Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số và giải tích 11 Trường THPT Thanh Chương I năm 2018 - 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 17
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243345

\(\lim \frac{{n - 1}}{{n + 2}}\) bằng

  • A. 2
  • B. - 1
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 243346

\(\lim \frac{{2{n^2} + 2n - 1}}{{n + 3{n^2}}}\) bằng

  • A. - 1
  • B. 3
  • C. - 3
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243347

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  + \infty \) với k là số chẵn 
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  - \infty \) với k là số lẻ
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^k} =  + \infty \) với k nguyên dương 
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  - \infty \) với k nguyên dương 
Câu 4
Mã câu hỏi: 243348

Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2x - n,{\rm{ khi }}x > 2{\rm{ }}\\
x + m,{\rm{ khi }}x \le 2
\end{array} \right.\) liên tục trên R khi \(m+n\) bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 243349

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {4x - 1}  + 2}}{{x + 1}}\) bằng 

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 243350

Sau khi học xong bài giới hạn của dãy số, bạn Thông chứng minh 1 = 0 qua các bước như sau:

- Bước 1: Vì \(1 = \frac{1}{n} + \frac{1}{n} + ... + \frac{1}{n}\) (có n tổng \(\frac{1}{n}\) ).

- Bước 2: \(1 = \lim 1 = \lim \left( {\frac{1}{n} + \frac{1}{n} + ... + \frac{1}{n}} \right)\) .

- Bước 3: \(\lim \left( {\frac{1}{n} + \frac{1}{n} + ... + \frac{1}{n}} \right) = \lim \frac{1}{n} + \lim \frac{1}{n} + ... + \lim \frac{1}{n}\) (có n tổng \(\lim \frac{1}{n}\)).

- Bước 4: Mà \(\lim \frac{1}{n} = 0\) nên tổng n số 0 thì bằng 0.

Vậy 1 = 0. Theo em bạn Thông đã làm sai ở bước nào?

  • A. Bước 4
  • B. Bước 2
  • C. Bước 1
  • D. Bước 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 243351

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 3x - 1}  - x} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(-\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(-\frac{3}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 243352

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x - 1}  + x} \right)\) bằng

  • A. \( - \infty \)
  • B. \( - \frac{1}{2}\)
  • C. \( + \infty \)
  • D. \(  \frac{1}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 243353

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \left( {{x^2} + 2x - 1} \right)\) bằng

  • A. 2
  • B. 7
  • C. - 1
  • D. 10
Câu 10
Mã câu hỏi: 243354

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. 1
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243355

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\): \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_n} = {u_{n - 1}} + 2n + 1,\forall n \ge 2
\end{array} \right.\) khi đó \(\lim \left( {\sqrt {{u_n} + 3n + 2}  - n} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. - 2
  • C. 2
  • D. \(-\frac{1}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243356

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f\left( x \right).g\left( x \right){\rm{]}} =  \pm \infty \)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f\left( x \right).g\left( x \right){\rm{]}} = 0\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{g\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}} =  \pm \infty \)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243357

\(\lim \frac{{\sqrt {2{n^2} + 1} }}{{3 + n}}\) bằng 

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243358

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - {x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. 1
  • C. \( - \infty \)
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 243359

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

  • A. \(\lim {n^k} =  + \infty \) với k nguyên dương 
  • B. \(\lim {q^n} =  + \infty \) nếu \(q>1\)
  • C. Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty ;\lim {v_n} = 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 0\)
  • D. Nếu \(\lim {u_n} = a < 0;\lim {v_n} = 0\) và \(v_n=0\) với mọi n thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} =  - \infty \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243360

\(\lim \left( {{n^3} + 3{n^2} + 4} \right)\) bằng 

  • A. \( + \infty \)
  • B. 3
  • C. \( - \infty \)
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 243361

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x + 1}}{{3 + 2x}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(-\frac{1}{2}\)
  • C. \( - \infty \)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243362

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 1}}\) bằng

  • A. - 3
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 243363

Phương trình \({x^5} - 4{x^4} - 5{x^3} + 6 = 0\) có ít nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;20) 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 243364

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \frac{{3x - 2}}{{x + 1}}\) bằng

  • A. \( - \infty \)
  • B. 3
  • C. - 2
  • D. \( + \infty \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243365

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{x + 5}}{{3 - 2x}}\) bằng

  • A. \(\frac{4}{5}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{5}{3}\)
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 243366

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2}  + x - 1}}{{x + 3}}\) bằng

  • A. 3
  • B. \( - \frac{1}{3}\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 243367

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x + 1}}{{3x + 1}}\) bằng

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. - 2
  • D. - 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 243368

Tổng \({\rm{S}} = 1 - \frac{1}{3} + \frac{1}{9} - ... + {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^{n - 1}} + ...\) bằng

  • A. \(\frac{3}{4}\)
  • B. \(-\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{9}{4}\)
  • D. \(-\frac{9}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243369

Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi \(x \to 2\).

\(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + mx + 1{\rm{ khi }}x >  - 2\\
2{x^2} - x + 1{\rm{ khi }}x \le  - 2
\end{array} \right.\)

  • A. 2
  • B. - 3
  • C. 1
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ