Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết \(\overrightarrow {MA'} = k\overrightarrow {MC} ,\overrightarrow {NC'} = l\overrightarrow {ND} \). Khi MN song song với BD' thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(k - l = - \frac{3}{2}\)
B.
\(k+l=-3\)
C.
\(k+l=-4\)
D.
\(k+l=-2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243101
Một chuyển động có phương trình \(s(t)=t^2-2t+3\) (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2s là
A.
8 m/s
B.
2 m/s
C.
6 m/s
D.
4 m/s
Câu 3
Mã câu hỏi: 243102
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x_0\). Đạo hàm của \(f(x)\) tại \(x_0\) là:
A.
\(\frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}\)
B.
\(f(x_0)\)
C.
\(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0} - h} \right)}}{h}\) (nếu tồn tại giới hạn)
D.
\(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}\) (nếu tồn tại giới hạn)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243103
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt x - 1}}{{x - 1}}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x - b}}\left( {a,b \in R,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f'(1)\) bằng:
A.
\(\frac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
B.
\(\frac{{ a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
C.
\(\frac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
D.
\(\frac{{ a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243105
Cho hàm số \(f(x)=x^2+1\), tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:
A.
\(y=x+1\)
B.
\(y=-2x+4\)
C.
\(y=4x-2\)
D.
\(y=2x\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243106
Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
B.
AH // BC
C.
\(AH\bot SC\)
D.
\(\Delta ABC\) vuông
Câu 8
Mã câu hỏi: 243107
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 9
Mã câu hỏi: 243108
Cho tứ diện ABCD. Đặt \(\overrightarrow {AB} = a,\overrightarrow {AC} = b,\overrightarrow {AD} = c\), gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right)\)
B.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right)\)
C.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right)\)
D.
\(\overrightarrow {AG} = \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243109
Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là
A.
\(k=-1\)
B.
\(k=-2\)
C.
k = 1
D.
k = 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 243110
Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,x \ne 1\\ m - 1\,\,\,\,\,\,khi\,x = 1 \end{array} \right.\) liên tục tại x = 1
A.
m = 2
B.
m = 1
C.
m = 0
D.
m = - 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 243111
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh \(a\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {A'D} \).
A.
\(4a^2\)
B.
0
C.
\(2a^2\)
D.
\(a^2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243112
Cho tứ diện đều ABCD cạnh \(a\). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI, với I là trung điểm của AD.
A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243113
Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
B.
Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o
C.
Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
D.
Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
Câu 15
Mã câu hỏi: 243114
Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn ra ba quyển sách khác tiếng từ giá sách là
A.
19
B.
20
C.
118
D.
240
Câu 16
Mã câu hỏi: 243115
Cho hàm số \(f\left( x \right) = - {x^3} + 3m{x^2} - 12x + 3\) với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để \(f'\left( x \right) \le 0\) với \(\forall x \in R\) là
A.
5
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 17
Mã câu hỏi: 243116
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông góc với mp(ABCD). Gọi \(\alpha \) là góc giữa BD và mp (SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
\(\alpha = {30^0}\)
B.
\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)
C.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)
D.
\(\alpha = {60^0}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243117
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} a{x^2} + bx + 1,\,\,x \ge 0\\ ax - b - 1,\,\,x < 0 \end{array} \right.\). Khi hàm số \(f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0=0\). Hãy tính \(T=a+2b\).
A.
T = - 4
B.
T = 0
C.
T = - 6
D.
T = 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 243118
Gọi \(k_1, k_2, k_3\) lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số \(y=f(x), y=g(x), f = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) tại x = 2 và thỏa mãn \({k_1} = {k_2} = 2{k_3} \ne 0\) khi đó
A.
\(f\left( 2 \right) > \frac{1}{2}\)
B.
\(f\left( 2 \right) \le \frac{1}{2}\)
C.
\(f\left( 2 \right) \ge \frac{1}{2}\)
D.
\(f\left( 2 \right) < \frac{1}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243119
Giá trị của tổng \(7+77+777+...+77...7\) (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
A.
\(\frac{7}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
B.
\(\frac{7}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2018}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
C.
\(\frac{7}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
D.
\(\frac{{70}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243120
Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
Có vô số
B.
Có duy nhất một
C.
Không có
D.
Có một hoặc vô số.
Câu 22
Mã câu hỏi: 243121
Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào vô nghiệm?
A.
\(2\cos 2x=5\)
B.
\(2\tan 2x=5\)
C.
\(5\sin 2x=2\)
D.
\(2\cot x=3\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243122
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB=BC=a, SA = a\sqrt 3, SA \bot \left( {ABC} \right)\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
A.
\(90^0\)
B.
\(30^0\)
C.
\(45^0\)
D.
\(60^0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243123
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = a,BC = a\sqrt 2 \) , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng \(30^0\). Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
\(h=3a\)
B.
\(h = a\sqrt 3 \)
C.
\(h=a\)
D.
\(h = \frac{a}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243124
Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}} = \frac{a}{b}\) với \(a, b\) là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính tổng \(S=a+b\).
A.
3
B.
5
C.
4
D.
10
Câu 26
Mã câu hỏi: 243125
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả là:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 27
Mã câu hỏi: 243126
Giới hạn \(\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^1} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 2n + 7}}\) có giá trị bằng?
Tính giới hạn \(\lim \left( {n - \sqrt {{n^2} - 4n} } \right)\) ta được kết quả là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 31
Mã câu hỏi: 243130
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số không liên tục tại các điểm \(x = \pm 1\)
B.
Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
C.
Hàm số liên tục tại x = 1
D.
Hàm số liên tục tại x = - 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 243131
Cho các số thực \(a, b, c\) thỏa mãn \(c^2+a=18\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {a{x^2} + bx} - cx} \right) = - 2\). Tính \(P=a+b+5c\).
A.
P = 18
B.
P = 12
C.
P = 9
D.
P = 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 243132
Cho các hàm số \(u = u\left( x \right),v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in J\). Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
\(\left[ {\frac{{u\left( x \right)}}{{v\left( x \right)}}} \right]' = \frac{{u'\left( x \right).v\left( x \right) - v'\left( x \right).u\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
B.
\(\left[ {u\left( x \right) + v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right) + v'\left( x \right)\)
C.
\(\left[ {u\left( x \right).v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right).v\left( x \right) + v'\left( x \right).u\left( x \right)\)
D.
\(\left[ {\frac{1}{{v\left( x \right)}}} \right]' = \frac{{v'\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243133
Cho hàm số \(f(x)=x^3-3x^2\), tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y=9x+5\) của đồ thị hàm số là:
A.
\(y=9x+5\)
B.
\(y=9(x+3)\)
C.
\(y=9(x-3)\)
D.
\(y=9x+5\) và \(u=9(x-3)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243134
Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.
Xác suất để các bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 chạy tốt lần lượt là 0,9; 0,8; 0,7. Xác suất để đoạn mạch điện đó có dòng điện chạy qua là
A.
0,504.
B.
0,987.
C.
0,998.
D.
0,994.
Câu 36
Mã câu hỏi: 243135
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
\(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)
B.
\(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)
C.
\(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)
D.
\(\lim \left( {2n + 1} \right) = + \infty \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243136
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) có đồ thị (C) và điểm A(m;1). Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng bình phương các phần tử của tập S
A.
Vì \(\overrightarrow {AB} = - 2\overrightarrow {AC} + 5\overrightarrow {AD} \) nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
B.
Từ \(\overrightarrow {AB} = 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {BA} = - 3\overrightarrow {CA} \)
C.
Nếu \(\overrightarrow {AB} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \) thì B là trung điểm của đoạn AC
D.
Từ \(\overrightarrow {AB} = - 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AC} \)
Câu 42
Mã câu hỏi: 243141
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A.
Vô số.
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 43
Mã câu hỏi: 243142
Cho hàm số \(f(x)=ax+b\) xác định trên R với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:
A.
\(f'(x)=a\)
B.
\(f'(x)=-b\)
C.
\(f'(x)=-a\)
D.
\(f'(x)=b\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 243143
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2} - 3\). Tìm x để \(f'(x)>0\) ?
A.
\(-1<x<0\)
B.
\(x>0\)
C.
\(x<0\)
D.
\(x<-1\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 243144
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên [a;b]. Tìm mệnh đề đúng.
A.
Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục, tăng trên [a;b] và \(f(a).f(b)>0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không có nghiệm trong khoảng (a;b).
B.
Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục trên [a;b] và \(f(a).f(b)>0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không có nghiệm trong khoảng (a;b).
C.
Nếu \(f(a).f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b).
D.
Nếu phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số \(f(x)\) phải liên tục trên (a;b).
Câu 46
Mã câu hỏi: 243145
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
\(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)
B.
Tam giác SBD cân
C.
\(AC \bot SD\)
D.
\(SC \bot BD\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 243146
Đạo hàm của hàm số \(y=\cos 2x+1\) là
A.
\(y'=-2\sin 2x+1\)
B.
\(y'=-\sin 2x\)
C.
\(y'=2\sin 2x\)
D.
\(y'=-2\sin 2x\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 243147
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi \(\varphi \) là góc giữa SB và mp(SAC), tính \(\varphi \) ?
A.
\(\varphi = {30^0}\)
B.
Đáp án khác
C.
\(\varphi = {45^0}\)
D.
\(\varphi = {60^0}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 243148
Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} a{x^2} + bx - 5\,\,\,khi\,x \le 1\\ 2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x > 1 \end{array} \right.\) liên tục tại x = 1. Tính giá trị của biểu thức \(P=a-4b\)
A.
P = - 4
B.
P = 5
C.
P = - 5
D.
P = 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 243149
Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\bot c\)
B.
Nếu \(a\bot b\) thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau.
C.
Nếu \(a\bot c\) và mp (P) \(bot c\) thì a // mp (P)
D.
Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì a // b
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi sát hạch lần 2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Đoàn Thượng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *