Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Tam Quan năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 312060

Cho số phức z = 3 - 2i Tìm điểm biểu diễn của số phức $\({\rm{w}} = z + i.\overline z \)

  • A. M(5; -5)
  • B. M(1; -5)
  • C. M(1; 1)
  • D. M(5; 1)
Câu 2
Mã câu hỏi: 312061

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là

  • A. \( - \frac{1}{3}\sin 3x + C\)
  • B. \(\frac{1}{3}\sin 3x + C\)
  • C. \(3\sin 3x + C\)
  • D. \( - 3\sin 3x + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 312062

Biết \(\int\limits_0^2 {{e^{3x}}dx = \frac{{{e^a} - 1}}{b}} \). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. a + b = 10
  • B. a = b
  • C. a = 2b
  • D. a < b
Câu 4
Mã câu hỏi: 312063

Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

  • A. \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \tan x + C\)
  • B. \(\int {{a^x}} dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\,(0 < a \ne 1)\)
  • C. \(\int {{x^\alpha }} dx = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\,\,\,(\alpha  \ne  - 1)\)
  • D. \(\,\int {\frac{1}{x}} dx = \ln x + C\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 312064

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{4}\) và mặt phẳng \((P):\,x - 3y + 2z - 5 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. d cắt và không vuông góc với (P).
  • B. d vuông góc với (P).
  • C. d song song với (P).
  • D. d nằm trong (P).
Câu 6
Mã câu hỏi: 312065

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng  (P): x + 2y   2z 3 = 0 là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y = 4 + 4t\\
    z = 7 - 4t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - \,4 + t\\
    y = 3 + 2t\\
    z =  - \,1 - 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 4t\\
    y = 4 + 3t\\
    z = 7 + t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = 2 + 4t\\
    z =  - \,2 + 7t
    \end{array} \right.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 312066

Cho A(1;2;3), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 2 = 0.\) Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng \(3\sqrt 3 \) là

  • A. x + y + z +3 = 0 và x + y + z - 3 = 0
  • B. x + y + z +3 = 0 và x + y + z + 15 = 0
  • C. x + y + z +3 = 0 và x + y + z - 15 = 0
  • D. x + y + z +3 = 0 và x + y - z - 15 = 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 312067

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

  • A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
  • B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
  • C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.    
  • D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 9
Mã câu hỏi: 312068

Biết \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = 10\), F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F(b)

  • A. F(b) = 13
  • B. F(b) = 10
  • C. F(b) = 16
  • D. F(b) = 7
Câu 10
Mã câu hỏi: 312069

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = i(3i + 1)\)

  • A. \(\overline z  = 3 - i\)
  • B. \(\overline z  =  - 3 - i\)
  • C. \(\overline z  =  - 3 + i\)
  • D. \(\overline z  = 3 + i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 312070

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2. Tìm F(2).

  • A. 4ln5 + 2
  • B. 5(1 + ln2)
  • C. 2ln5 + 4
  • D. 2(1 + ln5)
Câu 12
Mã câu hỏi: 312071

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x2, trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 3  là :

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{28}{3}\)
  • C. \(\frac{8}{3}\)
  • D. \(\frac{28}{9}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 312072

Gọi z1 và  z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\)

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. 10
  • C. 3
  • D. 6
Câu 14
Mã câu hỏi: 312073

Tính mô đun của số phức z thoả mãn:  \(z\left( {2 - i} \right) + 13i = 1\)

  • A. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}\)
  • B. \(\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{2}\)
  • C. |z| = 34
  • D. \(\left| z \right| = \sqrt {34} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 312074

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{2dx}}{{3 - 2x}}}  = \ln a\). Giá trị của a bằng:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 312075

Biết \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = 12} \). Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( {3x} \right)dx} \)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 36
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 312076

F(x) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 4}}{{{x^2}}}\quad ,\left( {x \ne 0} \right)\), biết rằng \(F\left( 1 \right) = 1.F\left( x \right)\) là biểu thức nào sau đây:

  • A. \(F\left( x \right) = 2x + \frac{4}{x} - 5\)
  • B. \(F\left( x \right) = 3\ln \left| x \right| - \frac{4}{x} + 5\)
  • C. \(F\left( x \right) = 3x - \frac{4}{x} + 3\)
  • D. \(F\left( x \right) = 3\ln \left| x \right| - \frac{4}{x} + 3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312077

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;-3; -1) , B(4;-1; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

  • A. \(2x + 2y + 3z + 1 = 0\)
  • B. \(4x - 4y - 6z + \frac{{15}}{2} = 0\)
  • C. \(4x + 4y + 6z - 7 = 0\)
  • D. \(x + y - z = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 312078

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z =  - 3 + 5t
\end{array} \right.\;(t \in R)\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow u  = (2;0; - 3)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = (2; - 3;5)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = (2;3; - 5)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;0;5} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312079

Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:

  • A. \(S = \int\limits_{ - 3}^4 {f(x)dx} \)
  • B. \(S = \int\limits_0^{ - 3} {f(x)dx}  + \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
  • C. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f(x)dx}  + \int\limits_1^4 {f(x)dx} \)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f(x)dx}  - \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 312080

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A( - 2;0;0),\,\,B(0;3;0)\) và \(C(0;0;2)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?

  • A. \(\,\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
  • B. \(\,\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1.\)
  • C. \(\,\frac{x}{2} + \frac{y}{3} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
  • D. \(\,\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{3} + \frac{z}{2} = 1.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 312081

Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) ?

  • A. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{4}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 312082

Tìm số phức z biết \(z = \frac{{3 + 4i}}{{{i^{2019}}}}\)

  • A. z = 4 - 3i
  • B. z = 4 + 3i
  • C. z = 3 - 4i
  • D. z = 3 + 4i
Câu 24
Mã câu hỏi: 312083

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2z + 3 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2;0} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {1; 0;-2} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 2;1} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2;3} \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ