Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học lần 1 Trường THPT Phụ Dực

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 282528

Phản ứng nào sau đây là sai 

Xem đáp án
  • A. Cr(OH)3 + NaOH  → NaCrO2 + 2H2O     
  • B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr  
  • C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3   
  • D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 2
Mã câu hỏi: 282529

Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây

Xem đáp án
  • A. NaOH 
  • B. Br2     
  • C. HCl        
  • D. HCOOH
Câu 3
Mã câu hỏi: 282530

Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

Xem đáp án
  • A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH 
  • B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
  • C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH 
  • D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
Câu 4
Mã câu hỏi: 282531

Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây

Xem đáp án
  • A. Điện phân nóng chảy AlCl3
  • B. Điện phân dung dịch AlCl3.
  • C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.     
  • D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 5
Mã câu hỏi: 282532

Nhận định nào sau đây là đúng

Xem đáp án
  • A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
  • B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. 
  • C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
  • D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 6
Mã câu hỏi: 282533

Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng

Xem đáp án
  • A. 3,0.10-2 (mm)      
  • B. 4,5.10-2 (mm)   
  • C. 4,5.10-1 (mm)     
  • D. 3,0.10-1 (mm)
Câu 7
Mã câu hỏi: 282534

Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :

Xem đáp án
  • A. 10,0 gam   
  • B. 6,8 gam         
  • C. 9,8 gam         
  • D. 8,4 gam
Câu 8
Mã câu hỏi: 282535

Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.

Xem đáp án
  • A. Fe(NO3)3.    
  • B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
  • C. Fe(NO3)2, AgNO3.   
  • D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 9
Mã câu hỏi: 282536

Điều khẳng định nào sau đây là sai

Xem đáp án
  • A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
  • B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
  • C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
  • D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 10
Mã câu hỏi: 282537

Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X

Xem đáp án
  • A. NO2        
  • B. N2O       
  • C. N2          
  • D. NO
Câu 11
Mã câu hỏi: 282538

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X

Xem đáp án
  • A. 860      
  • B. 862    
  • C. 884      
  • D. 886
Câu 12
Mã câu hỏi: 282539

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây

Xem đáp án
  • A. NaOH         
  • B. AgNO3/NH3       
  • C. HCl              
  • D. Br2
Câu 13
Mã câu hỏi: 282540

Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là   

Xem đáp án
  • A. 40,92 gam     
  • B. 37,80 gam     
  • C. 49,53 gam   
  • D. 47,40 gam
Câu 14
Mã câu hỏi: 282541

Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E

Xem đáp án
  • A. 4,64%      
  • B. 6,97%     
  • C. 9,29%      
  • D. 13,93%
Câu 15
Mã câu hỏi: 282542

Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối Ab gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b

Xem đáp án
  • A. 0,6    
  • B. 1,25      
  • C. 1,20       
  • D. 1,50
Câu 16
Mã câu hỏi: 282543

Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?

Xem đáp án
  • A. dung dịch X có màu da cam. 
  • B. dung dịch Y có màu da cam.
  • C. dung dịch X có màu vàng.
  • D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
Câu 17
Mã câu hỏi: 282544

Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.

Xem đáp án
  • A. 25,20 gam       
  • B. 29,52 gam     
  • C. 27,44 gam    
  • D. 29,60 gam
Câu 18
Mã câu hỏi: 282545

Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr­2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.

Xem đáp án
  • A. 72,00 gam    
  • B. 10,32 gam      
  • C. 6,88 gam           
  • D. 8,60 gam
Câu 19
Mã câu hỏi: 282546

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?

Xem đáp án
  • A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
  • B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
  • C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.
  • D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
Câu 20
Mã câu hỏi: 282547

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.

Xem đáp án
  • A. 2,80 gam     
  • B. 4,20 gam   
  • C. 3,36 gam         
  • D. 5,04 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 282548

Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08  mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x

Xem đáp án
  • A. 0,16.  
  • B. 0,15.   
  • C. 0,18.    
  • D. 0,17.
Câu 22
Mã câu hỏi: 282549

Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2  và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là

Xem đáp án
  • A. 1,62.     
  • B. 2,16.    
  • C. 2,43.        
  • D. 3,24.
Câu 23
Mã câu hỏi: 282550

Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4  đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn  hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2, thu được 55 gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Xem đáp án
  • A. 16,1.     
  • B. 18,2.          
  • C. 20,3.       
  • D. 18,5.
Câu 24
Mã câu hỏi: 282551

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

Xem đáp án
  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 282552

Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là

Xem đáp án
  • A. 3,36. 
  • B. 2,24.     
  • C. 6,72.     
  • D. 4,48.
Câu 26
Mã câu hỏi: 282553

Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là

Xem đáp án
  • A. Dung dịch AgNO3/NH3.   
  • B. Nước Br2.
  • C. Cu(OH)2     
  • D. Na kim loại.
Câu 27
Mã câu hỏi: 282554

Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là

Xem đáp án
  • A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.    
  • B. protit luôn là chất hữu cơ no.
  • C. protit luôn chứa nitơ.    
  • D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 28
Mã câu hỏi: 282555

Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :

(a) 1s22s22p63s1                                                          

(b) 1s22s22p3

(c) 1s22s22p63s23p6                                                     

(d) 1s22s22p63s23p63d64s2

Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?

Xem đáp án
  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 282556

Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây :

Xem đáp án
  • A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
  • B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
  • C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.   
  • D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 282557

Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là :

Xem đáp án
  • A. CnH2nO2 (n > 2)    
  • B. CnH2nO2 (n > 3)              
  • C. CnH2n+2O2 (n > 2)   
  • D. CnH2n+2O2 (n > 4)
Câu 31
Mã câu hỏi: 282558

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :

Xem đáp án
  • A. 1,95    
  • B. 1,54         
  • C. 1,22        
  • D. 2,02
Câu 32
Mã câu hỏi: 282559

Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau : Metan (H = 15%) → Axetilen (H = 95%) →  Vinyl clorua (H = 90%) →Poli(vinyl clorua).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :

Xem đáp án
  • A. 5589,08 m        
  • B. 1470,81 m3       
  • C. 5883,25 m      
  • D. 3883,24 m3
Câu 33
Mã câu hỏi: 282560

Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án
  • A. 66,98       
  • B. 39,4      
  • C. 47,28       
  • D. 59,1
Câu 34
Mã câu hỏi: 282561

Cho các phát biểu sua :

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 282562

Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Xem đáp án
  • A. 16,6       
  • B. 18,85 
  • C. 17,25        
  • D. 16,9
Câu 36
Mã câu hỏi: 282563

Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 (đkc). Nung nóng phần 2 trong oxi dư thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :

Xem đáp án
  • A. 4,68 gam  
  • B. 1.17 gam      
  • C. 3,51 gam           
  • D. 2,34 gam .
Câu 37
Mã câu hỏi: 282564

Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là :

Xem đáp án
  • A. 1s22s22p63s23p64s13d10.    
  • B. 1s22s22p63s23p63d104s1.
  • C. 1s22s22p63s23p63d94s2.      
  • D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
Câu 38
Mã câu hỏi: 282565

Dãy gồm các oxit  đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là 

Xem đáp án
  • A. PbO, K2O, SnO.    
  • B. FeO, MgO, CuO.  
  • C. Fe3O4, SnO, CaO.  
  • D. FeO, CuO, Cr2O3
Câu 39
Mã câu hỏi: 282566

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

X  + NaOH → Y + CH4O                            

Y + HCl dư →  Z + NaCl

Công thức cấu tạo thu gọn của XZ có thể lần lượt  là 

Xem đáp án
  • A. CH3CH(NH3)COOCH3 và  CH3CH(NH3Cl)COOH.
  • B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và  CH3CH(NH3Cl)COOH.
  • C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
  • D. H2NCH2CH2COOC2H5 và  ClH3NCH2COOH.
Câu 40
Mã câu hỏi: 282567

Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?

Xem đáp án
  • A. Nhựa poli (vinyl clorua)  
  • B. Tơ visco.       
  • C. Tơ nilon-6,6.       
  • D. Cao su buna.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ