Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Giới hạn Giải tích lớp 11

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243532

Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?

  • A. \({u_n} = {\left( {0,1234} \right)^n}\)
  • B. \({u_n} = {\frac{{\left( { - 1} \right)}}{n}^n}\)
  • C. \({u_n} = \frac{{\sqrt {4{n^3} - n + 1} }}{{n\sqrt {n + 3}  + 1}}\)
  • D. \({u_n} = \frac{{{\rm{cos2n}}}}{n}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243533

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\)

  • A. \( + \infty \)
  • B. \( - \infty \)
  • C. \(0\)
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243534

Tìm \(I = \lim \frac{{8{n^5} - 2{n^3} + 1}}{{4{n^5} + 2{n^2} + 1}}.\)

  • A. \(I=2\)
  • B. \(I=8\)
  • C. \(I=1\)
  • D. \(I=4\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243535

 Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?

  • A. \({u_n} = \frac{{{{\left( {2017 - n} \right)}^{2018}}}}{{n{{\left( {2018 - n} \right)}^{2017}}}}\)
  • B. \({u_n} = n\left( {\sqrt {{n^2} + 2018}  - \sqrt[{}]{{{n^2} + 2016}}} \right)\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 2017\\
    {u_{n + 1}} = \frac{1}{2}\left( {{u_1} + 1} \right),\,n = 1,2,3...
    \end{array} \right.\)
  • D. \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{n.\left( {n + 1} \right)}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243536

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 3\\
2\left( {n + 1} \right){u_{n + 1}} = n{u_n} + n + 2
\end{array} \right..\) Tính \(\lim {u_n}.\)

  • A. \(\lim {u_n} = 1\)
  • B. \(\lim {u_n} = 4\)
  • C. \(\lim {u_n} = 3\)
  • D. \(\lim {u_n} = 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243537

Cho hàm số \(f\left( n \right) = a\sqrt {n + 1}  + b\sqrt {n + 2}  + c\sqrt {n + 3} \left( {n \in {N^*}} \right)\) với \(a, b, c\) là hằng số thỏa mãn \(a + b + c = 0.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) =  - 1\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 1\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 0\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243538

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2  - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2  - 1} \right){u_n}}}
\end{array} \right.,\forall n \in {N^ * }.\) Tính \({u_{2018}}\).

  • A. \({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2 \)
  • B. \({u_{2018}} = 2\)
  • C. \({u_{2018}} = 7 - 5\sqrt 2 \)
  • D. \({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 243539

Biết \(\lim \frac{{{1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3}}}{{{n^3} + 1}} = \frac{a}{b}\left( {a,b \in N} \right)\). Giá trị của \(2{b^2} + {a^2}\) là:

  • A. 33
  • B. 73
  • C. 51
  • D. 99
Câu 9
Mã câu hỏi: 243540

Đặt \(f\left( n \right) = {\left( {{n^2} + n + 1} \right)^2} + 1.\) Xét dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sao cho \({u_n} = \frac{{f\left( 1 \right).f\left( 3 \right).f\left( 5 \right)...f\left( {2n - 1} \right)}}{{f\left( 2 \right).f\left( 4 \right).f\left( 6 \right)...f\left( {2n} \right)}}.\) Tính \(\lim n\sqrt {{u_n}} .\)

  • A. \(\lim n\sqrt {{u_n}}  = \sqrt 2 .\)
  • B. \(\lim n\sqrt {{u_n}}  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
  • C. \(\lim n\sqrt {{u_n}}  = \sqrt 3 .\)
  • D. \(\lim n\sqrt {{u_n}}  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243541

Tính giới hạn \(\mathop {lim}\limits_{x \to  + \infty } \left( {\frac{1}{{A_n^2}} + \frac{1}{{A_n^2}} + \frac{1}{{A_n^2}} + ... + \frac{1}{{A_n^2}}} \right)\)

  • A. \(1\)
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{7}{8}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243542

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right).\) Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) là?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243543

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\) Đẳng thức nào dưới đây sai?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) =  + \infty .\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) =  + \infty .\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) =  - \infty .\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) = 2.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243544

Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2x - 3}}{{1 - 3x}}\):

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(-\frac{2}{3}\)
  • C. \( - \frac{3}{2}\)
  • D. \(2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243545

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {2x + 1}  - 1}}{x}\) và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\). Tính \(I+J\).

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 243546

Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}}\)?

  • A. \(I = \frac{7}{8}\)
  • B. \(I = \frac{3}{2}\)
  • C. \(I = \frac{3}{8}\)
  • D. \(I = \frac{3}{4}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243547

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2(\sqrt {3x + 1}  - 1)}}{x}\) và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}\). Tính \(I - J\).

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 6
  • D. - 6
Câu 17
Mã câu hỏi: 243548

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {\frac{1}{{3{x^2} - 4x - 4}} + \frac{1}{{{x^2} - 12x + 20}}} \right)\) là một phân số tối giản \(\frac{a}{b}\;\left( {b > 0} \right).\) Khi đó giá trị của \(b-a\) bằng:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 17
Câu 18
Mã câu hỏi: 243549

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {5x + 1}  - 4}}{{x - 3}}\).

  • A. \(I=0\)
  • B. \(I = \frac{5}{8}\)
  • C. \(I = -\frac{5}{8}\)
  • D. \(I = \infty \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 243550

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) bằng:

  • A. \(0\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(1\)
  • D. \(-2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243551

Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ:

Xét các mệnh đề sau:

(I) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 2;\)     (II) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) =  - \infty ;\)

(III) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} f\left( x \right) = 2;\) (IV) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} f\left( x \right) =  + \infty .\)

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 243552

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\sqrt {\frac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right)\):

  • A. \(0\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(1\)
  • D. Không tồn tại 
Câu 22
Mã câu hỏi: 243553

Tính giới hạn: \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}} \right]?\)

  • A. \(0\)
  • B. \(2\)
  • C. \(1\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243554

Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x + 1}  - 2x} \right)?\)

  • A. \(I = \frac{1}{2}\)
  • B. \(I =  + \infty \)
  • C. \(I=0\)
  • D. \(I = \frac{3}{4}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243555

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243556

Tìm \(m\) để \(C=2\). Với \(C = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - mx + m - 1}}{{{x^2} - 1}}\).

  • A. \(m=2\)
  • B. \(m=-2\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m=-1\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243557

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} - x}  - \sqrt {4{x^2} + 1} }}{{2x + 3}}\) bằng 

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(-\frac{1}{2}\)
  • C. \( - \infty \)
  • D. \( +\infty \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 243558

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 + 4x}} - 1}}{x}.\)

  • A. \( + \infty .\)
  • B. \(0\)
  • C. \( - \infty .\)
  • D. \(\frac{4}{3}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243559

Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{x + 7}} - \sqrt {{x^2} + x + 2} }}{{x - 1}}?\)

  • A. \(\frac{1}{{12}}\)
  • B. \( + \infty \)
  • C. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
  • D. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243560

Cho \(f(x)\) là đa thức thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{f(x) - 15}}{{x - 3}} = 12\). Tính \(T = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt[3]{{5f(x) - 11}} - 4}}{{{x^2} - x - 6}}\).

  • A. \(T = \frac{3}{{20}}\)
  • B. \(T = \frac{3}{{40}}\)
  • C. \(T = \frac{1}{4}\)
  • D. \(T = \frac{1}{{20}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243561

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 1 - \sqrt {5x + 1} }}{{x - \sqrt {4x - 3} }}\) bằng \(\frac{a}{b}\) (phân số tối giản). Giá trị của \(a-b\) là

  • A. \(1\)
  • B. \(\frac{1}{9}\)
  • C. \(-1\)
  • D. \(\frac{9}{8}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243562

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2\sqrt {1 + x}  - \sqrt[3]{{8 - x}}}}{x}.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( x \right).\)

  • A. \(\frac{1}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{13}}{{12}}\)
  • C. \( + \infty \)
  • D. \(\frac{{10}}{{11}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243563

Cho là đa thức thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 20}}{{x - 2}} = 10\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{6f\left( x \right) + 5}} - 5}}{{{x^2} + x - 6}}\)

  • A. \(T = \frac{{12}}{{25}}\)
  • B. \(T = \frac{{4}}{{25}}\)
  • C. \(T = -\frac{{4}}{{25}}\)
  • D. \(T = \frac{{6}}{{25}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243564

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \,\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2}}}{x}\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1,x \ne 0\\
0\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\\
\sqrt x \,\,\,khi\,x \ge 1
\end{array} \right..\) Khẳng định nào đúng:

  • A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn \(\left[ {0;1} \right]\).
  • B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=0\).
  • C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R.
  • D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=1\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 243565

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{e^{ax}} - 1}}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\
\frac{1}{2}{\rm{         khi }}x = 0
\end{array} \right.,\), với \(a \ne 0.\) Tìm giá trị của \(a\) để hàm số \(f(x)\) liên tục tại \({x_0} = 0.\)

  • A. \(a=1\)
  • B. \(a = \frac{1}{2}.\)
  • C. \(a=-1\)
  • D. \(a =- \frac{1}{2}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243566

 Cho hàm số \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} + 8}}{{4{\rm{x}} + 8}}{\rm{     }},x \ne  - 2\\
3{\rm{              }},x = 2
\end{array} \right..\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=-2\).
  • B.  Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R
  • C. Hàm số không liên tục trên R
  • D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm \(x=-2\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 243567

Tìm a để các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {4x + 1}  - 1}}{{a{x^2} + \left( {2a + 1} \right)x}}{\rm{ khi }}x \ne 0\\
3{\rm{                        khi }}x = 0
\end{array} \right.{\rm{ }}\) liên tục tại \(x=0\)

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(-\frac{1}{6}\)
  • D. \(1\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243568

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {2x + 1}  - 1,x \ne 0\\
{x^2} - 2m + 2,x = 0
\end{array} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số liên tục tại \(x=0\)

  • A. \(m=2\)
  • B. \(m=3\)
  • C. \(m=0\)
  • D. \(m=1\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243569

Tìm a để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {x + 2}  - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\
a + 2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 2.

  • A. \(1\)
  • B. \(\frac{{ - 15}}{4}\)
  • C. \(\frac{{  1}}{4}\)
  • D. \(\frac{{  15}}{4}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243570

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3}}{{x - 1}}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \ne 1\\
ax + \frac{5}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x = 1
\end{array} \right..\) Xác định \(a\) để hàm số liên tục trên R.

  • A. \(a = \frac{5}{2}\)
  • B. \(a =  - \frac{{15}}{2}\)
  • C. \(a =- \frac{5}{2}\)
  • D. \(a =   \frac{{15}}{2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243571

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
12{\rm{     }}\left( {x \ge 9} \right)\\
\frac{{ax - 2b - 12}}{{\sqrt[3]{{x - 1}} - 2}}{\rm{    }}\left( {x < 9} \right)
\end{array} \right..\) Biết rằng \(a, b\) là giá trị thực để hàm số liên tục tại \({x_0} = 9.\) Tính giá trị của \(P = a + b.\)

  • A. \(P = \frac{1}{2}\)
  • B. \(P=5\)
  • C. \(P=17\)
  • D. \(P =  - \frac{1}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ