Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nam Định năm 2018 - 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (17 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243423

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \frac{1}{2}\)?

  • A. \(\lim \frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)
  • B. \(\lim \frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)
  • C. \(\lim \frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)
  • D. \(\lim \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243424

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?

  • A. \(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)
  • B. \(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)
  • C. \(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)
  • D. \(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243425

Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k}\) là:

  • A. \( + \infty \)
  • B. \( - \infty \)
  • C. 0
  • D. \({x_0}^k\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243426

Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{x + 2}}{{2x + 3}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 2}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{1 - x}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 1}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243427

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\quad \;khi\;\;x > 2\\
3x + a\quad \quad \;\quad khi\;\;x \le 2
\end{array} \right.\). Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên R?

  • A. 1
  • B. - 5
  • C. 3
  • D. 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 243428

Cho phương trình \( - 4{x^3} + 4x - 1 = 0.\) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.  
  • B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (0;1)
  • C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (-2;0)
  • D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243429

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} (1 - x - {x^3})\)

  • A. - 3
  • B. - 1
  • C. 3
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 243430

Trong không gian, cho 2 mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\). Vị trí tương đối của \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) không có trường hợp nào sau đây? 

  • A. Song song nhau                    
  • B.  Trùng nhau   
  • C. Chéo nhau     
  • D. Cắt nhau
Câu 9
Mã câu hỏi: 243431

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng

  • A. \(BC \bot AH\)
  • B. \(BC \bot SC\)
  • C. \(BC \bot AB\)
  • D. \(BC \bot AC\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243432

Hàm số \(y = 2\sin x + 1\) đạt giá trị lớn nhất bằng:

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 243433

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}}\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. - 2
  • D. 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 243434

Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:

  • A. x = -6, y = - 2
  • B. x = 1, y = 7
  • C. x = 2, y = 8
  • D. x = 2, y = 10
Câu 13
Mã câu hỏi: 243435

Giải các phương trình sau: \(\cos \left( {2x - \frac{{3\pi }}{2}} \right) + \sqrt 3 \cos 2x + 1 = 0\)

Câu 14
Mã câu hỏi: 243436

Tìm các giới han sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \left( { - 5{x^2} + 7x - 4} \right)\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{9 - {x^2}}}{{\sqrt {x + 6}  - 3}}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x}  - x} \right)\)

Câu 15
Mã câu hỏi: 243437

Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {7x - 10}  - 2}}{{x - 2}},x > 2\\
mx + 3,x \le 2
\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.

Câu 16
Mã câu hỏi: 243438

Cho phương trình: \(\left( {{m^4} + m + 1} \right){x^{2019}} + {x^5} - 32\,\, = \,\,0\), m là tham số

CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m

Câu 17
Mã câu hỏi: 243439

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông  tại A và B, AB = BC= a, AD = 2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a.

a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra  tam giác SBC vuông tại B.

b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ