Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa lần 1 Trường THPT Chuyên Hưng Yên

13/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 281928

Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu

  • A. hồng nhạt.      
  • B. nâu đỏ.   
  • C. xanh tím.      
  • D. xanh lam.
Câu 2
Mã câu hỏi: 281929

Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là

  • A. NaHCO3
  • B. nước brom.
  • C. quỳ tím.
  • D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 3
Mã câu hỏi: 281930

Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

  • A. CH3COOCH3.       
  • B. HCOOCH2CH3.      
  • C. C2H5COOCH=CH2.   
  • D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 281931

Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Anilin.     
  • B. Glyxin.     
  • C. Etylamin.         
  • D. Axit axetic.
Câu 5
Mã câu hỏi: 281932

Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?

  • A. Đimetylamin.  
  • B. Tripanmitin.  
  • C. Alanin.    
  • D. Glucozơ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 281933

Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch

  • A. Na2SO4.   
  • B. NaNO3.      
  • C. NaCl.       
  • D. NaOH.
Câu 7
Mã câu hỏi: 281934

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

  • A. kết tủa đỏ nâu.    
  • B. kết tủa vàng.     
  • C. kết tủa trắng.          
  • D. kết tủa xanh.
Câu 8
Mã câu hỏi: 281935

Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu cơ thu được là    

  • A. ClH3N-CH2-COO-C2H5
  • B. ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3.
  • C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3.  
  • D. H2N-CH(CH3)-COO-C2H5.
Câu 9
Mã câu hỏi: 281936

Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là

  • A. đimetyl ete.   
  • B. etyl axetat.  
  • C. đimetyl axetat.    
  • D. metyl axetat.
Câu 10
Mã câu hỏi: 281937

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất     

  • A. xà phòng và glixerol.  
  • B. xà phòng và etanol.
  • C. glucozơ và glixerol.     
  • D. glucozơ và etanol.
Câu 11
Mã câu hỏi: 281938

Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào sau đây?

  • A. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH.    
  • B. CH3-COOH và CH2=CH-OH.
  • C. CH3-COOH và CH3CH2OH.        
  • D. CH2=CH-COOH và CH3OH.
Câu 12
Mã câu hỏi: 281939

Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức

  • A. amin.        
  • B. cacboxyl.   
  • C. hiđroxyl.    
  • D. cacbonyl.
Câu 13
Mã câu hỏi: 281940

Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm 

  • A. CH3COOH và CH3OH.   
  • B. CH3COOH và C2H5OH.
  • C. CH3COONa và C2H5ONa. 
  • D. CH3COONa và C2H5OH.       
Câu 14
Mã câu hỏi: 281941

Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?

  • A. CH3-NH-CH2-CH3.  
  • B. (CH3)2CH-NH2.   
  • C. CH3-CH2-NH2.      
  • D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 15
Mã câu hỏi: 281942

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

  • A. fructozơ.      
  • B. xenlulozơ.     
  • C. glucozơ.     
  • D. saccarozơ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 281943

Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được

  • A. etanol.    
  • B. axit gluconic.    .
  • C. glixerol.      
  • D. sobitol
Câu 17
Mã câu hỏi: 281944

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? 

  • A. Glyxin.     
  • B. Saccarozơ.    
  • C. Triolein.      
  • D. Metylamin.
Câu 18
Mã câu hỏi: 281945

Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?

  • A. Glucozơ.     
  • B. Fructozơ.  
  • C. Saccarozơ.    
  • D. Glixerol.
Câu 19
Mã câu hỏi: 281946

Công thức hóa học của tristearin là

  • A. (C17H33COO)3C3H5.      
  • B. (C17H35COO)3C3H5.
  • C. (C17H31COO)3C3H5.       
  • D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 20
Mã câu hỏi: 281947

Chất không có phản ứng thủy phân là

  • A. Saccarozơ.   
  • B. Triolein.    
  • C. Etyl axetat.       
  • D. Glucozơ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 281948

Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 18,5.     
  • B. 15,0.      
  • C. 30,0.       
  • D. 45,0.       
Câu 22
Mã câu hỏi: 281949

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X

  • A. Metyl butirat.    
  • B. Etyl axetat.     
  • C. Propyl axetat.    
  • D. Etyl propionat.
Câu 23
Mã câu hỏi: 281950

Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C7H9N. Khi cho X tác dụng với nước brom, thu được kết tủa trắng. Số công thức cấu tạo của X

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 281951

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

  • A. 1,10 tấn.    
  • B. 2,97 tấn.      
  • C. 2,20 tấn.         
  • D. 3,67 tấn.       
Câu 25
Mã câu hỏi: 281952

Cho các phát biểu nào sau:

     (a) Triolein phản ứng được với nước brom.

     (b) Chất béo có nhiều trong dầu thực vật và mỡ động vật.

     (c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.

     (d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 281953

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 3,6
  • B. 2,7
  • C. 4,5
  • D. 1,8
Câu 27
Mã câu hỏi: 281954

Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 281955

Cho 15,83 gam hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin, lysin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

  • A. 17,79.        
  • B. 19,75.      
  • C. 23,67.      
  • D. 24,15.
Câu 29
Mã câu hỏi: 281956

Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là

  • A. 45,6.  
  • B. 46,2. 
  • C. 45,2.
  • D. 44,8.
Câu 30
Mã câu hỏi: 281957

Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 23,0.   
  • B. 21,2.  
  • C. 18,2.    
  • D. 19,4.
Câu 31
Mã câu hỏi: 281958

Cho sơ đồ sau:

(a) X + H2O →  Y

(b) Y →  C2H5OH + CO2

(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)

Chất X, Y, Z tương ứng là

  • A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat.   
  • B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
  • C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic.   
  • D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 32
Mã câu hỏi: 281959

Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa biết nồng độ, tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 0,54 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch là

  • A. 0,050.   
  • B. 0,075.   
  • C. 0,125.   
  • D. 0,025.
Câu 33
Mã câu hỏi: 281960

Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm

  • A. 1 muối và 2 ancol.     
  • B. 2 muối và 1 anđehit.
  • C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic.    
  • D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 34
Mã câu hỏi: 281961

Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit axetic với m gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được m gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là

  • A. 52,27%.   
  • B. 50,00%.    
  • C. 60,23%.     
  • D. 68,18%.
Câu 35
Mã câu hỏi: 281962

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 281963

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

T

Qùy tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

  • A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.  
  • B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
  • C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.  
  • D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.
Câu 37
Mã câu hỏi: 281964

Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

     (a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O

     (b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T

     (c) Z + O2 → CH3COOH + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-.
  • B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
  • C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
  • D. Chất có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
Câu 38
Mã câu hỏi: 281965

Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, to) thu được 21,9 gam este Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối cacboxylat. Giá trị của m là

  • A. 24,0.    
  • B. 26,5.    
  • C. 21,9.               
  • D. 20,1.
Câu 39
Mã câu hỏi: 281966

Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m là

  • A. 45,8.  
  • B. 52,7.  
  • C. 47,3.           
  • D. 50,0.
Câu 40
Mã câu hỏi: 281967

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được (m + 21,9) gam muối khan. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thu được (m + 22) gam muối. Giá trị của m là

  • A. 59,4.   
  • B. 73,8. 
  • C. 74,1. 
  • D. 88,8.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ