Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 Trường THPT Lê Xoay năm 2019 lần 2

08/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243442

Tính tổng \(S = \frac{{C_n^0}}{{C_{n + 2}^1}} + \frac{{C_n^1}}{{C_{n + 2}^2}} + \frac{{C_n^2}}{{C_{n + 2}^3}} + ... + \frac{{C_n^n}}{{C_{n + 2}^{n + 1}}}\) ta được \(S = \frac{n}{a} + \frac{1}{b};\;a,b \in {N^*}\). Khi đó a + b bằng

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 8
Câu 2
Mã câu hỏi: 243443

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?

  • A. \(y = \cot \frac{x}{2}.\)
  • B. \(y = \tan \frac{x}{2}.\)
  • C. \(y = \sin \frac{x}{2}.\)
  • D. \(y = \cos \frac{x}{2}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243444

Một cấp số cộng có \({u_1} = 5;\;{u_{12}} = 38\). Giá trị của \(u_{10}\) là

  • A. 35
  • B. 24
  • C. 32
  • D. 30
Câu 4
Mã câu hỏi: 243445

Cho tam giác đều ABC. Điểm E  thuộc cạnh AB, điểm F  thuộc cạnh AC sao cho \(AE = CF.\) (Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với AB). Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE?

  • A. \(Q_G^{{{120}^o}}\) (G là trọng tâm tam giác ABC).
  • B. \(Q_B^{{{60}^o}}.\)
  • C. \(Q_M^{{{180}^o}}\)  (M là trung điểm đoạn AC).
  • D. \(Q_C^{{{60}^o}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243446

Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu – tơn của biểu thức \({({x^2} - 2)^{12}}\) là:

  • A. - 1760
  • B. 126720
  • C. -112640.
  • D. 7920
Câu 6
Mã câu hỏi: 243447

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) \le \frac{{18}}{{{x^2} - 4{\rm{x}} - 4}}\) là:

  • A. \(\left[ {2 - \sqrt {10} ;2 - 2\sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + 2\sqrt 2 ;2 + \sqrt {10} } \right]\)
  • B. \(\left[ {2 - \sqrt {10} ;2 - 2\sqrt 2 } \right) \cap \left( {2 + 2\sqrt 2 ;2 + \sqrt {10} } \right]\)
  • C. \(\left[ {\frac{9}{2};5} \right)\)
  • D. \(\left( {2 - \sqrt {10} ;2 - 2\sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + 2\sqrt 2 ;2 + \sqrt {10} } \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243448

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x - 1}}{{\tan x}}\) là

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}.\)
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \(D=R\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 243449

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

  • A. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{n}.\)
  • B. \({u_n} = {n^2} + 1.\)
  • C. \({u_n} = 2n + 5.\)
  • D. \({u_n} = {3^n}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 243450

Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}} \). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn đồng thời thỏa mãn \({a_1} > {a_2} > {a_3} > {a_4} > {a_5} > {a_6}\) là

  • A. \(\frac{1}{{360}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{36}}.\)
  • C. \(\frac{{37}}{{34020}}.\)
  • D. \(\frac{{74}}{{567}}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243451

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, biết \(AB = AD = \frac{1}{3}CD\). Giao điểm của AC và BD là E(3;-3); điểm F(5;-9) thuộc cạnh AB sao cho \(AF = 5FB\). Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh A có tung độ âm?

  • A. \(D(15; - 15).\)
  • B. \(D( - 15;15).\)
  • C. \(D(15;15).\)
  • D. \(D( - 15; - 15).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243452

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v \) biến đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):\,{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) thành đường tròn \(\left( {{C_2}} \right):\,{\left( {x - 9} \right)^2} + {\left( {y + 6} \right)^2} = 16\) thì

  • A. \(\overrightarrow v \left( {7; - 5} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow v \left( {-7; - 5} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow v \left( { - 11;7} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow v \left( { 11;-7} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243453

Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là \(S_1\). Nối bốn trung điểm \({A_1},{B_1},{C_1},{D_1}\) lần lượt của bốn cạnh \(AB,BC,CD,DA\) ta được hình vuông \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có diện tích là \(S_2\). Tương tự nối bốn trung điểm \({A_2},{B_2},{C_2},{D_2}\) lần lượt của bốn cạnh \({A_1}{B_1},{B_1}{C_1},{C_1}{D_1},{D_1}{A_1}\) ta được hình vuông \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích là \(S_3\). Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện tích \({S_4},{S_5},{S_6},...{S_n}.\) Tính \(\lim ({S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_n})?\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{4}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243454

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(A_n^n = {P_n}.\)
  • B. \(A_n^k = C_n^k.k!.\)
  • C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}.\)
  • D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243455

Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\;\left( {a \ne 0} \right)\) là đường thẳng

  • A. \(x = \frac{{ - b}}{{2a}}.\)
  • B. \(y = \frac{{ - b}}{{2a}}.\)
  • C. \(x = \frac{{ - b}}{a}.\)
  • D. \(y = \frac{{ - b}}{a}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243456

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?

  • A. \({u_n} = \frac{{{n^3} + n}}{{{n^2} + 2}}.\)
  • B. \({u_n} = \frac{{2{n^2} - 1}}{{{n^2} + 2n + 3}}.\)
  • C. \({u_n} = \frac{{{n^2} + 2n - 1}}{{{n^2} - {n^3}}}.\)
  • D. \({u_n} = \frac{{3 - {n^2}}}{{{n^2} + 1}}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243457

Biết rằng khi \(m \in \left[ {a,b} \right]\) thì phương trình \(cos2x + {\sin ^2}x + 3\cos x - m = 5\) có nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(a+b=2\)
  • B. \(a+b=-2\)
  • C. \(a+b=8\)
  • D. \(a+b=-8\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243458

Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng \((0;200\pi )\) của phương trình \({\sin ^4}\frac{x}{2} + {\cos ^4}\frac{x}{2} = 1 - 2\sin x\) là

  • A. \(19800\pi .\)
  • B. \(20100\pi .\)
  • C. \(20000\pi .\)
  • D. \(19900\pi .\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243459

Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác định bởi công thức \(y = 4.\sin \left| {\frac{\pi }{{178}}(t - 60)} \right| + 10,\;t \in Z;\;0 < t \le 365.\) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng nhất?

  • A. 31 tháng 5.                    
  • B. 28 tháng 5.
  • C. 29 tháng 5.   
  • D. 30 tháng 5.
Câu 19
Mã câu hỏi: 243460

Cho dãy số \((u_n)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{n - 1}}{{n + 2}},(n \in {N^*})\). Số hạng thứ 100 của dãy số là

  • A. \({u_{100}} = \frac{{33}}{{34}}.\)
  • B. \({u_{100}} = \frac{{37}}{{34}}.\)
  • C. \({u_{100}} = \frac{{39}}{{34}}.\\)
  • D. \({u_{100}} = \frac{{35}}{{34}}.\\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243461

Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế xếp đúng một học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau?

  • A. 1036800.                 
  • B. 12441600.   
  • C. 33177600.          
  • D. 479001600.
Câu 21
Mã câu hỏi: 243462

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng \(d:y = x - 2\) và đường tròn \(\left( C \right):\,\;{x^2} + {y^2} = 4\); gọi A, B là giao điểm của d và (C). Phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v \left( {1;3} \right)\) biến hai điểm A, B lần lượt thành  A', B' Khi đó độ dài của đoạn A'B' là

  • A. \(2\)
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(2\sqrt 3 \)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243463

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm \(A(1; - 3),\;B( - 2;5)\). Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = ( - 1;2).\)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = ( - 3;8).\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = (3; - 8).\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = (8; - 3).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243464

Cho hình hộp ABCD. EFGH có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow a ,\,\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow b ,\,\overrightarrow {AE}  = \overrightarrow c .\) Gọi I là điểm thuộc đoạn BG sao cho \(4BI = BG.\) Biểu thị \(\overrightarrow {AI} \) qua \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) ta được

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{7}{4}\overrightarrow b  + \frac{7}{4}\overrightarrow c .\)
  • B. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{3}\overrightarrow b  + \frac{1}{3}\overrightarrow c .\)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{2}\overrightarrow b  + \frac{1}{2}\overrightarrow c .\)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{4}\overrightarrow b  + \frac{1}{4}\overrightarrow c .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243465

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 1\) là

  • A. \(\frac{\pi }{2}.\)
  • B. \(3\frac{\pi }{4}.\)
  • C. \(\frac{\pi }{4}.\)
  • D. \(\pi\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243466

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình là \(x + 2y - 3 = 0\). Vectơ nào sau đây không phải là vevtơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) ?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = ( - 2;1).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = (4; - 2).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_2}}  = ( - 2; - 1).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_3}}  = (2; - 1).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243467

Cho cấp số nhân \(({u_n})\) biết \[{u_1} =  - 1\), công bội \(q=-2\). Số hạng tổng quát của cấp số nhân đó là

  • A. \({u_n} = {( - 1)^{n - 1}}{.2^{n - 1}}.\)
  • B. \({u_n} = {( - 1)^{n - 1}}{.2^{n - 1}}.\)
  • C. \({u_n} = {( - 1)^n}{.2^n}.\)
  • D. \({u_n} = {( - 1)^{n - 1}}{.2^n}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 243468

Cho biểu thức \(P(x) = {(2x + 1)^n}.{(x + 2)^n}\) có khai triển thành đa thức dạng \(P(x) = {a_{2n}}.{x^{2n}} + {a_{2n - 1}}.{x^{2n - 1}} + ... + {a_1}.x + {a_0}.\) Với giá trị nào của n thì \({a_{2n - 1}} = 160\)?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 243469

Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng A là điểm nằm phía chân của tòa nhà tiếp xúc với mặt đất, B là điểm nằm trên nóc của tòa nhà, phương AB vuông góc với mặt đất, khoảng cách AB là 70(m), phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc \(30^0\), phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc \({15^0}{30'}\). Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn đến hàng phần trăm)?

  • A. 134,7(m).                   
  • B. 77,77(m).   
  • C. 126,21(m).      
  • D. 143,7(m).
Câu 29
Mã câu hỏi: 243470

Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Số cách chọn ra 4 quả cầu có đủ cả 3 màu là

  • A. 60
  • B. 540
  • C. 270
  • D. 720
Câu 30
Mã câu hỏi: 243471

Chu kì T của hàm số \(y=sin 2x\) là

  • A. \(T = \pi .\)
  • B. \(T = 3\pi .\)
  • C. \(T = 2\pi .\)
  • D. \(T = 0.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243472

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Cho \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Ba véctơ  \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • B. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC} .\)
  • C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba đường thẳng đó.
  • D. Với hình hộp \(ABCA'B'C'D'\) bất kì ta luôn có \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {C'A} .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243473

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10), P(100;0). Gọi S là tập hợp các điểm \(A\left( {x;y} \right)\) với \(x,y \in Z\) nằm bên trong và kể cả trên cạnh của hình chữ nhật OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm \(A\left( {x;y} \right)\) thuộc S. Tính xác suất để \(x + y = 90\)?

  • A. \(\frac{1}{{100}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{99}}.\)
  • C. \(\frac{1}{{101}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{102}}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243474

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC BD. Gọi d là giao tuyến của (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. \(d//\left( {ABCD} \right).\)
  • B. \(\left( {SAC} \right) \cap \left( {SDB} \right) = SO.\)
  • C. \(AB//\left( {SDC} \right).\)
  • D. \(d//A\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243475

Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD ; G là trọng tâm tam giác ABD ; I là trung điểm đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho \(2FB = 3FC,\) điểm J thuộc cạnh DF sao cho \(7DJ = 5DF.\) Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

  • A. \(GM//DK.\)
  • B. \(3DK = 10GM.\)
  • C. A, I, J thẳng hàng 
  • D. \(7\overrightarrow {AJ}  = 12\overrightarrow {AI} .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243476

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 8?

  • A. 652
  • B. 256
  • C. 526
  • D. 24
Câu 36
Mã câu hỏi: 243477

Cho hình hộp \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh ADCC1 sao cho \(\frac{{AM}}{{DM}} = \frac{{CN}}{{{C_1}N}} = \frac{1}{2}.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua M, N và song song với AB1. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) với hình hộp là

  • A. Lục giác 
  • B. Tứ giác 
  • C. Ngũ giác 
  • D. Tam giác 
Câu 37
Mã câu hỏi: 243478

Cho phương trình \({m^2} + m\left( {{x^2} - 3{\rm{x}} - 4 - \sqrt {x + 7} } \right) - \left( {{x^2} - 3{\rm{x}} - 4} \right)\sqrt {x + 7}  = 0\), (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị \(m \in Z\) để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8
Câu 38
Mã câu hỏi: 243479

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang; \(AB//CD,\,AB = 2CD.\) M là trung điểm cạnh AD; mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua M và song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình (H). Biết \({S_{\left( H \right)}} = x{S_{\Delta SAB}}.\) Giá trị của x

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{{27}}{{64}}.\)
  • C. \(\frac{1}{4}.\)
  • D. \(\frac{9}{{16}}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243480

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

  • A. \(y = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • B. \(y = \sqrt {x + 2} .\)
  • C. \(y = \frac{1}{{x - 3}}.\)
  • D. \(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1}  - 5.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243481

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 3} \right| > x + 2\) là

  • A. \(\phi .\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\)
  • C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 243482

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 2}}{{\left| {{x^2} - 5x + 6} \right|}}\)?

  • A. - 1
  • B. \( - \frac{1}{2}.\)
  • C. \(  \frac{1}{2}.\)
  • D. 1
Câu 42
Mã câu hỏi: 243483

Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi \(x \in R\)?

  • A. \({x^2} - 2{\rm{x}} + 1.\)
  • B. \({x^2} - 8{\rm{x}} + 192.\)
  • C. \({x^2} - 3{\rm{x}} + 2.\)
  • D. \( - 5{x^2} + 2{\rm{x}} - 229.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 243484

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm \(A(2;3),\;B( - 1;4)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng?

  • A. \(M = (0;\frac{{11}}{3}).\)
  • B. \(M = (0;\frac{9}{2}).\)
  • C. \(M = (0;9).\)
  • D. \(M = (11;0).\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 243485

Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 4} \right)^2} - 2m\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 4} \right) + 4m - 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm là \(m \in \left( {a; + \infty } \right) \cup \left\{ b \right\};\;a,b \in R\). Tổng của \(a+b\) là

  • A. \(6 - 2\sqrt 3 \)
  • B. 7
  • C. \(6 + \sqrt 3 \)
  • D. 4
Câu 45
Mã câu hỏi: 243486

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x + 1}  + \sqrt {5 - 4{\rm{x}}}  = x\) là

  • A. \(\left( {0;\frac{5}{4}} \right).\)
  • B. \(\left[ {0;\frac{5}{4}} \right].\)
  • C. \(\left[ { - 1;\frac{5}{4}} \right].\)
  • D. \(\left( { - 1;\frac{5}{4}} \right).\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 243487

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {{m^3} - m} \right)x = {m^2} - m\) có vô số nghiệm?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. Không tồn tại m.
Câu 47
Mã câu hỏi: 243488

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + y = 3m\\
x + my = 2m + 1
\end{array} \right.\) (m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là

  • A. \(m \ne  \pm 1.\)
  • B. \(m \ne 1.\)
  • C. \(m \ne -1.\)
  • D. \(m \in R - \left\{ { \pm 1} \right\}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 243489

Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?

  • A. 18895000đ.            
  • B. 18892000đ.     
  • C. 18892200đ.  
  • D. 18893000đ.
Câu 49
Mã câu hỏi: 243490

Số nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x - 1 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;3\pi } \right]\) là

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 6
Câu 50
Mã câu hỏi: 243491

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với \(\left( \beta  \right)\).
  • B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
  • C. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) cùng song song với một đường thẳng thì \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(\left( \beta  \right)\)?
  • D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta  \right)\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ