Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 11

08/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243026

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông.Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị \(\overrightarrow {MS} .\overrightarrow {CB} \) bằng:

  • A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
  • B. \(-\frac{{{a^2}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{{a^2}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^2}}}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243027

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi \(\overrightarrow {AM}  = 2\overrightarrow {AB}  - 3\overrightarrow {AC} ;{\mkern 1mu} \overrightarrow {DN}  = \overrightarrow {DB}  + x\overrightarrow {DC} .\) Tìm x để ba véc tơ \(\overrightarrow {AD} {\rm{ }},{\rm{ }}\overrightarrow {BC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng.

  • A. x = - 1
  • B. x = - 3
  • C. x = - 2
  • D. x = 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 243028

Cho tú diện ABCD. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho \(\overrightarrow {AM}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BN}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AQ}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {AD} \) và \(\overrightarrow {DP}  = k\overrightarrow {DC} .\) Tìm k để bôn điểm P, Q, M, N cùng nằm trên một mặt phẳng.

  • A. k = - 2
  • B. \(k = \frac{1}{2}\)
  • C. \(k = -\frac{1}{2}\)
  • D. k = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 243029

Cho tứ diện ABCD có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  \ne 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. AC và BD vuông góc.
  • B. AB và BC vuông góc.
  • C. AB và CD vuông góc.
  • D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.
Câu 5
Mã câu hỏi: 243030

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D',AB = 6cm,BC = BB' = 2cm.\) Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E′, hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng

  • A. 1cm
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D. 6cm
Câu 6
Mã câu hỏi: 243031

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.
  • B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
  • C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
  • D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 7
Mã câu hỏi: 243032

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau biết AB = AC = AD = 1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 900
Câu 8
Mã câu hỏi: 243033

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
  • B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
  • C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
  • D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 9
Mã câu hỏi: 243034

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và AC bằng

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 900
Câu 10
Mã câu hỏi: 243035

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AC

  • A. 600
  • B. 300
  • C. 450
  • D. 900
Câu 11
Mã câu hỏi: 243036

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng

  • A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
  • B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
  • D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 12
Mã câu hỏi: 243037

Cho hình chóp S.ABC có \(SA=SB = SC = AB = AC = 1,BC = \sqrt 2 .\) Tính góc giữa hai đường thẳng AB, SC.

  • A. 450
  • B. 1200
  • C. 300
  • D. 600
Câu 13
Mã câu hỏi: 243038

Cho hình chóp S.ABC có \(AB = AC,\widehat {SAC} = \widehat {SAB}\). Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC.

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 900
Câu 14
Mã câu hỏi: 243039

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác cân tại C. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(CH\bot AK\)
  • B. \(CH\bot SB\)
  • C. \(CH\bot SA\)
  • D. \(AK\bot BC\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243040

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = 2,DB = DC = 3.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(BC\bot AD\)
  • B. \(AC\bot BD\)
  • C. \(AB \bot \left( {BCD} \right)\)
  • D. \(DC \bot \left( {ABC} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243041

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),{\rm{ }}SA = 2a,{\rm{ }}AB = a,\) \(BC = 2a.\) Côsin của góc giữa SC và DB bằng:

  • A. \(\frac{1}{{2\sqrt 5 }}.\)
  • B. \(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}.\)
  • C. \(\frac{{ 1}}{{\sqrt 5 }}.\)
  • D. \(\frac{{ 2}}{{\sqrt 5 }}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243042

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có \(\widehat {BAC} = 120^\circ .\) Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là

  • A. Trung điểm cạnh BC  
  • B. Đỉnh A của \(\Delta ABC\)
  • C.    Đỉnh D của hình thoi ABDC 
  • D. Tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243043

Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

  • A. Một hình bình hành 
  • B. Một ngũ giác
  • C. Một hình tứ giác
  • D. Một hình tam giác
Câu 19
Mã câu hỏi: 243044

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA = a\sqrt 3 \) và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. 600
  • B. 450
  • C. 300
  • D. \(acr\sin \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243045

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. H là trung điểm cạnh A
  • B. H là trọng tâm tam giác AB
  • C. H là trực tâm tam giác AB
  • D. H là trung điểm cạnh A
Câu 21
Mã câu hỏi: 243046

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

  • A. Cho đường thẳng \(a \bot \left( \alpha  \right)\), mọi mặt phẳng \(\beta \) chứa a thì \(\left( \beta  \right) \bot \left( \alpha  \right)\)
  • B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) chứa a và mặt phẳng \(\left( \beta  \right)\) chứa b thì \(\left( \alpha  \right) \bot \left( \beta  \right)\)
  • C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia
  • D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn có mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 22
Mã câu hỏi: 243047

Cho lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác nhọn, hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Hỏi trong các mặt bên của hình lăng trụ, có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 243048

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SA = a\sqrt 6 \) (hình vẽ). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính \(\sin \alpha \) ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt {14} }}\)
  • B. \(\frac{1}{5}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243049

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của BM, \(SA \bot \) đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(BC \bot \left( {SAM} \right)\)
  • B. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
  • C. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
  • D. \(BC \bot \left( {SAJ} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243050

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết \(SB = 3a,{\rm{ }}AB = 4a,{\rm{ }}BC = 2a\). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)

  • A. \(\frac{{12\sqrt {61} }}{{61}}\)
  • B. \(\frac{{4a}}{5}\)
  • C. \(\frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}\)
  • D. \(\frac{{3\sqrt {14} a}}{{14}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243051

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

  • A. \(CH\bot SB\)
  • B. \(CH\bot AK\)
  • C. \(AK\bot BC\)
  • D. \(HK\bot HC\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 243052

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm SC. Tính côsin của góc \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC).

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 7 }}{{14}}\)
  • B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{7}\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{2\sqrt 7 }}{7}\)
  • D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243053

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, góc \(\widehat {BCA} = 60^\circ .\) Góc giữa B'C và mặt phẳng (AA'C'C) bằng 300 Tính theo a, độ dài AC'.

  • A. AC' = a
  • B. AC' = 3a
  • C. \(AC' = a\sqrt 3 \)
  • D. \(AC' =3 a\sqrt 3 \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243054

Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy (ABC).

  • A. h = a
  • B. \(h = a\sqrt 6 \)
  • C. \(h = \frac{3}{2}a\)
  • D. \(h = a\sqrt 3 \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243055

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).

  • A. 450
  • B. \(\arcsin \frac{1}{4}\)
  • C. 300
  • D. 600
Câu 31
Mã câu hỏi: 243056

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\)
  • B. H là trực tâm tam giác AB
  • C. \(OA \bot BC\)
  • D. \(AH \bot \left( {OBC} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243057

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất các các cạnh bằng a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Khi đó, \(\cos \alpha \) nhận giá trị nào sau đây?

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243058

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD. Tính côsin góc giữa MN và (SAC).

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {55} }}{{10}}\)
  • D. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243059

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có \(AA' = \frac{{a\sqrt {10} }}{4}\), AC = \(a\sqrt 2 \), BC = a, \(\widehat {ACB} = {135^0}\). Hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng C'M với mặt phẳng (ACC' A')?

  • A. 900
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 300
Câu 35
Mã câu hỏi: 243060

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng \(\alpha\) với \(\tan \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{5}.\) Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).

  • A. 600
  • B. 69,30
  • C. 900
  • D. 450
Câu 36
Mã câu hỏi: 243061

Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài SO bằng:

  • A. \(SO = \sqrt 2 a.\)
  • B. \(SO = \sqrt 3 a.\)
  • C. \(SO = \frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)
  • D. \(SO = \frac{{\sqrt 2 }}{2}a.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243062

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D',AB = 6cm,BC = BB' = 2cm.\) Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng CE', hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B' và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng

  • A. 1cm
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D. 6cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 243063

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = a,{\rm{ }}BC = 2a.\) Biết \(SA \bot AB, SC \bot BC,\) góc giữa SC và (ABC) bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:

  • A. \(\sqrt 2 a.\)
  • B. \(2\sqrt 2 a.\)
  • C. \(\sqrt 3 a.\)
  • D. \(3\sqrt 2 a.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243064

Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

  • A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.
  • B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều
  • C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
  • D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 40
Mã câu hỏi: 243065

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

  • A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều
  • B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều
  • C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều
  • D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ