Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi KSCT môn Toán 11 Trường THPT Yên Lạc 2 năm 2018 - 2019 lần 2

08/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243373

Tổng \(T = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 + ... + C_n^n\) bằng:

  • A. \(T = {2^n}\)
  • B. \(T = {2^n}+1\)
  • C. \(T = {2^n}-1\)
  • D. \(T = {4^n}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243374

Tập nghiệm S của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) là:

  • A. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
  • C. \(S = R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243375

Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{15}} = 1\)?

  • A. \(x - 4 = 0.\)
  • B. \(x + 2 = 0.\)
  • C. \(x + \frac{1}{2} = 0.\)
  • D. \(x + 4 = 0.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243376

Tìm số nghiệm thuộc \(\left[ {\frac{{ - 3\pi }}{2};\, - \pi } \right)\) của phương trình \(\sqrt 3 \sin x = \cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} - 2x} \right)\).

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 243377

Tam thức \(y = {x^2} - 2x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A. \(x<-3\) hoặc \(x>-1\)
  • B. \(x<-2\) hoặc \(x>6\)
  • C. \(x<-1\) hoặc \(x>3\)
  • D. \(-1<x<3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243378

Phương trình: \(\sqrt {{x^2} + x + 4}  + \sqrt {{x^2} + x + 1}  = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \) có các nghiệm là:

  • A. \(x\; = \;--2;\;x\; = \;1\;\)
  • B. \(x\; = \;--1;\;x\; = \;0\;\)
  • C. \(x\; = \;2;\;x\; = \;3\;\)
  • D. \(x\; = \;--3;\;x\; = \;4\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243379

Cho tam giác MNP vuông tại M và \(MN = 3{\rm{cm}},\,MP = 4{\rm{cm}}\). Khi đó độ dài của véctơ \(\overrightarrow {NP} \) là

  • A. 6 cm 
  • B. 4 cm 
  • C. 5 cm 
  • D. 3 cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 243380

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép đối xứng trục Oy, với M(x;y) gọi M' là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. Khi đó tọa độ điểm M' là:

  • A. \(M'\left( { - x,y} \right)\)
  • B. \(M'\left( {x,y} \right)\)
  • C. \(M'\left( {x, - y} \right)\)
  • D. \(M'\left( { - x, - y} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 243381

Cho hình hộp ABC.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?

  • A. \(A'C' \bot BD\)
  • B. \(BC' \bot A'D\)
  • C. \(A'B \bot DC'\)
  • D. \(BB' \bot BD\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243382

Phương trình \(cos x=1\) có nghiệm là

  • A. \(x = k\pi \)
  • B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • D. \(x = k2\pi \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243383

Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Số hình bình hành nhiều nhất có thể được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên bằng

  • A. \(2017.2018\)
  • B. \(C_{4015}^4\)
  • C. \(C_{2017}^2C_{2018}^2\)
  • D. \(C_{2017}^2 + C_{2018}^2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243384

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho \(A\left( {-2;\,-3} \right),B\left( {4;\,1} \right).\) Phép đồng dạng tỉ số \(k{\rm{ }} = \frac{1}{2}\) biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài  là:

  • A. \(\frac{{\sqrt {50} }}{2}\)
  • B. \(\sqrt {52} \)
  • C. \(\sqrt {50} \)
  • D. \(\frac{{\sqrt {52} }}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243385

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

  • A. 1
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. 2
  • D. - 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 243386

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{x}\) bằng

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 243387

Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8?

  • A. \(\frac{{56}}{{99}}\)
  • B. \(\frac{{7}}{{99}}\)
  • C. \(\frac{{14}}{{99}}\)
  • D. \(\frac{{28}}{{99}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243388

Trong mặt phẳng Oxy cho \(\vec a = \left( {1;3} \right)\), \(\vec b = \left( { - 2;1} \right)\). Tích vô hướng của 2 vectơ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 243389

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{{{x^3} - x + 6}}} \,\,\,\,\,\,\,x \ne 3;\,\,x \ne 2\\
b + \sqrt 3 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3;\,\,b \in R
\end{array} \right.\). Tìm b để \(f(x)\) liên tục tại x = 3.

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(-\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \( - \sqrt 3 \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243390

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5).

  • A. \(3x - y + 6 = 0\)
  • B. \(3x + y - 8 = 0\)
  • C. \( - x + 3y + 6 = 0\)
  • D. \(3x - y + 10 = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 243391

Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
  • B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
  • C. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
  • D. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 20
Mã câu hỏi: 243392

Xác định parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c,\) biết rằng (P) đi qua M(-5;6) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 2. Hệ thức nào sau đây đúng?

  • A. \(b =  - 6a.\)
  • B. \(a = 6b.\)
  • C. \(25a + 5b = 8.\)
  • D. \(25a - 5b = 8.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243393

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :\,\,\,x - y + 2 = 0\). Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng \(\Delta \) qua phép quay tâm O, góc quay \(90^0\).

  • A. \(d:\,\,\,x + y - 2 = 0\)
  • B. \(d:\,\,\,x + y + 2 = 0\)
  • C. \(d:\,\,\,x - y + 2 = 0\)
  • D. \(d:\,\,\,x + y + 4 = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243394

Giá trị \({\rm{cos}}\frac{{37\pi }}{3}\) là

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(-\frac{1}{2}\)
  • D. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243395

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

  • A. \(\frac{1}{3},\frac{1}{9},\frac{1}{{27}},...,\frac{1}{{{3^n}}},...\)
  • B. \(1, - \frac{1}{2},\frac{1}{4}, - \frac{1}{8},\frac{1}{{16}},...,{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}},...\)
  • C. \(\frac{2}{3},\frac{4}{9},\frac{8}{{27}},...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n},...\)
  • D. \(\frac{3}{2},\frac{9}{4},\frac{{27}}{8},...,{\left( {\frac{3}{2}} \right)^n},...\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243396

Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 243397

Hàm số \(y = x + \left| x \right|\) được viết lại:

  • A. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    2x\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
    0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x > 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    0\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
    2x\,\,\,\,{\rm{khi }}x > 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
     - 2x\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
    0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x >  - 2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    x\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
    2x\,\,\,\,{\rm{khi }}x > 0
    \end{array} \right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243398

Cho đường thẳng \(\Delta :7x + 10y - 15 = 0\). Trong các điểm \(M(1; - 3),\,\,N\left( {0;4} \right),P\left( {8;0} \right),\,\,Q\left( {1;5} \right)\) điểm nào cách xa đường thẳng \(\Delta \) nhất?

  • A. N
  • B. Q
  • C. M
  • D. P
Câu 27
Mã câu hỏi: 243399

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là \(\left( {1;1; - 1} \right)\)?

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    { - x + 2y + z = 0}\\
    {x - y + 3z =  - 1}\\
    {z = 0}
    \end{array}} \right.\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 3}\\
    {x - y + z =  - 2}\\
    {x + y - 7z = 0}
    \end{array}} \right.\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x + y + z = 1}\\
    {x - 2y + z =  - 2}\\
    {3x + y + 5z =  - 1}
    \end{array}} \right.\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {4x + y = 3}\\
    {x + 2y = 7}
    \end{array}} \right.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243400

Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có \(u_1=3\). Khi đó \(u_5\) là:

  • A. \( \pm 48\)
  • B. 48
  • C. 72
  • D. - 48
Câu 29
Mã câu hỏi: 243401

Cho hình lập phương \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh \(a\). Gọi M là trung điểm AD. Giá trị \(\overrightarrow {{B_1}M} .\overrightarrow {B{D_1}} \) là:

  • A. \(a^2\)
  • B. \(\frac{3}{2}{a^2}\)
  • C. \(\frac{3}{4}{a^2}\)
  • D. \(\frac{1}{2}{a^2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243402

Từ các số \(0,\,1,\,2,\,7,\,8,\,9\) tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?

  • A. 312
  • B. 120
  • C. 216
  • D. 360
Câu 31
Mã câu hỏi: 243403

Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua BD và song song với SA, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt SC tại K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. \(SK = \frac{1}{2}K\)
  • B. \(SK = 3K\)
  • C. \(SK = K\)
  • D. \(SK = 2K\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243404

Cho ba điểm M, N, K thỏa \(\overrightarrow {MN}  = k\overrightarrow {MP} \). Tìm k để N là trung điểm MP ?

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. - 2
  • C. - 1
  • D. 2
Câu 33
Mã câu hỏi: 243405

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=3\) và công sai \(d=2\). Tính \(u_5\).

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 11
Câu 34
Mã câu hỏi: 243406

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{} \frac{{\sqrt {4{n^2} + 5}  + n}}{{4n - \sqrt {{n^2} + 1} }}\). Khi đó giá trị của I là:

  • A. \(I =  - 1\)
  • B. \(I = \frac{5}{3}\)
  • C. \(I =   1\)
  • D. \(I = \frac{3}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243407

Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} + {\left( {x + 1} \right)^7} + ... + {\left( {x + 1} \right)^{12}}\)

  • A. 1287
  • B. 1715
  • C. 1711
  • D. 1716
Câu 36
Mã câu hỏi: 243408

Nghiệm của phương trình \(\sin x - \sqrt 3 \cos x = 2\sin 3x\) là

  • A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
  • B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi,k \in Z\) hoặc \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi,k \in Z\) hoặc \(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z\)
  • D. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi,k \in Z\)  hoặc \(x = \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243409

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?

  • A. (4;8)
  • B. (4;-8)
  • C. (-4;-8)
  • D. (-3;4)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243410

Cho 2 số dương \(x; y\) thay đổi thỏa mãn điều kiện \(x+y=1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = xy + \frac{1}{{xy}}.\)

  • A. 2
  • B. \(\frac{{17}}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 243411

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6.

  • A. \(\frac{{90}}{{216}}\)
  • B. \(\frac{{60}}{{216}}\)
  • C. \(\frac{{83}}{{216}}\)
  • D. \(\frac{{82}}{{216}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243412

Cho hàm số \(y = \left( {m - 2} \right){x^2} - 3mx + 2m - 3\) ( m là tham số). Các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt  sao cho gốc tọa độ O nằm giữa A và B là:

  • A. \(m \le \frac{3}{2}\) hoặc \(m \ge 2\)
  • B. \(m > \frac{3}{2}\)
  • C. \(m<2\)
  • D. \(\frac{3}{2} < m < 2\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 243413

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n + 1,\,n \ge 1
\end{array} \right.\). Giá trị của n để \( - {u_n} + 2017n + 2018 = 0\) là

  • A. Không có n
  • B. 2017
  • C. 1009
  • D. 2018
Câu 42
Mã câu hỏi: 243414

Tìm chu vi tam giác ABC, biết rằng \(AB=6\) và \(2\sin A = 3\sin B = 4\sin C\).

  • A. 13
  • B. 26
  • C. \(5\sqrt {26} \)
  • D. \(10\sqrt 6 \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 243415

Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}\)

  • A. - 1
  • B. - 2
  • C. \( - \infty \)
  • D. \( +\infty \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 243416

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: \({\left( {\frac{{{x^2}}}{{x - 1}}} \right)^2} + \frac{{2{x^2}}}{{x - 1}} + a = 0\) có đúng 4 nghiệm.

  • A. 2
  • B. Vô số 
  • C. 1
  • D. 0
Câu 45
Mã câu hỏi: 243417

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1.\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 243418

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{{\rm{e}}^{ax}} - {{\rm{e}}^{3x}}}}{{2x}}\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 0\\
\frac{1}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 0
\end{array} \right.\). Tìm giá trị a để hàm số \(f(x)\) liên tục tại x = 0.

  • A. 4
  • B. \( - \frac{1}{2}\)
  • C. 2
  • D. \( - \frac{1}{4}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 243419

Phương trình \(2\sin 3x - \frac{1}{{\sin x}} = 2\cos 3x + \frac{1}{{\cos x}}\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \)
  • B. \(x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi \)
  • C. \(x = -\frac{{3\pi }}{4} + k\pi \)
  • D. \(x = \frac{{\pi }}{4} + k\pi \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 243420

Cho bốn số \(a, b, c, d\)  theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số hạng đầu bằng \(\frac{{148}}{9}\), đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức \(T = a - b + c - d\).

  • A. \(T = \frac{{100}}{{27}}\)
  • B. \(T = -\frac{{100}}{{27}}\)
  • C. \(T = -\frac{{101}}{{27}}\)
  • D. \(T = \frac{{101}}{{27}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 243421

Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua B, C, D và nằm về một phía của mặt phẳng (ABCD) đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B', C', D' với BB' = 2, DD' = 4. Khi đó độ dài CC' bằng bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 243422

Xếp  quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.

  • A. \(\frac{1}{{210}}\)
  • B. \(\frac{1}{{600}}\)
  • C. \(\frac{1}{{300}}\)
  • D. \(\frac{1}{{450}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ