Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 11 Trường THPT Nam Tiền Hải năm học 2018 - 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243295

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 2 \). Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng  

  • A. \(60^0\)
  • B. \(0^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243296

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - 5}}{{x - 1}} = 2\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{g\left( x \right) - 1}}{{x - 1}} = 3\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {f\left( x \right).g\left( x \right) + 4}  - 3}}{{x - 1}}\) bằng

  • A. 7
  • B. \(\frac{{23}}{7}\)
  • C. 17
  • D. \(\frac{{17}}{6}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243297

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

  • A. Nếu \({u_n} = {a^n}\) và \( - 1 < a < 1\) thì \(\lim {u_n} = 0\).
  • B. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
  • C. Nếu \((u_n)\) là dãy số tăng thì \(\lim {u_n} =  + \infty \).
  • D. Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} =  + \infty \) thì \(\lim ({u_n} - {v_n}) = 0\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 243298

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 6 \). Biết góc tạo bởi giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng \(45^0\). Diện tích đáy là  

  • A. \(2{a^2}\)
  • B. \({a^2}\)
  • C. \(\frac{1}{2}{a^2}\)
  • D. \(3{a^2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243299

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {3{x^2} + 2}  - \sqrt {4 + x} }}{{{x^2} - 1}} = \frac{{\sqrt a }}{b}\) (với \(\frac{a}{b}\) phân số tối giản).Tính \(P = a - b\).

  • A. P = 2
  • B. P = 3
  • C. P = 1
  • D. P = 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 243300

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; \(AB = BC = a,AD = 2BC, SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = 2a\). Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng

  • A. \(45^0\)
  • B. \(0^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243301

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } ( - 2{x^4} - 3{x^2} + 4)\) bằng

  • A. \( - \infty \)
  • B. \( + \infty \)
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 243302

Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 2x - \cos 4x}}{{{x^2}}}\)

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 243303

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a, SA\bot (ABCD). SA= a \sqrt 3 \). M là trung điểm của AB. Mặt phẳng đi qua M vuông góc với AC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng:

  • A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. ([\frac{{5{a^2}\sqrt 6 }}{{16}}\)
  • D. Đáp án khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 243304

Cho phương trình \({x^3} + a{x^2} + bx + c = 0{\rm{  }}(1)\) trong đó \(a, b, c\) là các tham số thực. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

  • A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi \(a, b, c\).
  • B. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi \(a, b, c\).
  • C. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm với mọi \(a, b, c\).
  • D. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi \(a, b, c\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 243305

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh \(a, SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = x\). Xác định  để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau góc \(60^0\).

  • A. \(x = \frac{{3a}}{2}\)
  • B. \(x=2a\)
  • C. \(x = \frac{a}{2}.\)
  • D. \(x=a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243306

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - \frac{1}{3})}^ - }} \;\frac{{2{x^2} - x + 2}}{{3{x^2} - 2x - 1}}\) bằng

  • A. 2
  • B. \( - \infty \)
  • C. 1
  • D. \( + \infty \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243307

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2{x^3} - x}}{{{x^2} + 2}}\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. \( - \infty \)
  • D. \( + \infty \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243308

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - 3{x^2} + 7x - 11}}{{{x^2} + x - 3}}\) bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \( - \infty \)
  • D. - 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 243309

Tính \(\lim \frac{{3n + 5}}{{4n - 2}}\). Kết quả bằng

  • A. \(\frac{3}{4}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. 0
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 243310

Trong không gian, tim mệnh đề đúng

  • A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
  • B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
  • C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
  • D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng
Câu 17
Mã câu hỏi: 243311

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {ax + 1} \sqrt[3]{{bx + 1}} - 1}}{x}\,\,\,khi\,x \ne 0\\
a + b - 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0
\end{array} \right.\,\,\),(\(a, b\) là các số thực dương khác 0)

liên tục tại điểm x = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=a.b\).

  • A. \(\frac{3}{4}\)
  • B. 3
  • C. \(\frac{{36}}{{49}}\)
  • D. \(\frac{5}{9}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243312

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, \(\widehat {BAD} = {60^0}\) và \(A'A = A'B = A'D\). Gọi \(O = AC \cap BD\). Hình chiếu của A' trên (ABCD) là :

  • A. Trọng tâm \(\Delta ABD\)
  • B. Giao của hai đoạn AC và BD
  • C. Trung điểm của AO
  • D. Trọng tâm \(\Delta BCD\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 243313

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a\). Biết \(SA = a, SA \bot BC\). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA, SC. Góc giữa hai đường thẳng IJ và BD là 

  • A. \(90^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243314

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; \(AB = BC = a,AD = 2BC, SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Số đo góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng \(45^0\). Độ dài đoạn thẳng SA 

  • A. \(a\sqrt 5 \)
  • B. \(a\sqrt 2 \)
  • C. \(a\sqrt 3 \)
  • D. \(2a\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243315

Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là \( - \infty \)?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{3{x^2} + x + 5}}{{1 + 2x}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{ - 2{x^2} + x - 1}}{{3 + x}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{3{x^2} - {x^4} + 1}}{{2 - x - {x^2}}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} \frac{{1 - 3{x^3} + {x^2}}}{{5 + x - 2{x^2}}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243316

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{a}{{{x^3} - 2{x^2} + x - 2}} - \frac{b}{{{x^3} - {x^2} - 4}}\,\,\,khi\,x \ne 2\\
 - \frac{{7a}}{{200}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 2
\end{array} \right.\) liên tục tại điểm x = 2 thì hệ thức liên hệ giữa a và b.

  • A. \(8a - 5b = 0\)
  • B. \(2a+3b=0\)
  • C. \(a-3b=0\)
  • D. \(5a-8b=0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243317

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mp (ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?  

  • A. 5
  • B. 15
  • C. 10
  • D. 20
Câu 24
Mã câu hỏi: 243318

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
  • B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng ac khi b vuông góc với c.
  • C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song hoặc trùng với c.
  • D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.
Câu 25
Mã câu hỏi: 243319

\(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right)\) bằng

  • A. 2
  • B. - 3
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243320

Tính \(\lim \frac{{n + 2}}{{{n^2} + 3n - 1}}\). Kết quả là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 243321

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:

  • A. Hàm số liên tục trên (1;4)
  • B. Hàm số liên tục trên R
  • C. Hàm số liên tục trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ;4} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243322

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  + x - 2} \right) =  - \frac{3}{2}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} =  - \infty \)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} =  - \infty \)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  + x - 2} \right) =  + \infty \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243323

Tính giới hạn \(K = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} + 1} }}{{x + 1}}\)

  • A. K = 4
  • B. K = 2
  • C. K = - 2
  • D. K = 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 243324

Khẳng định đúng là

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = a\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243325

Cho hình vuông ABCD cạnh 4a, lấy H, K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho \(BH = 3HA,{\rm{ }}AD = 3KD\). Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho \(\widehat {SBH} = {30^\circ }\). Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và BC.

  • A. \(\frac{{28}}{{5\sqrt {39} }}\)
  • B. \(\frac{{36}}{{5\sqrt {39} }}\)
  • C. Đáp án khác 
  • D. \(\frac{2}{{\sqrt {13} }}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243326

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{4}} \frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - c{\rm{osx}}}}{{\tan \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\) bằng

  • A. 0
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \sqrt 2 \)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243327

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mp(ABC), tam giác ABC vuông  cân tại A, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC), biết \(SA = \frac{1}{2}BC = a.\) Tính độ dài đoạn AH.

  • A. \(AH = \frac{{\sqrt 2 }}{2}a.\)
  • B. \(AH = \frac{{\sqrt 6 }}{2}a.\)
  • C. \(AH = \frac{{\sqrt 6 }}{3}a.\)
  • D. \(AH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243328

Tìm \(a\) để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {4x + 1}  - 1}}{{a{x^2} + (2a + 1)x}}\;khi\;x \ne 0\\
3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 0
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 0.

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. 1
  • D. \(-\frac{1}{6}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243329

Cho hình chóp S.ABCD có tam giác ABCD vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và \(SA = 2AB = 2a\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. \(60^\circ  < \alpha  < 90^\circ \)
  • B. \(\alpha  = 90^\circ \)
  • C. \(\alpha  < 30^\circ \)
  • D. \(30^\circ  < \alpha  < 60^\circ \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 243330

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 - x}  - 1}}{x}\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(-\frac{1}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243331

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^3} - 1}}\) bằng

  • A. 0
  • B. \( - \frac{1}{3}\)
  • C. \(  \frac{1}{3}\)
  • D. \( - \frac{2}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243332

Kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {x - {x^3} + 1} \right)\) bằng

  • A. 1
  • B. \( + \infty \)
  • C. 0
  • D. \( - \infty \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243333

Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0;1)

  • A. \(3{x^4} - 4{x^2} + 5 = 0\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^5} - {x^7} - 2 = 0\)
  • C. \(3{x^{2017}} - 8x + 4 = 0\)
  • D. \(2{x^2} - 3x + 4 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243334

Giá trị của \(a\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 4x + 3}}{{x - 3}}\,\,khi\,x \ne 3\\
a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 3 là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. - 2
  • D. 1
Câu 41
Mã câu hỏi: 243335

Hàm số gián đoạn tại điểm \(x_0=-1\) là hàm số

  • A. \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 11}}\)
  • C. \(y = (x + 1)({x^2} + 11)\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 243336

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L \ne 0\). Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {f\left( x \right)}  = \sqrt L \)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt[3]{{f\left( x \right)}} = \sqrt[3]{L}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} = {L^2}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {\frac{1}{{f\left( x \right)}}} \right) = \frac{1}{L}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 243337

Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{\sqrt[4]{{2 - 7x}} - 2}}{{x + 2}}\)

  • A. \( - \frac{7}{{24}}\)
  • B. \( - \frac{7}{{64}}\)
  • C. \( - \frac{7}{{32}}\)
  • D. \( - \frac{7}{{16}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 243338

Một chất điểm chuyển động với phương trình \(s\left( t \right) = {t^3} - 3{t^2} - 9t\) (\(t\) được tính bằng giây, s(t) được tính bằng mét). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây.

  • A. 28 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 36 m/s
  • D. 5 m/s
Câu 45
Mã câu hỏi: 243339

Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại A và SA = SB = SC. Gọi H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(SH \bot \left( {SBC} \right)\)
  • B. \(SH \bot BC\)
  • C. \(SH \bot AC\)
  • D. \(SH \bot \left( {ABC} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 243340

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, \(AD = a\sqrt 3 \). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là:

  • A. \(30^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(0^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 243341

\(\lim \frac{{2n + 3{n^2}}}{{3n + 1}}\) bằng

  • A. \(\frac{3}{4}\)
  • B. \( + \infty \)
  • C. 0
  • D. \(\frac{5}{7}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 243342

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và A'C' bằng:

  • A. \(45^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 243343

Gọi \(a, b, c\) là các giá trị để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {3x + 1}  - (x + a)}}{{2 - \sqrt[3]{{x + 7}}}}, khi \,x > 1\\
3, khi \,x = 1\\
\frac{{\sqrt {x + b}  - c}}{{\sqrt x  - 1}}, khi \,\frac{9}{{10}} \le x < 1
\end{array} \right.\) liên tục tại \(x_0=1\). Tính \(P = 5a + 9b + 3c\)

  • A. P = 12
  • B. P = 4
  • C. P = 2
  • D. P = - 2
Câu 50
Mã câu hỏi: 243344

Tổng \(S = \frac{1}{6} + \frac{5}{{36}} + ... + \left( {\frac{{{3^n} - {2^n}}}{{{6^n}}}} \right) + ...\) có giá trị bằng

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. 1
  • D. \(\frac{3}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ