Tính các giới hạn sau:
a) \(\mathop {lim}\limits_{x \to 1} \frac{{{x^4} + x - 2}}{{{x^2} - 1}}\)
b) \(\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 12} - 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
c) \(\lim \left( {\sqrt {9{n^2} - 3n + 1} - 3n} \right)\)
d) \(\mathop {lim}\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x - 2} + 2x - 1}}{{x - 1}}\)
e) \(\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} - 3} - 1}}{{\sqrt {x + 7} - 3}}\)
a) Cho dãy số (un) xác định bởi : un = \(\frac{1}{{{2^n}}}\). Chứng minh (un) là cấp số nhân. Tìm u8, S11.
b) Cho CSC (un) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10\\
{u_3} + {u_4} = 17
\end{array} \right.\).Tính số hạng đầu tiên và công sai của CSC.
Cho hàm số \(y = f(x) = \sqrt {4{x^2} + 2x + 3} \). Tìm \(a,b\) biết \(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } \frac{{f(x)}}{x} = a\) và \(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } f(x) - ax = b\)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. SC = a và SC vuông góc mp(ABC).
a) Chứng minh \(BA \bot (SAC).\), từ đó chứng minh tam giác SBA vuông.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAC. Chứng minh \(AH \bot SB.\)
c) Tính góc giữa SB và (ABC)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *