Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Đại số và Giải tích 11 Trường THPT Phan Chu Trinh năm học 2018 - 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243171

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. \({\left( {\frac{1}{x}} \right)'} =  - \frac{1}{{{x^2}}}.\)
  • B. \(\left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)
  • C. \(\left( {\sin x} \right)' =  - \cos x.\)
  • D. \(\left( {\cot x} \right)' =  - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243172

Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + \;x - 1} \right)^{2017}}\) bằng:

  • A. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {\frac{1}{2}x + 1} \right)\)
  • B. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)
  • C. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\)
  • D. \({\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243173

Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: \(s = f\left( t \right) = {t^2} + t + 6\) (\(t\) được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2 là:

  • A. 5 (m/s)
  • B. 4 (m/s)
  • C. 7 (m/s)
  • D. 6 (m/s)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243174

Số gia của hàm số \(f(x)=x^2\) ứng với số gia \(\Delta x\) của đối số x tại \(x_0=-1\) là:

  • A. \({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x - 1\)
  • B. \({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x\)
  • C. \({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x + 2\)
  • D. \({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243175

Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 0.

  • A. \(y = \frac{1}{x}.\)
  • B. y = x
  • C. \(y = {\sin ^3}x.\)
  • D. y = 209
Câu 6
Mã câu hỏi: 243176

Cho hàm số \(f(x) = x(x - 1)(x - 2)...(x - 1000)\). Tính \(f'(0)\).

  • A. 0
  • B. 1100!
  • C. 1110!
  • D. 1000!
Câu 7
Mã câu hỏi: 243177

Hàm số \(y=\cos x\) có đạo hàm là:

  • A. \(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)
  • B. \(y' = \tan x.\)
  • C. \(y' = \sin x.\)
  • D. \(y' =-\sin x.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 243178

Cho hàm số \(f\left( x \right) = ax + b\) xác định trên R, với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

  • A. \(f'\left( x \right) =  - b\)
  • B. \(f'\left( x \right) =   b\)
  • C. \(f'\left( x \right) =  - a\)
  • D. \(f'\left( x \right) =  a\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 243179

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( - 1;3) là:

  • A. \(y=-x+3\)
  • B. \(y=-9x+6\)
  • C. \(y=-9x-6\)
  • D. \(y=-3x\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243180

Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x - 1\) (C). Gọi \(x_1, x_2\) là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(y=2018-x\). Khi đó \(x_1+x_2\) bằng

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. - 1
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(-\frac{4}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243181

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 2}}{{x - 2}}\) tại điểm \(x_0=3\) có hệ số góc bằng:

  • A. - 10
  • B. - 7
  • C. 3
  • D. - 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 243182

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \left( {\frac{{5\pi }}{6} + x} \right)\). Tính giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

  • A. - 1
  • B. - 2
  • C. 0
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 243183

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \,\,\left( {x > 0} \right)\) là:

  • A. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\)
  • B. \(y' = 2\sqrt x .\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
  • D. \(y' = \sqrt x .\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243184

Cho hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\) Giá trị của \(y'(0)\) bằng:

  • A. \(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\)
  • B. \(y'(0)=1\)
  • C. \(y'(0)=2\)
  • D. \(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243185

Hàm số \(y = {x^n}\,\,\left( {n \in N,n > 1} \right)\) có đạo hàm là:

  • A. \(y' = x.{n^{x - 1}}\)
  • B. \(y' = {x^{n - 1}}\)
  • C. \(y' = n.{x^{n - 1}}\)
  • D. \(y' = n.{x^{n - 1}}.n'\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243186

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 3 \right)}}{{x - 3}} = 2\). Khẳng định đúng là:

  • A. \(f'(3)=2\)
  • B. \(f'(x)=2\)
  • C. \(f'(x)=3\)
  • D. \(f'(2)=3\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243187

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = {x^{2019}} - 2019x + 2019\)                  b) \(y = x.\sin 2x\)                    c) \(y = \frac{{x - 4}}{{2x + 3}}\)

Câu 18
Mã câu hỏi: 243188

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:y = 2x + 2019\).

Câu 19
Mã câu hỏi: 243189

Cho hàm số \(f(x), g(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(h(x) = \frac{{f\left( x \right)}}{{g(x)}}\). Tính \(h'(2)\) (đạo hàm của hàm số h(x) tại x = 2).  

Câu 20
Mã câu hỏi: 243190

Chứng minh hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\) liên tục tại \(x_0=0\) nhưng không có đạo hàm tại \(x_0=0\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ