Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} {\mkern 1mu} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 3 \right)}}{{x - 3}} = 1.\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
\(f'\left( x \right) = 1\)
B.
\(f'\left( 1 \right) = 3\)
C.
\(f'\left( x \right) = 3\)
D.
\(f'\left( 3 \right) = 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243493
Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 2015.\) Tính \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) của hàm số theo \(x\) và \(\Delta x\)
Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {2 - 3{x^2}} \) bằng biểu thức nào sau đây?
A.
\(\frac{{ - 3x}}{{\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)
B.
\(\frac{1}{{2\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)
C.
\(\frac{{ - 6x}}{{2\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)
D.
\(\frac{{3x}}{{\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243501
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} + x + 1\). Giá trị \(f''\left( 1 \right)\) bằng:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 11
Mã câu hỏi: 243502
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2 - {x^2} + 3{x^3}}}{3}\) tại \({x_0} = 1\) bằng
A.
\( - \frac{8}{3}\)
B.
\(\frac{7}{3}\)
C.
\(\frac{8}{3}\)
D.
\(-\frac{7}{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243503
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: \(S = {t^2} - 2t + 3,\) trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 2s\) là:
A.
2 m/s
B.
5 m/s
C.
1 m/s
D.
3 m/s
Câu 13
Mã câu hỏi: 243504
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {8 + x} \) Tính \(f\left( 1 \right) + 12f'\left( 1 \right)\)
A.
12
B.
5
C.
8
D.
3
Câu 14
Mã câu hỏi: 243505
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 1,x \ge 1\\ 2x,x < 1 \end{array} \right.\) Mệnh đề sai là
A.
\(f'\left( 1 \right) = 2\)
B.
\(f\) không có đạo hàm tại \(x_0=1\).
C.
\(f'\left( 0 \right) = 2\)
D.
\(f'\left( 2 \right) = 4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243506
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{3 - {x^2}}}{2}{\rm{ khi }}x < 1\\ \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ge 1 \end{array} \right..\) Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=1\).
B.
Hàm số \(f(x)\) có đạo hàm tại \(x=1\)
C.
Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=1\) và hàm số \(f(x)\) cũng có đạo hàm tại \(x=1\).
D.
Hàm số \(f(x)\) không có đạo hàm tại \(x=1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243507
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 1\) tại điểm \(x=2\)
A.
\(f''\left( 2 \right) = 14.\)
B.
\(f''\left( 2 \right) = 1.\)
C.
\(f''\left( 2 \right) = 10.\)
D.
\(f''\left( 2 \right) = 28.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243508
Tính đạo hàm của hàm số \({\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^{10}}.\)
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Nghiệm của phương trình \(y'.y = 2x{\rm{ + }}1\) là
A.
\(x=2\)
B.
\(x=1\)
C.
Vô nghiệm
D.
\(x=-1\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243517
Cho chuyển động xác định bởi phương trình \(S = {t^3} - 3{t^2} - 9t,\) trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A.
-12 m/s
B.
- 21 m/s
C.
-12 m/s2
D.
12 m/s
Câu 27
Mã câu hỏi: 243518
Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S = - \frac{1}{3}{t^3} + 4{t^2} + 9t\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó.Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?
A.
88 m/s
B.
25 m/s
C.
100 m/s
D.
11 m/s
Câu 28
Mã câu hỏi: 243519
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi \(t=3\)là:
A.
\(24{\rm{ }}m/{s^2}.\)
B.
\(17{\rm{ }}m/{s^2}.\)
C.
\(14{\rm{ }}m/{s^2}.\)
D.
\(12{\rm{ }}m/{s^2}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243520
Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S = - 2{t^3} + 18{t^2} + 2t{\rm{ }} + 1,\) trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m) Tính thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất.
A.
t = 5s
B.
t = 6s
C.
t = 3s
D.
t = 1s
Câu 30
Mã câu hỏi: 243521
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).\)
A.
\(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
B.
\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
C.
\(y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
D.
\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243522
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt { - 5{x^2} + 14x - 9} .\) Tập hợp các giá trị của \(x\) để \(f'\left( x \right) < 0\) là
A.
\(\left( {\frac{7}{5};\frac{9}{5}} \right).\)
B.
\(\left( { - \infty ;\frac{7}{5}} \right).\)
C.
\(\left( {1;\frac{7}{5}} \right).\)
D.
\(\left( {\frac{7}{5}; + \infty } \right).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243523
Tìm \(m\) để phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) có nghiệm. Biết \(f\left( x \right) = m\cos x + 2\sin x - 3x + 1.\)
A.
\(m>0\)
B.
\( - \sqrt 5 < m < \sqrt 5 \)
C.
\(\left| m \right| \ge \sqrt 5 \)
D.
\(m<0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243524
Đạo hàm bậc 21 của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{os}}\left( {x + a} \right)\) là
A.
\({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) = - cos\left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)
B.
\({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) = - \sin \left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C.
\({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) = cos\left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)
D.
\({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) = \sin \left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243525
Cho các hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x,\,\,g\left( x \right) = {\sin ^6}x + {\cos ^2}x\). Tính biểu thức \(3f'\left( x \right) - 2g'\left( x \right) + 2\)
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 35
Mã câu hỏi: 243526
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - x} .\) Tập nghiệm S của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - 2x}}\) tại điểm của hoành độ x = 1 là:
A.
1
B.
5
C.
- 1
D.
- 5
Câu 37
Mã câu hỏi: 243528
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 10\,\,\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 10.
A.
\(y = 10;\,y = 9x - 7\)
B.
\(y = 10;\,y = 9x - 17\)
C.
\(y = 19;\,y = 9x - 8\)
D.
\(y = 1;\,y = 9x - 1\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243529
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:\,\,y = - 3x - 1\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l} y = - 3x + 11\\ y = - 3x - 1 \end{array} \right.\)
B.
\(y = - 3x + 11\)
C.
\(y = - 3x + 1\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} y = - 3x + 101\\ y = - 3x - 1001 \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243530
Cho hàm số có đồ thị \(\left( C \right):y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\). Tìm trên (C) có những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
A.
\(M\left( {0;8} \right)\)
B.
\(M\left( { - 1; - 4} \right)\)
C.
\(M\left( {1;0} \right)\)
D.
\(M\left( { - 1;8} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243531
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A.
\(3y + x + 1 = 0\)
B.
\(3y + x - 1 = 0\)
C.
\(3y - x + 1 = 0\)
D.
\(3y - x - 1 = 0\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Đạo hàm Giải tích lớp 11
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *