Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Thạch Thành I năm học 2018 - 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243191

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \)?

  • A. \(45^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(120^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243192

Trên giá sách có 20 cuốn sách; trong đó 2 cuốn sách cùng thể loại, 18 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cac cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau ?

  • A. 18!.2!
  • B. 18!+2!
  • C. 3.18!
  • D. 19!.2!
Câu 3
Mã câu hỏi: 243193

Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ?

  • A. \(\frac{{143}}{{280}}\)
  • B. \(\frac{1}{{28}}\)
  • C. \(\frac{1}{{560}}\)
  • D. \(\frac{1}{{16}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243194

Nghiệm của phương trình lượng giác: \({\cos ^2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi \) là:

  • A. \(x = \pi \)
  • B. \(x = \frac{{ - \pi }}{2}\)
  • C. \(x = \frac{{  \pi }}{2}\)
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 243195

Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1 ?

  • A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{3x}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x}}{{\sqrt {x - 1} }}\)
  • D. \(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243196

Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {4{x^4} - 3{x^2} + 1} \right)\):

  • A. 4
  • B. \( - \infty \)
  • C. 0
  • D. \( + \infty \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243197

Cho cấp số cộng \((u_n)\) biết \(u_5=18\) và \(4{S_n} = {S_{2n}}\). Tìm \(u_1\) và công sai d

  • A. \({u_1} = 2;\,d = 4\)
  • B. \({u_1} = 2;\,d = 3\)
  • C. \({u_1} = 2;\,d = 2\)
  • D. \({u_1} = 3;\,d = 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 243198

Giá trị của \(\lim \frac{{1 - 2n + {n^2}}}{n}\) bằng:

  • A. \( + \infty \)
  • B. \( - \infty \)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 243199

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;2} \right)\) biến A thành điểm có tọa độ là:

  • A. (3;1)
  • B. (1;6)
  • C. (3;7)
  • D. (4;7)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243200

Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ?

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{30}\)
  • D. \(\frac{5}{6}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243201

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3 - 2{\cos ^2}3x\):

  • A. \(\min y = 1;\max y = 2\)
  • B. \(\min y = -1;\max y = 3\)
  • C. \(\min y = 2;\max y = 3\)
  • D. \(\min y = 1;\max y = 3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243202

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (GCD) là

  • A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{8}\)
  • C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{8}\)
  • D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243203

\(\lim \frac{{2 + 4 + 6 + ... + 2n}}{{{n^2} - 2}}\) có giá trị bằng

  • A. 1
  • B. \( + \infty \)
  • C. 0
  • D. - 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 243204

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:

\(3\sin \left( { - x} \right) + 4\cos x + 1 = m\)

  • A. \(m \in \left[ { - 4;6} \right]\)
  • B. \(m \in \left[ {2;8} \right]\)
  • C. \(m \in \left[ { - 6;8} \right]\)
  • D. \(m \in \left[ { - 5;5} \right]\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243205

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2\\
{m^2} + 3m\;khi\;x = 2
\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.

  • A. \(m \ne 1\)
  • B. m = - 4
  • C. m = 1, m = - 4
  • D. \(m \ne 1,m \ne  - 4\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243206

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A' của điểm A qua phép quay \({Q_{\left( {O; - \,\frac{\pi }{2}} \right)}}\).

  • A. A'(- 3;0)
  • B. A'(3;0)
  • C. A'(0;- 3)
  • D. \(A'\left( { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243207

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2\sin 3x + 1\):

  • A. \(\min y =  - 1;\max y = 2\)
  • B. \(\min y =  - 2;\max y = 3\)
  • C. \(\min y =  - 3;\max y = 3\)
  • D. \(\min y =  - 1;\max y = 3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243208

Cho \(P(x) = {(5x - 3)^n}\). Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển của P(x) bằng 2048. Khi đó, giá trị của n bằng:

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 8
  • D. 9
Câu 19
Mã câu hỏi: 243209

Số nào trong các số sau bằng \(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to  - 1} \frac{{\sqrt {{x^2} + 3}  - 2}}{{x + 1}}\)

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(-\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(-\frac{1}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243210

Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình \(2x + y - 3 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

  • A. \(2x + y + 3 = 0\)
  • B. \(2x + y - 6 = 0\)
  • C. \(4x + 2y - 5 = 0\)
  • D. \(4x - 2y - 3 = 0\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243211

Cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 5{,^{}}\left| {\overrightarrow b } \right| = 7\) góc giữa \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow a \) bằng \(60^0\) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. \(\left| {\vec a + \vec b} \right| = \sqrt {109} \)
  • B. \(\left| {\vec a - \vec b} \right| = \sqrt {39} \)
  • C. \(\left| {\vec a - 2\vec b} \right| = 151\)
  • D. \(\left| {\vec a + 2\vec b} \right| = \sqrt {291} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243212

Phương trình \(\sin x = \cos x\) có các nghiệm là:

  • A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \) và \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \) và \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243213

Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5?

  • A. 5
  • B. 24
  • C. 120
  • D. 625
Câu 24
Mã câu hỏi: 243214

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right)\)

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{5} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{7} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243215

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên đoạn [a;b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

  • A. Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và \(f\left( a \right).f\left( b \right) > 0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không có nghiệm trên khoảng (a;b).
  • B. Nếu \(f\left( a \right).f\left( b \right) < 0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
  • C. Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục, tăng trên đoạn [a;b] và \(f\left( a \right).f\left( b \right) > 0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không thể có nghiệm trên khoảng (a;b).
  • D. Nếu phương trình  \(f(x)=0\) có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số \(f(x)\) phải liên tục trên khoảng (a;b).
Câu 26
Mã câu hỏi: 243216

Cho \((u_n)\) là cấp số cộng biết \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng

  • A. 630
  • B. 800
  • C. 600
  • D. 570
Câu 27
Mã câu hỏi: 243217

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn \(A_n^2 = C_n^2 + C_n^1 + 4n + 6\). Hệ số của số hạng chứa \(x^9\) của khai triển biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \frac{3}{x}} \right)^n}\) bằng:

  • A. 64152
  • B. 18564
  • C. 194265
  • D. 192456
Câu 28
Mã câu hỏi: 243218

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\) có giá trị bằng:

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243219

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng \(a\). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng AB, CD thì được thiết diện có diện tích là

  • A. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243220

Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Góc giữa hai đường thẳng OM và BC là

  • A. \(60^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243221

Biết rằng \(b > 0,\,a + 3b = 9\) và \(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{ax + 1}} - \sqrt {1 - bx} }}{x} = 2\). Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. \({a^2} + {b^2} > 12\)
  • B. \(b-a<0\)
  • C. b > 1
  • D. 1 < a < 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 243222

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AD sao cho AD = 3AM. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

  • A. MG // (SBC)
  • B. MG // (SCD)
  • C. NG // (SCD)
  • D. NG // (SBC)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243223

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :\,x + \left( {m - 1} \right)y + m = 0\) (m là tham số bất kì) và điểm A(5;1). Khoảng cách lớn nhất từ A đến \(\Delta\) bằng

  • A. \(3\sqrt {10} \)
  • B. \(\sqrt {10} \)
  • C. \(4\sqrt {10} \)
  • D. \(2\sqrt {10} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243224

Kết quả (b,c) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai \({x^2} + bx + c = 0\).Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.

  • A. \(\frac{7}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{23}}{{36}}\)
  • C. \(\frac{{17}}{{36}}\)
  • D. \(\frac{{5}}{{36}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243225

Hệ số của \(x^5\) trong khai triển của đa thức \(f\left( x \right) = x{\left( {1 - x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}}\) bằng

  • A. 965
  • B. 263
  • C. 632
  • D. 956
Câu 36
Mã câu hỏi: 243226

Cho dãy số \((u_n)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n\,\left( {n \ge 1} \right)
\end{array} \right.\). Số hạng thứ 100 của dãy số là

  • A. 9901
  • B. 10101
  • C. 9900
  • D. 10100
Câu 37
Mã câu hỏi: 243227

Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 2} \right)^2} + ... + {\left( {x - n} \right)^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng

  • A. \(\frac{n}{2}\)
  • B. \(\frac{{n + 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{{n - 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243228

Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn \(\left\{ {1;2} \right\} \subset X \subset \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\) ?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 18
Câu 39
Mã câu hỏi: 243229

Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {DC}  = 2\overrightarrow {BD} \). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ADC. Tỉ số \(\frac{R}{r}\) bằng

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. \(\frac{{7 + 5\sqrt 7 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{9}\)
  • D. \(\frac{{7 + 5\sqrt 5 }}{9}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243230

Cho dãy số \((u_n)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1,{u_2} = 4\\
{u_{n + 2}} = 3{u_{n + 1}} - 2{u_n}\,\left( {n \ge 1} \right)
\end{array} \right.\). Tính \(T = {u_{101}} - {u_{100}}\)

  • A. \(T = {3.2^{101}}\)
  • B. \(T = {3.2^{99}}\)
  • C. \(T = {3.2^{102}}\)
  • D. \(T = {3.2^{100}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 243231

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết góc giữa hai đường thẳng AB, MN bằng \(30^0\). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

  • A. \(MN = \frac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
  • B. \(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(MN = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 243232

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = AB = AC = a\sqrt 2 \) và \(BC=2a\). Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

  • A. \(60^0\)
  • B. \(75^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 243233

Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2},\,0 < x < \pi \) thì \(\tan x =  - \frac{{p + \sqrt q }}{3}\) với cặp số nguyên (p;q). Giá trị của tổng p+q bằng

  • A. 3
  • B. 11
  • C. 22
  • D. 15
Câu 44
Mã câu hỏi: 243234

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, gọi I là trung điểm của cạnh SC. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

  • A. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.      
  • B. IO // (SAD)
  • C. IO // (SAB)
  • D. \(\left( {IBD} \right) \cap \left( {SAC} \right) = IO\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 243235

Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {a{x^2} + bx + 2} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 46
Mã câu hỏi: 243236

Cho hình chóp tam giác S.ABCD có \(SA = a,SB = b,SC = c\) và \(\widehat {BSC} = {120^ \circ },\widehat {CSA} = {90^ \circ },\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^ \circ }\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Độ dài đoạn SG bằng

  • A. \(\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab - bc} \)
  • B. \(\frac{1}{3}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab - bc} \)
  • C. \(\frac{1}{3}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab - ca} \)
  • D. \(\frac{1}{3}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + bc + ca} \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 243237

Biết các cạnh của một tam giác nằm trên các đường thẳng \(x + 5y - 7 = 0,\;3x - 2y - 4 = 0,\;7x + y + 19 = 0\). Diện tích của tam giác bằng

  • A. 17
  • B. 15
  • C. 14
  • D. 19
Câu 48
Mã câu hỏi: 243238

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn \(\left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} + 2\left( {m - 2} \right)y - 6x + 12 + {m^2} = 0\) và \(\left( C \right):{\left( {x + m} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\). Véctơ \(\overrightarrow v \) nào dưới đây là véc tơ của phép tịnh tiến biến (C) thành (C') ?

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 2;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 243239

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

  • A. (MNP) // (SCD)
  • B. (MNP) // (SBC)
  • C. IJ // (SAD)
  • D. (MNP) // (SAB)
Câu 50
Mã câu hỏi: 243240

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT, với T được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây.  Hãy chọn khẳng định đúng:

  • A. T là giao điểm của KN và SB
  • B. T là giao điểm của MN với SB
  • C. T là giao điểm của MN và AB
  • D. T là giao điểm của KN và AB

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ