Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT An Phước - Ninh Thuận năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311855

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 10x

  • A. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x}  = \frac{{{{10}^x}}}{{\ln 10}} + \)
  • B. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x}  = {10^x}\ln 10 + \)
  • C. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x}  = {10^{x + 1}} + \)
  • D. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x}  = \frac{{{{10}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311856

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}} dx = \ln {x^2} + C\,.\,\)
  • B. \(\int {c{\rm{os}}x} dx = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x + \)
  • C. \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \cot x + \)
  • D. \(\int {{e^{2x}}} dx = 2{e^x} + C\,.\,\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311857

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2\sin x.\)

  • A. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x}  = {e^x} - {\cos ^2}x + \)
  • B. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + {\sin ^2}x + \)
  • C. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x}  = {e^x} - 2\cos x + \)
  • D. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + 2\cos x + \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311858

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 2.\)

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2 + \)
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + \)
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx = } 2x + 1 + \)
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x + \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311859

Tính \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x\)

  • A. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = \frac{1}{2}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
  • B. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = \frac{1}{{32}}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
  • C. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x =  - \frac{1}{{32}}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
  • D. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = \frac{1}{{16}}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311860

Cho F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)e2x.

  • A. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx = 2{x^2} - 2x + C\)
  • B. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx =  - {x^2} + 2x + C\)
  • C. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx =  - 2{x^2} + 2x + C\)
  • D. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx =  - {x^2} + x + C\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311861

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{6a}}{{3x + 1}}{\rm{d}}x} \,,a:\) hằng số.

  • A. 4aln4
  • B. 6aln2
  • C. 3aln2
  • D. 2aln4
Câu 8
Mã câu hỏi: 311862

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 2,\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right)dx =  - 1} } \). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \)

  • A. \(I = \frac{{17}}{2}\)
  • B. \(I = \frac{{7}}{2}\)
  • C. \(I = \frac{{5}}{2}\)
  • D. \(I = \frac{{11}}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 311863

Biết \(\int\limits_0^2 {\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}{\rm{d}}x}  = a + \ln b{\rm{ }}\left( {a,b \in Z} \right)\). Gọi S = 2a + b, giá trị của S thuộc khỏang nào sau đây?

  • A. (4; 6)
  • B. (8; 10)
  • C. (2; 4)
  • D. (6; 8)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311864

Cho \(\int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right){\rm{d}}x}  = 8.\) Tính tích phân \(I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

  • A. I = 8
  • B. I = 32
  • C. I = 4
  • D. I = 16
Câu 11
Mã câu hỏi: 311865

Cho \(\int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} {\rm{d}}x} \) và \(u = {x^2} - 1\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. \(\int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)
  • B. \(I = \frac{2}{3}\sqrt {27} \)
  • C. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)
  • D. \(I = \frac{2}{3}{3^{\frac{3}{2}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 311866

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^\pi  {(2x + 1)\sin xdx} \)

  • A. \(I = 2\pi  + 1\)
  • B. \(I = 2\pi  + 2\)
  • C. \(I = 2\pi \)
  • D. \(I =  - 2\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311867

Cho hàm số f(x) là hàm có đạo hàm trên [1; 4] biết \(\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 20\) và \(f\left( 4 \right) = 16,f\left( 1 \right) = 7\). Tính \(I = \int\limits_1^4 {x.f'\left( x \right){\rm{d}}x} \).

  • A. I = 57
  • B. I = 67
  • C. I = 37
  • D. I = 47
Câu 14
Mã câu hỏi: 311868

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2\), trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x = 2 là:

  • A. \(S = \frac{7}{2}\)
  • B. S = 4
  • C. \(S = \frac{3}{2}\)
  • D. \(S = \frac{5}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 311869

Cho đồ thị hàm số y=f(x). Diện tích S của hình phẳng thuộc phần tô đậm trong hình vẽ bên là: 

  • A. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f(x)dx}  - \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f(x)dx}  + \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
  • C. \(S = \int\limits_0^{ - 3} {f(x)dx}  + \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 3}^4 {f(x)dx} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311870

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2x - 1}},y = 1\) và đường thẳng x = 2 là:

  • A. \({\rm{S}} = 1 + \ln 3\)
  • B. \({\rm{S}} = 1 - \frac{1}{2}\ln 3\)
  • C. \({\rm{S}} = \frac{1}{2}\ln 3\)
  • D. \({\rm{S}} = \frac{1}{2} + \ln 3\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311871

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 1 - x2 và trục Ox. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?  

  • A. \(V = \frac{{16\pi }}{{15}}\)
  • B. \(V = \frac{{16}}{{15}}\)
  • C. \(V = \frac{{4\pi }}{3}\)
  • D. \(V = \frac{4}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311872

Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x\sqrt {{x^2} + 1} \), trục hoành và đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox là:

  • A. \(V = \frac{9}{{15}}\)
  • B. \(V = \frac{{8\pi }}{{15}}\)
  • C. \(V = \frac{8}{{15}}\)
  • D. \(V = \frac{{9\pi }}{{15}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311873

Cho Parabol (P):\(y = \frac{{{x^2}}}{2}\) và đường tròn (C):\({x^2} + {y^2} = 8\). Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi (P), (C) và trục hoành (phần tô đậm như hình vẽ bên). Tính diện tích S của hình phẳng (H). 

  • A. \(S = 2\pi  + \frac{1}{3}\)
  • B. \(S = 2\pi  - \frac{2}{3}\)
  • C. \(S = 2\pi  - \frac{4}{3}\)
  • D. \(S = 2\pi  + \frac{4}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311874

Cho số phức \(z = (2 - 3i)(3 - 4i)\). Điểm biểu diễn số phức z là:

  • A. M(6; 17)
  • B. M(17; 6)
  • C. M(-17; -6)
  • D. M(-6; -17)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311875

Số phức \(z = \frac{{2 - 3i}}{{1 + i}}\) có môdun bằng:

  • A. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {26} }}{3}\)
  • B. \(\left| z \right| = 3\sqrt {26} \)
  • C. \(\left| z \right| = 2\sqrt {26} \)
  • D. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {26} }}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311876

Rút gọn biểu \(P = {i^{2000}} + {i^{2021}}\)

  • A. P = 1+ i
  • B. P = 1- i
  • C. P = -1+ i
  • D. P = -1 - i
Câu 23
Mã câu hỏi: 311877

Cho số phức \(z = a + bi\,\,(a,b \in R)\) thỏa mãn điều kiện \((1 + i)z + 2\overline z  = 4 - 3i\). Tính P = a + b

  • A. P = 3
  • B. P = 10
  • C. P = 7
  • D. P = 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 311878

Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\)

  • A. \(P = 2\sqrt 5 \)
  • B.  P = 20
  • C. P = 10
  • D. \(P = \sqrt 5 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 311879

Cho \(z = 2 + 3i\) là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và \(\overline z \) làm nghiệm.

  • A. \({z^2} + 4z + 13 = 0\)
  • B. \({z^2} - 4z + 12 = 0\)
  • C. \({z^2} + 4z + 12 = 0\)
  • D. \({z^2} - 4z + 13 = 0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311880

Trong kg Oxyz, cho \(A(1;5; - 2);B(2;1;1)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :

  • A. \(I\left( {\frac{3}{2};3; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(I\left( {\frac{3}{2};3;\frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(I\left( {\frac{3}{2};2; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • D. \(I\left( {3;6; - 1} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311881

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A(2;2;1);B(0; - 1;2)\). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

  • A. \(AB = 2\sqrt 3 \)
  • B. \(AB = \sqrt {14} \)
  • C. \(AB = \sqrt {13} \)
  • D. \(AB = \sqrt {6} \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 311882

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(M(2;3;1),{\rm{ }}N(3;1;1)\) và \(P(1;m - 1;2)\). Tìm m để \(MN \bot NP\)

  • A. m = -4
  • B. m = 2
  • C. m = 1
  • D. m = 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 311883

Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 2 = 0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

  • A. I (1; 2; -3) và R = 4
  • B. I (-1; -2; 3) và R = 4
  • C. I (1; 2; -3) và R = 16
  • D. I (-1; -2; 3) và R = 16
Câu 30
Mã câu hỏi: 311884

Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1; 1; ;1), B(0; 0;1) và có tâm nằm trên trục Ox

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 311885

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2;-3)và có một vectơ pháp tuyến \(\vec n = (1; - 2;3)\)?

  • A. \(x - 2y - 3z + 6 = 0.\)
  • B. \(x - 2y + 3z - 12 = 0.\)
  • C. \(x - 2y - 3z - 6 = 0.\)
  • D. \(x - 2y + 3z + 12 = 0.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 311886

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x - 4y + 5z - 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 5; - 2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {-4; 5; - 2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 4; 5} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 4; 2} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 311887

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x - 3y - z - 1 = 0\). Điểm nào dưới ây không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)?

  • A. \(M\left( { - 2;\,1;\, - 8} \right)\)
  • B. \(N\left( {4;\,2;\,1} \right)\)
  • C. \(P\left( {3;\,1;\,3} \right)\)
  • D. \(Q\left( {1;\,2;\, - 5} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 311888

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - 2y + z - 5 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc(P)?

  • A. P(0;0; - 5)
  • B. N( - 5;0;0).
  • C. Q(2; - 1;5).
  • D. M(1;1;6).
Câu 35
Mã câu hỏi: 311889

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0  và điểm A(1; -2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).

  • A. \(d = \frac{5}{{\sqrt {29} }}.\)
  • B. \(d = \frac{5}{{29}}.\)
  • C. \(d = \frac{5}{9}.\)
  • D. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 311890

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1;2).Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?

  • A. \(\vec a = ( - 1;0; - 2)\)
  • B. \(\vec b = ( - 1;0;2)\)
  • C. \(\vec c = (1;2;2)\)
  • D. \(\vec d = ( - 1;1;2)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 311891

Cho đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có véctơ chỉ phương \(\overrightarrow a  = (4; - 6;2)\). Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 2t\\
    y =  - 3t\\
    z = 1 + t
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 4t\\
    y =  - 6t\\
    z = 1 + 2t
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 4 + 2t\\
    y =  - 3t\\
    z = 2 + t
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 2t\\
    y =  - 3t\\
    z =  - 1 + t
    \end{array} \right..\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 311892

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 5}}{3} = \frac{{z - 6}}{4}.\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

  • A. \(M\left( {2;2;2} \right).\)
  • B. \(M\left( {2;2;4} \right).\)
  • C. \(M\left( {2;3;4} \right).\)
  • D. \(M\left( {2;2;10} \right).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 311893

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

  • A. \(Q\left( { - 2; - 4;7} \right)\)
  • B. \(P\left( {7;2;1} \right)\)
  • C. \(M\left( {1; - 2;3} \right)\)
  • D. \(N\left( {4;0; - 1} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 311894

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng 4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 3t\\
    y = 2 - 4t\\
    z = 3 - 7t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 8t\\
    y =  - 2 + 6t\\
    z =  - 3 - 14t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 4t\\
    y = 2 + 3t\\
    z = 3 - 7t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 4t\\
    y =  - 2 + 3t\\
    z =  - 3 - 7t
    \end{array} \right.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ