Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh năm 2018 - 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243241

Cho tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(2a\). Người ta dựng tam giác đều \(A_1B_1C_1\) có cạnh bằng đường cao của tam giác ABC; dựng tam giác đều \(A_2B_2C_2\) có cạnh bằng đường cao của tam giác \(A_1B_1C_1\) và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều \(ABC,{A_1}{B_1}{C_1},{A_2}{B_2}{C_2}...\) bằng \(24\sqrt 3 \) thì \(a\) bằng:

  • A. \(4\sqrt 3 \)
  • B. 3
  • C. \(\sqrt 6 \)
  • D. \(3\sqrt 3 \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243242

Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

  • A. \(\lim \frac{{1 - n}}{{2n + 1}}\)
  • B. \(\lim {\left( {\frac{3}{2}} \right)^n}\)
  • C. \(\lim {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^n}\)
  • D. \(\lim {n^2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243243

Biết \(\lim \frac{{{{\left( {1 - 2n} \right)}^3}}}{{a{n^3} + 2}} = 4\) với \(a\) là tham số. Khi đó \(a-a^2\) bằng

  • A. - 4
  • B. - 6
  • C. - 2
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 243244

Cho hình  tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, I là trung điểm của đoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {MN}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} } \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {AN}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD} } \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {ID}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243245

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  - x} \right) =  - \frac{1}{2}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\frac{{\sqrt {{x^2} - x + 1}  - 2}}{{2x + 3}}} \right) = \frac{1}{2}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} =  + \infty \)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{3x - 2}}{{2 - x}} =  - 3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243246

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

  • A. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AA' bằng \(60^0\).   
  • B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B'D' bằng \(90^0\).
  • C. Góc giữa hai đường thẳng AB và D'C bằng \(45^0\).
  • D. Góc giữa hai đường thẳng D'C và A'C' bằng \(60^0\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 243247

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{{2017}^n} - {{2019}^{n - 2}}}}{{{{3.2018}^n} - {{2019}^{n - 1}}}}\)

  • A. \(\frac{{ - 1}}{{2019}}\)
  • B. \(\frac{{  1}}{{2019}}\)
  • C. - 2019
  • D. 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 243248

Tính giới hạn \(J = \lim \frac{{(n - 1)(2n + 3)}}{{{n^3} + 2}}\)

  • A. J = 3
  • B. J = 1
  • C. J = 0
  • D. J = 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 243249

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\) để \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {mx + 2} \right)\left( {m - 3{x^2}} \right) =  - \infty \)

  • A. 21
  • B. 22
  • C. 20
  • D. 41
Câu 10
Mã câu hỏi: 243250

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2

  • A. \(y = \frac{{2x + 6}}{{{x^2} - 2}}\)
  • B. \(y = \frac{1}{{x - 2}}\)
  • C. \(y = \frac{x}{{x + 2}}\)
  • D. \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 22}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243251

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?

  • A. \(1;\,\, - 1;\,\,1;\,\, - 1;1;\, - \,1\)
  • B. \(1;0;0;0;0;0\)
  • C. \(1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16\)
  • D. \(1;\,\,3;\,\,9;\,\,27;80\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243252

Cho \(a, b\) là các số dương. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} - ax}  + \sqrt[3]{{27{x^3} + b{x^2} + 5}}} \right) = \frac{7}{{27}}\) .Tìm giá trị lớn nhất của \(ab\)

  • A. \(\frac{{49}}{{18}}\)
  • B. \(\frac{{59}}{{34}}\)
  • C. \(\frac{{43}}{{58}}\)
  • D. \(\frac{{75}}{{68}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243253

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {\frac{{{x^2} - 4x + 7}}{{x + 1}}} \right)\)

  • A. I = 4
  • B. I = 5
  • C. I = - 4
  • D. I = 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 243254

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a.  Gọi \(\alpha\) là góc giữa SB và (SAC). Tính \(\alpha\).

  • A. \(\alpha  = {30^0}\)
  • B. \(\alpha  = {60^0}\)
  • C. \(\alpha  = {45^0}\)
  • D. \(\alpha  = {90^0}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243255

Chọn mệnh đề sai

  • A. \(\lim \frac{3}{{n + 1}} = 0\)
  • B. \(\lim {\left( { - 2} \right)^n} =  + \infty \)
  • C. \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 3}  - n} \right) = 1\)
  • D. \(\lim \frac{1}{{{2^n}}} = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243256

Xét các mệnh đề sau:

(I).\(\lim {n^k} =  + \infty \).với k là số nguyên dương tuỳ ý            (II). \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{1}{{{x^k}}} = 0\) với k là số nguyên dương tuỳ ý

(III). \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  + \infty \) với k là số nguyên dương tuỳ ý.

Trong 3 mệnh đề trên thì

  • A. Cả (I), (II), (III)  đều đúng
  • B. Chỉ (I) đúng      
  • C. Chỉ (I), (II) đúng
  • D. Chỉ (III) đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 243257

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{1 - \sqrt {4{x^2} - x + 5} }}{{a\left| x \right| + 2}} = \frac{2}{3}\). Giá trị của \(a\) bằng

  • A. 3
  • B. \( - \frac{2}{3}\)
  • C. - 3
  • D. \(  \frac{4}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243258

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B > 2 với \(B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^3} - 2x + 2{m^2} - 5m + 5} \right)\)

  • A. \(m \in \left\{ {0;3} \right\}\)
  • B. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc  m > 2
  • C. \(\frac{1}{2} < m < 2\)
  • D. \( - 2 < m < 3\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 243259

Tính giới hạn \(I = \lim \left( { - 3{n^2} + 2n - 4} \right)\)

  • A. \(I =  + \infty \)
  • B. \(I =  - \infty \)
  • C. I = 1
  • D. I = 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 243260

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {\frac{{\sqrt {{x^2} + x + 2}  - \sqrt[3]{{2{x^3} + 5x + 1}}}}{{{x^2} - 1}}} \right) = \frac{a}{b}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, \(a, b\) nguyên). Tính tổng \(L = {a^2} + {b^2}\)

  • A. 150
  • B. 143
  • C. 140
  • D. 145
Câu 21
Mã câu hỏi: 243261

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\). Tính \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {EF} \)

  • A. \(2a^2\)
  • B. \(a\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(a^2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243262

Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Vô số 
Câu 23
Mã câu hỏi: 243263

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = SB và AC = CB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
  • B. \(SB \bot AB\)
  • C. \(SA \bot \left( {ABC} \right)\)
  • D. \(AB \bot SC\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243264

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x - 3}}{{ - 4x + 2}}\)

  • A. L = 1
  • B. \(L = \frac{1}{2}\)
  • C. \(L = -\frac{1}{2}\)
  • D. \(L =  - \frac{3}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243265

Cho hai đường thẳng \(a, b\) phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Nếu a // (P) và \(b\bot a\) thì \(b \bot \left( P \right)\)
  • B. Nếu \(a \bot \left( P \right)\) và \(b\bot a\) thì b // (P)
  • C. Nếu a // (P) thì \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)
  • D. Nếu a // (P) và b // (P) thì b // a
Câu 26
Mã câu hỏi: 243266

Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ...\)

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. \(\frac{8}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 243267

Tính giới hạn \(I = \lim \left( {\sqrt {{n^2} - 4n + 8}  - n} \right)\)

  • A. \(I =  + \infty \)
  • B. I = 0
  • C. I = - 2
  • D. I = 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 243268

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sai ?

  • A. \(BC \bot SA\)
  • B. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
  • C. \(BC \bot SB\)
  • D. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243269

Giá trị  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} - 3x + 6}  + 2x}}{{2x - 3}}\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{9}{{17}}\)
  • C. \(\frac{3}{2}\)
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 243270

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2{n^2} - 3n + 5}}{{2n + {n^2}}}\)

  • A. I = 1
  • B. \(I =  - \frac{3}{2}\)
  • C. I = 0
  • D. I = 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 243271

Cho dãy số \((u_n)\) với \({u_n} = 3n + 2\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 243272

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n\left( {3 - n} \right) + 1}}{{1 + 3 + 5 + ... + \left( {2n - 1} \right)}}\)

  • A. I = 2
  • B. I = 1
  • C. I = - 2
  • D. I = - 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 243273

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi \(\alpha\) là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy

  • A. \(\alpha  = \widehat {SDA}\)
  • B. \(\alpha  = \widehat {SDO}\)
  • C. \(\alpha  = \widehat {SAD}\)
  • D. \(\alpha  = \widehat {ASD}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243274

Cho các hàm số \(y = \sin x\left( I \right),y = \cos \sqrt x \left( {II} \right),y = \tan x\left( {III} \right)\) . Hàm số nào liên tục trên R

  • A. (I), (II)
  • B. (I)
  • C. (I), (II), (III)
  • D. (III)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243275

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 5\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {3 - 4f(x)} \right]\) bằng bao nhiêu.

  • A. - 18
  • B. - 1
  • C. 1
  • D. - 17
Câu 36
Mã câu hỏi: 243276

Cho hình lăng trụ ABBC.A'B'C'.  Đặt \(\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow c \). Phân tích véc tơ \(\overrightarrow {BC'} \) qua các véc tơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)

  • A. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)
  • B. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)
  • C. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  - \overrightarrow c \)
  • D. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b  - \overrightarrow c \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243277

Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) . Trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có đường thẳng d di động qua điểm A cố định . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và đường thẳng d. Độ dài đoạ OM lớn nhất khi

  • A. Đường thẳng d trùng với HA
  • B. Đường thẳng d tạo  với HA một góc \(45^0\)
  • C. Đường thẳng d tạo  với HA một góc \(60^0\)
  • D. Đường thẳng d vuông góc với HA
Câu 38
Mã câu hỏi: 243278

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {1 + 2x}  - 1}}{x}\,\,\,khi\,\,x > 0\\
1 + 3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 0
\end{array} \right.\)   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số liên tục trên R
  • B. Hàm số gián đoạn tại x = 3
  • C. Hàm số gián đoạn tại x = 0
  • D. Hàm số gián đoạn tại x = 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 243279

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. \(AB = AD = a,CD = 2a\), SD vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 243280

Biết bốn số \(6;x; - 2;y\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức \(x+2y\) bằng.

  • A. - 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. - 2
Câu 41
Mã câu hỏi: 243281

Chọn mệnh đề đúng

  • A. \(\lim \frac{{2{n^2} + n - 1}}{{3 - 2n}} =  - \infty \)
  • B. \(\lim \left( {3{n^2} - {n^3} + 1} \right) =  + \infty \)
  • C. \(\lim \frac{{1 - 3n}}{{2n + 5}} = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\lim {2^n} = 0\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 243282

Cho hình chóp S.ABCD có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
  • B. H trùng với trung điểm AB
  • C. H trùng với trực tâm tam giác ABC
  • D. H trùng với trung điểm BC
Câu 43
Mã câu hỏi: 243283

Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa véc tơ \(\overrightarrow {DA} \) và \(\overrightarrow {BD} \)

  • A. \(60^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 243284

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
1 + \cos x\,\,\,\,khi\,\,\sin x \ge 0\\
3 - \cos x\,\,\,\,khi\,\,\sin x < 0
\end{array} \right.\). Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn  trên khoảng (0;2019) ?

  • A. Vô số 
  • B. 320
  • C. 321
  • D. 319
Câu 45
Mã câu hỏi: 243285

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2{x^2} + 3x - 2}}{{x + 2}}\,\,\,\,khi\,\,x \ne  - 2\\
{m^2} + mx - 8\,\,\,\,\,\,khi\,\,x =  - 2
\end{array} \right.\).Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x = - 2

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 5
Câu 46
Mã câu hỏi: 243286

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [1;5] và \(f\left( 1 \right) = 2,f\left( 5 \right) = 10\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Phương trinh \(f(x)=6\) vô nghiệm 
  • B. Phương trình \(f(x)=7\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (1;5)
  • C. Phương trình \(f(x)=2\) có hai nghiệm x = 1, x = 5
  • D. Phương trình \(f(x)=7\) vô nghiệm 
Câu 47
Mã câu hỏi: 243287

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng \(a\). Cạnh SA vuông góc với  mặt phẳng (ABCD) và \(SA = a\sqrt 3 \). Gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng \((\alpha)\) 

  • A. \(\frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{{5}}\)
  • C. \(\frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{{20}}\)
  • D. \(\frac{{{a^2}\sqrt {5} }}{{10}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 243288

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) + 1}}{{x - 1}} =  - 1\). Tính \(\mathop {I = \lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {{x^2} + x} \right)f\left( x \right) + 2}}{{x - 1}}\)

  • A. I = 5
  • B. I = - 4
  • C. I = 4
  • D. I = - 5
Câu 49
Mã câu hỏi: 243289

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{\sqrt {2{x^2} + x + 3}  - 3}}{{4 - {x^2}}}\)

  • A. \(L =  - \frac{2}{7}\)
  • B. \(L =  - \frac{7}{{24}}\)
  • C. \(L =  - \frac{9}{{31}}\)
  • D. L = 0
Câu 50
Mã câu hỏi: 243290

Hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 7x + 12}}\) liên tục trên khoảng nào sau đây?

  • A. (3;4)
  • B. \(\left( { - \infty ;4} \right)\)
  • C. ( - 4;3)
  • D. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ