Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi sát hạch lần 2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

08/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243100

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết \(\overrightarrow {MA'}  = k\overrightarrow {MC} ,\overrightarrow {NC'}  = l\overrightarrow {ND} \). Khi MN song song với BD' thì khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(k - l =  - \frac{3}{2}\)
  • B. \(k+l=-3\)
  • C. \(k+l=-4\)
  • D. \(k+l=-2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243101

Một chuyển động có phương trình \(s(t)=t^2-2t+3\) (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2s là

  • A. 8 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 4 m/s
Câu 3
Mã câu hỏi: 243102

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x_0\). Đạo hàm của \(f(x)\) tại \(x_0\) là:

  • A. \(\frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}\)
  • B. \(f(x_0)\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0} - h} \right)}}{h}\) (nếu tồn tại giới hạn)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}\) (nếu tồn tại giới hạn)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243103

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt x  - 1}}{{x - 1}}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) \(f(x)\) gián đoạn tại x = 1

(II) \(f(x)\) liên tục tại x = 1

(III) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \frac{1}{2}\)

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (I) và (III)
  • C. Chỉ (I)
  • D. Chỉ (II) và (III)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243104

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x - b}}\left( {a,b \in R,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f'(1)\) bằng:

  • A. \(\frac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
  • B. \(\frac{{  a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
  • C. \(\frac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
  • D. \(\frac{{ a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243105

Cho hàm số \(f(x)=x^2+1\), tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:

  • A. \(y=x+1\)
  • B. \(y=-2x+4\)
  • C. \(y=4x-2\)
  • D. \(y=2x\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243106

Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
  • B. AH // BC
  • C. \(AH\bot SC\)
  • D. \(\Delta ABC\) vuông 
Câu 8
Mã câu hỏi: 243107

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
  • B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
  • C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
  • D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 9
Mã câu hỏi: 243108

Cho tứ diện ABCD. Đặt \(\overrightarrow {AB}  = a,\overrightarrow {AC}  = b,\overrightarrow {AD}  = c\), gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AG}  = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {AG}  = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {AG}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {AG}  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243109

Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là

  • A. \(k=-1\)
  • B. \(k=-2\)
  • C. k = 1
  • D. k = 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 243110

Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,x \ne 1\\
m - 1\,\,\,\,\,\,khi\,x = 1
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. m = 0
  • D. m = - 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 243111

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh \(a\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {A'D} \).

  • A. \(4a^2\)
  • B. 0
  • C. \(2a^2\)
  • D. \(a^2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243112

Cho tứ diện đều ABCD cạnh \(a\). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI, với I là trung điểm của AD.

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243113

Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
  • B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o
  • C. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
  • D. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
Câu 15
Mã câu hỏi: 243114

Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn ra ba quyển sách khác tiếng từ giá sách là

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 118
  • D. 240
Câu 16
Mã câu hỏi: 243115

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} + 3m{x^2} - 12x + 3\) với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để \(f'\left( x \right) \le 0\) với \(\forall x \in R\) là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 243116

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông góc với mp(ABCD). Gọi \(\alpha \) là góc giữa BD và mp (SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. \(\alpha  = {30^0}\)
  • B. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\alpha  = {60^0}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243117

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
a{x^2} + bx + 1,\,\,x \ge 0\\
ax - b - 1,\,\,x < 0
\end{array} \right.\). Khi hàm số \(f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0=0\). Hãy tính \(T=a+2b\).

  • A. T = - 4
  • B. T = 0
  • C. T = - 6
  • D. T = 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 243118

Gọi \(k_1, k_2, k_3\) lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số \(y=f(x), y=g(x), f = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) tại x = 2 và thỏa mãn \({k_1} = {k_2} = 2{k_3} \ne 0\) khi đó

  • A. \(f\left( 2 \right) > \frac{1}{2}\)
  • B. \(f\left( 2 \right) \le \frac{1}{2}\)
  • C. \(f\left( 2 \right) \ge \frac{1}{2}\)
  • D. \(f\left( 2 \right) < \frac{1}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243119

Giá trị của tổng \(7+77+777+...+77...7\) (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

  • A. \(\frac{7}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
  • B. \(\frac{7}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2018}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
  • C. \(\frac{7}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
  • D. \(\frac{{70}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243120

Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).

  • A. Có vô số
  • B. Có duy nhất một
  • C. Không có
  • D. Có một hoặc vô số.
Câu 22
Mã câu hỏi: 243121

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào vô nghiệm?

  • A. \(2\cos 2x=5\)
  • B. \(2\tan 2x=5\)
  • C. \(5\sin 2x=2\)
  • D. \(2\cot x=3\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243122

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB=BC=a, SA = a\sqrt 3, SA \bot \left( {ABC} \right)\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là

  • A. \(90^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243123

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = a,BC = a\sqrt 2 \) , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng \(30^0\). Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  • A. \(h=3a\)
  • B. \(h = a\sqrt 3 \)
  • C. \(h=a\)
  • D. \(h = \frac{a}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243124

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}} = \frac{a}{b}\) với \(a, b\) là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính tổng \(S=a+b\).

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 10
Câu 26
Mã câu hỏi: 243125

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả là:

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 243126

Giới hạn \(\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^1} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 2n + 7}}\) có giá trị bằng?

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243127

\(\lim \frac{{2n + 1}}{{n + 1}}\) bằng

  • A. 2
  • B. \( + \infty \)
  • C. - 2
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 243128

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}}\) bằng:

  • A. \( - \frac{1}{{2a}}\)
  • B. 0
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243129

Tính giới hạn \(\lim \left( {n - \sqrt {{n^2} - 4n} } \right)\) ta được kết quả là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 243130

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số không liên tục tại các điểm \(x =  \pm 1\)
  • B. Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
  • C. Hàm số liên tục tại x = 1
  • D. Hàm số liên tục tại x = - 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 243131

Cho các số thực \(a, b, c\) thỏa mãn \(c^2+a=18\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {a{x^2} + bx}  - cx} \right) =  - 2\). Tính \(P=a+b+5c\).

  • A. P = 18
  • B. P = 12
  • C. P = 9
  • D. P = 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 243132

Cho các hàm số \(u = u\left( x \right),v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in J\). Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(\left[ {\frac{{u\left( x \right)}}{{v\left( x \right)}}} \right]' = \frac{{u'\left( x \right).v\left( x \right) - v'\left( x \right).u\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
  • B. \(\left[ {u\left( x \right) + v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right) + v'\left( x \right)\)
  • C. \(\left[ {u\left( x \right).v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right).v\left( x \right) + v'\left( x \right).u\left( x \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{1}{{v\left( x \right)}}} \right]' = \frac{{v'\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243133

Cho hàm số \(f(x)=x^3-3x^2\), tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y=9x+5\) của đồ thị hàm số là:

  • A. \(y=9x+5\)
  • B. \(y=9(x+3)\)
  • C. \(y=9(x-3)\)
  • D. \(y=9x+5\) và \(u=9(x-3)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243134

Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.

                                                                                 

Xác suất để các bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 chạy tốt lần lượt là 0,9; 0,8; 0,7. Xác suất để đoạn mạch điện đó có dòng điện chạy qua là

  • A. 0,504.
  • B. 0,987.
  • C. 0,998.
  • D. 0,994.
Câu 36
Mã câu hỏi: 243135

Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)
  • B. \(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)
  • C. \(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\lim \left( {2n + 1} \right) =  + \infty \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243136

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) có đồ thị (C) và điểm A(m;1). Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng bình phương các phần tử của tập S

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. \(\frac{{13}}{4}\)
  • C. \(\frac{{25}}{4}\)
  • D. \(\frac{{9}}{4}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243137

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\) bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243138

Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là \( + \infty \) ?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( { - {x^3} + 2x + 3} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243139

Đạo hàm của hàm số \(y=\tan 3x\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x}}\)
  • B. \(\frac{3}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x}}\)
  • C. \(\frac{-3}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}3x}}\)
  • D. \(\frac{-3}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 243140

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

  • A. Vì \(\overrightarrow {AB}  =  - 2\overrightarrow {AC}  + 5\overrightarrow {AD} \) nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
  • B. Từ \(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {BA}  =  - 3\overrightarrow {CA} \)
  • C. Nếu \(\overrightarrow {AB}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \) thì B là trung điểm của đoạn AC
  • D. Từ \(\overrightarrow {AB}  =  - 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {AC} \)
Câu 42
Mã câu hỏi: 243141

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?

  • A. Vô số.
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 243142

Cho hàm số \(f(x)=ax+b\) xác định trên R với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

  • A. \(f'(x)=a\)
  • B. \(f'(x)=-b\)
  • C. \(f'(x)=-a\)
  • D. \(f'(x)=b\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 243143

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2} - 3\). Tìm x để \(f'(x)>0\) ?

  • A. \(-1<x<0\)
  • B. \(x>0\)
  • C. \(x<0\)
  • D. \(x<-1\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 243144

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên [a;b]. Tìm mệnh đề đúng.

  • A. Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục, tăng trên [a;b] và \(f(a).f(b)>0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không có nghiệm trong khoảng (a;b).
  • B. Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục trên [a;b] và \(f(a).f(b)>0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không có nghiệm trong khoảng (a;b).
  • C. Nếu \(f(a).f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b).
  • D. Nếu phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số \(f(x)\) phải liên tục trên (a;b).
Câu 46
Mã câu hỏi: 243145

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)
  • B. Tam giác SBD cân
  • C. \(AC \bot SD\)
  • D. \(SC \bot BD\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 243146

Đạo hàm của hàm số \(y=\cos 2x+1\) là

  • A. \(y'=-2\sin 2x+1\)
  • B. \(y'=-\sin 2x\)
  • C. \(y'=2\sin 2x\)
  • D. \(y'=-2\sin 2x\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 243147

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi \(\varphi \) là góc giữa SB và mp(SAC), tính \(\varphi \) ?

  • A. \(\varphi  = {30^0}\)
  • B. Đáp án khác
  • C. \(\varphi  = {45^0}\)
  • D. \(\varphi  = {60^0}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 243148

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
a{x^2} + bx - 5\,\,\,khi\,x \le 1\\
2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x > 1
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1. Tính giá trị của biểu thức \(P=a-4b\)

  • A. P = - 4
  • B. P = 5
  • C. P = - 5
  • D. P = 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 243149

Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\bot c\)
  • B. Nếu \(a\bot b\) thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau.
  • C. Nếu \(a\bot c\) và mp (P) \(bot c\) thì a // mp (P)
  • D. Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì a // b

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ