Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{4}\) và mặt phẳng \((P):\,x - 3y + 2z - 5 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
d cắt và không vuông góc với (P).
B.
d vuông góc với (P).
C.
d song song với (P).
D.
d nằm trong (P).
Câu 6
Mã câu hỏi: 312065
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 4 + 4t\\ z = 7 - 4t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = - \,4 + t\\ y = 3 + 2t\\ z = - \,1 - 2t \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 4 + 3t\\ z = 7 + t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 4t\\ z = - \,2 + 7t \end{array} \right.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 312066
Cho A(1;2;3), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 2 = 0.\) Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng \(3\sqrt 3 \) là
A.
x + y + z +3 = 0 và x + y + z - 3 = 0
B.
x + y + z +3 = 0 và x + y + z + 15 = 0
C.
x + y + z +3 = 0 và x + y + z - 15 = 0
D.
x + y + z +3 = 0 và x + y - z - 15 = 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 312067
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A.
Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
B.
Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C.
Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
D.
Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 9
Mã câu hỏi: 312068
Biết \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 10\), F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F(b)
A.
F(b) = 13
B.
F(b) = 10
C.
F(b) = 16
D.
F(b) = 7
Câu 10
Mã câu hỏi: 312069
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = i(3i + 1)\)
A.
\(\overline z = 3 - i\)
B.
\(\overline z = - 3 - i\)
C.
\(\overline z = - 3 + i\)
D.
\(\overline z = 3 + i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 312070
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2. Tìm F(2).
A.
4ln5 + 2
B.
5(1 + ln2)
C.
2ln5 + 4
D.
2(1 + ln5)
Câu 12
Mã câu hỏi: 312071
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x2, trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 3 là :
A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{28}{3}\)
C.
\(\frac{8}{3}\)
D.
\(\frac{28}{9}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 312072
Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\)
A.
\(2\sqrt 5 \)
B.
10
C.
3
D.
6
Câu 14
Mã câu hỏi: 312073
Tính mô đun của số phức z thoả mãn: \(z\left( {2 - i} \right) + 13i = 1\)
A.
\(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}\)
B.
\(\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{2}\)
C.
|z| = 34
D.
\(\left| z \right| = \sqrt {34} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 312074
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{2dx}}{{3 - 2x}}} = \ln a\). Giá trị của a bằng:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 16
Mã câu hỏi: 312075
Biết \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = 12} \). Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( {3x} \right)dx} \)
A.
4
B.
6
C.
36
D.
3
Câu 17
Mã câu hỏi: 312076
F(x) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 4}}{{{x^2}}}\quad ,\left( {x \ne 0} \right)\), biết rằng \(F\left( 1 \right) = 1.F\left( x \right)\) là biểu thức nào sau đây:
A.
\(F\left( x \right) = 2x + \frac{4}{x} - 5\)
B.
\(F\left( x \right) = 3\ln \left| x \right| - \frac{4}{x} + 5\)
C.
\(F\left( x \right) = 3x - \frac{4}{x} + 3\)
D.
\(F\left( x \right) = 3\ln \left| x \right| - \frac{4}{x} + 3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312077
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;-3; -1) , B(4;-1; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A.
\(2x + 2y + 3z + 1 = 0\)
B.
\(4x - 4y - 6z + \frac{{15}}{2} = 0\)
C.
\(4x + 4y + 6z - 7 = 0\)
D.
\(x + y - z = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 312078
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = - 3 + 5t \end{array} \right.\;(t \in R)\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A.
\(\overrightarrow u = (2;0; - 3)\)
B.
\(\overrightarrow u = (2; - 3;5)\)
C.
\(\overrightarrow u = (2;3; - 5)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( {2;0;5} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312079
Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A( - 2;0;0),\,\,B(0;3;0)\) và \(C(0;0;2)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A.
\(\,\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
B.
\(\,\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1.\)
C.
\(\,\frac{x}{2} + \frac{y}{3} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
D.
\(\,\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{3} + \frac{z}{2} = 1.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 312081
Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) ?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *