH.    
  • D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 32
Mã câu hỏi: 282279

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

Xem đáp án
  • A. 250 gam.         
  • B. 300 gam.   
  • C. 270 gam.     
  • D. 360 gam.
Câu 33
Mã câu hỏi: 282280

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án
  • A. 23,8.                
  • B. 50,6.    
  • C. 50,4.       
  • D. 37,2.
Câu 34
Mã câu hỏi: 282281

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là

Xem đáp án
  • A. 54,3.   
  • B. 58,2.     
  • C. 57,9.       
  • D. 52,5.
Câu 35
Mã câu hỏi: 282282

Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. 10%.       
  • B. 95%.         
  • C. 54%.        
  • D. 12%.
Câu 36
Mã câu hỏi: 282283

Cho 80,0 gam muối CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phản ứng dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung dịch giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy thanh Mg ra, làm khô thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Thời gian điện phân là

Xem đáp án
  • A. 4600 giây.    
  • B. 4800 giây.       
  • C. 4400 giây.        
  • D. 4200 giây.
Câu 37
Mã câu hỏi: 282284

X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chứcc cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó YZ có cùng số mol) bằng lượng khí O2 vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3.NH3 đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam hỗn hợp M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. 33.          
  • B. 25.    
  • C. 38.    
  • D. 30.
Câu 38
Mã câu hỏi: 282285

Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung nóng chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. 15,35.          
  • B. 14,15.   
  • C. 15,78.        
  • D. 14,58.
Câu 39
Mã câu hỏi: 282286

Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án
  • A. 20,63.      
  • B. 41,25.    
  • C. 20,21.      
  • D. 31,87.
Câu 40
Mã câu hỏi: 282287

Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án
  • A. 13,52.    
  • B. 11,52.      
  • C. 13,92.      
  • D. 11,68.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ