Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Ngô Quyền năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 312084

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {x^{\sqrt 5 }}\)

  • A. \(\int {f(x)dx}  = \frac{1}{{\sqrt 5  - 1}}{x^{\sqrt 5  - 1}} + \)
  • B. \(\int {f(x)dx}  = {x^{\sqrt 5  + 1}} + C\)
  • C. \(\int {f(x)dx}  = \frac{1}{{\sqrt 5  + 1}}{x^{\sqrt 5  + 1}} + \)
  • D. \(\int {f(x)dx}  = \sqrt 5 {x^{\sqrt 5  - 1}} + \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 312085

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

  • A. \(\int {0dx = C} \)
  • B. \(\int {dx = x + C} \)
  • C. \(\int {{x^e}} dx = \frac{{{x^{e + 1}}}}{{e + 1}} + C\)
  • D. \(\int {{5^x}dx = \frac{{{5^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} .\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 312086

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{1}{{{x^6}}}dx} \)

  • A. \(I = \frac{{ - 31}}{{125}}\)
  • B. \(I = \frac{{31}}{{125}}\)
  • C. \(I = \frac{{31}}{{160}}\)
  • D. \(I = \frac{{24}}{{1625}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 312087

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-5;3] và F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết \(F( - 5) = 3,F(3) = \frac{{15}}{7}\) Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 5}^3 {\left[ {7f(x) - x} \right]} dx\)

  • A. I = 2
  • B. I = 11
  • C. I = 19
  • D. I = 7/2
Câu 5
Mã câu hỏi: 312088

Tính tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {4x + 3} \right){e^x}{\rm{d}}x} \)

  • A. 3e + 1
  • B. 3e - 1
  • C. -3e - 1
  • D. 1 - 3e
Câu 6
Mã câu hỏi: 312089

Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right) = 6{t^2} + 2t\,\,\left( {{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}} \right)\). Vận tốc ban đầu của vật là . Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được .

  • A. 29 m/s
  • B. 22 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 20 m/s
Câu 7
Mã câu hỏi: 312090

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 16} \). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {f\left( {\sin 2x} \right).cos2xdx} \)

  • A. I = 5
  • B. I = 9
  • C. I = 8
  • D. I = 10
Câu 8
Mã câu hỏi: 312091

Hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x =  - 3,x = 1,y = 0,y = {x^2} - x\) có diện tích được tính theo công thức:

  • A. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {\left( {{x^2} - x} \right){\rm{d}}x} \) (đvdt)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {\left( {{x^2} - x} \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right){\rm{d}}x} \) (đvdt)
  • C. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {\left( {{x^2} - x} \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right){\rm{d}}x} \) (đvdt)
  • D. \(S = \int\limits_0^1 {\left| {{x^2} - x} \right|{\rm{d}}x} \)(đvdt)
Câu 9
Mã câu hỏi: 312092

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x3 và \(y = \sqrt x .\)  Khối tròn xoay tạo ra khi (H)  quay quanh Ox  có thể tích là

  • A. \(\pi \int\limits_0^1 {\left( {{x^6} - x} \right){\rm{d}}x} \,\,\left( {dvtt} \right).\)
  • B. \(\pi \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - \sqrt x } \right){\rm{d}}x} \,\,\left( {dvtt} \right).\)
  • C. \(\pi \int\limits_0^1 {\left( {\sqrt x  - {x^3}} \right){\rm{d}}x} \,\,\left( {dvtt} \right).\)
  • D. \(\pi \int\limits_0^1 {\left( {x - {x^6}} \right){\rm{d}}x} \,\,\left( {dvtt} \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 312093

Biết \(\int\limits_2^4 {\frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 2}}{\rm{d}}x = a + 2\ln \frac{b}{2}} \) với a, b là các số nguyên. Tính S = a – 2b.

  • A. S = 2
  • B. S = 10
  • C. S = 5
  • D. S = 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 312094

Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho \(h'(t) = 6a{t^2} + 2bt\) và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 504m3. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9  giây.

  • A. 1458 m3
  • B. 600 m3
  • C. 2200 m3
  • D. 4200 m3
Câu 12
Mã câu hỏi: 312095

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(\left( C \right):y =  - {x^2} + 4x\) và đường thẳng d: y = x. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng (H) quay xung quanh trục hoành.

  • A. \(V = \frac{{81\pi }}{{10}}\)
  • B. \(V = \frac{{81\pi }}{5}\)
  • C. \(V = \frac{{108\pi }}{5}\)
  • D. \(V = \frac{{108\pi }}{{10}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 312096

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(\left( {{C_1}} \right):y = {x^2} + 2x\) và \(\left( {{C_2}} \right):y = {x^3}\)

  • A. \(S = \frac{{83}}{{12}}\)
  • B. \(S = \frac{{15}}{{4}}\)
  • C. \(S = \frac{{37}}{{12}}\)
  • D. \(S = \frac{{9}}{{4}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 312097

Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường \(y = 4 - {x^2},y = 0\)  quanh trục hoành có kết quả dạng \(\frac{{\pi a}}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khi đó a - 30b  bằng

  • A. 62
  • B. 26
  • C. 82
  • D. 28
Câu 15
Mã câu hỏi: 312098

rong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với A(-2; 3), B(3; 6), C(3; 0), D(-2; 0). Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?

  • A. \(72\pi \)
  • B. \(74\pi \)
  • C. \(76\pi \)
  • D. \(105\pi \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 312099

Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z=6-3i. Tìm phần thực của z.

  • A. 3
  • B. -3i
  • C. 0
  • D. \(\frac{9}{5}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 312100

Cho hai số phức \(z = 6 + 5i,z' = 5 - 4i + z\). Tìm môđun của số phức w = z.z'

  • A. |w| = 612
  • B. |w| = 61
  • C. \(\left| w \right| = 61\sqrt 2 \)
  • D. \(\left| w \right| = 6\sqrt 2 \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312101

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức \(z = \frac{{m + 2i}}{{m - 2i}}\) có phần thực dương

  • A. m > 2
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m <  - 2\\
    m > 2
    \end{array} \right.\,\,.\)
  • C. -2 < m < 2
  • D. m < -2
Câu 19
Mã câu hỏi: 312102

Cho số phức z  có |z| = 9. Tập hợp các điểm M  trong mặt phẳng tọa độ Oxy   biểu diễn số phức \(w = \overline z  + 5i\)  là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.

  • A. 9
  • B. \(\frac{9}{5}\)
  • C. 3
  • D. \(9\sqrt 2 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312103

Gọi z1; z2  là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 7 = 0\)  biết  (z1 - z2) có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số phức \(w = 2z_1^2 - z_2^2\)

  • A. \(6\sqrt 6 .\)
  • B. -\(6\sqrt 6 .\)
  • C. 5
  • D. -5
Câu 21
Mã câu hỏi: 312104

Tìm điểm M biểu diễn số phức z = i - 2

  • A. M = (1; -2)
  • B. M = (2; 1)
  • C. M = (2; -1)
  • D. M = (-2; 1)
Câu 22
Mã câu hỏi: 312105

Ký hiệu z1 , z2  là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 6z + 10 = 0\) (z1  có phần ảo âm). Tìm số phức liên hợp của số phức \(w = 3z_1^2 - 2z_2^2 + 1\)

  • A. \(\overline w  = 9 + 30i\)
  • B. \(\overline w  = 9 - 30i\)
  • C. \(\overline w  = 9 - 10i\)
  • D. \(\overline w  = 30 - 9i\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 312106

Tìm môđun của số phức \(w = \left( {1 + z} \right)\bar z\) biết rằng số phức z  thỏa mãn biểu thức: \(\left( {3 + 2i} \right)z + {\left( {2 - i} \right)^2} = 4 + i\).

  • A. |w| = 2
  • B. \(\left| w \right| = \sqrt {10} \)
  • C. \(\left| w \right| = \sqrt {8} \)
  • D. \(\left| w \right| = \sqrt {2} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 312107

Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + 3i} \right)\left( {z - 2} \right) + 13 - 13i = 0\)

  • A. z = 3 - 5i
  • B. z = 5 + 3i
  • C. z = 3 + 5i
  • D. z = 5 - 3i
Câu 25
Mã câu hỏi: 312108

Cho (z = \frac{{3 + i}}{{x + i}}\). Tổng phần thực và phần ảo của z  là

  • A. \(\frac{{2x - 4}}{2}\)
  • B. \(\frac{{4x + 2}}{2}\)
  • C. \(\frac{{4x - 2}}{{{x^2} + 1}}\)
  • D. \(\frac{{2x + 6}}{{{x^2} + 1}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 312109

Cho số phức z có số phức liên hợp là \(\bar z\). Gọi M và M' tương ứng, lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z và \(\bar z\). Hãy chọn mệnh đề đúng.

  • A. M và M' đối xứng qua trục thực.
  • B. M và M' trùng nhau 
  • C. M và M' đối xứng qua gốc tọa độ 
  • D. M và M'đối xứng quá trục ảo
Câu 27
Mã câu hỏi: 312110

Kí hiệu \({z_1};{\rm{ }}{z_2};{\rm{ }}{z_3};{\rm{ }}{z_4}\) là 4 nghiệm của số phức \({z^4} - 5{z^2} - 36 = 0\). Tính tổng \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + {\rm{ }}\left| {{z_3}} \right| + {\rm{ }}\left| {{z_4}} \right|.\)

  • A. T = 6 
  • B. T = -4
  • C. T = 10
  • D. \(T = 6 + 2\sqrt 3 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 312111

Tìm số phức z thỏa mãn \(zi + 2\overline z  = 4 - 4i\)

  • A. z = 4 - 4i
  • B. z = 3 - 4i
  • C. z = 3 + 4i
  • D. z = 4 + 4i
Câu 29
Mã câu hỏi: 312112

Cho phương trình \({z^2} + b{\rm{z}} + c = 0\) . Xác định b và c nếu phương trình nhận z = 1 - 3i  làm một nghiệm ?

  • A. b = -2, c = 10
  • B. b = 6, c = 10.                        
  • C. b = -6, c = -10 
  • D. b = -6, c = 10
Câu 30
Mã câu hỏi: 312113

Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 2 - 4i} \right| = \sqrt 5 .\)

  • A. z = -1 - 2i
  • B. z = 1 - 2i
  • C. z = -1 + 2i
  • D. z = 1 + 2i
Câu 31
Mã câu hỏi: 312114

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x - 9} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\) . Tìm tâm I và tính bán kính R của (S).

  • A. I(9; 1; 1) và R = 5
  • B. I(9; -1; -1) và R = 5
  • C. I(9; 1; 1) và R = 25
  • D. I(9; 1; -1) và R = 25
Câu 32
Mã câu hỏi: 312115

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng \((P):x + 2y - 2z - 1 = 0\). Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).                   

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 1\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 1\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 1\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 312116

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(-1; 4; 1) Phương trình mặt cầu đường kính AB là

  • A. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 12\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 12\)
  • D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 12\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 312117

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S(I; R) có tâm I(1; 1; 3)và bán kính \(R = \sqrt {10} \) . Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu S với các trục tọa độ Ox, Oyvà Oz

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 312118

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm m để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2mx - 2(m + 2)y - 2(m + 3)z + 16m + 13 = 0\) là phương trình của một mặt cầu.

  • A. m < 0 hay m > 2
  • B. \(m \le  - 2\) hay \(m \ge 0\)
  • C. m < -2 hay m > 0
  • D. \(m \le  0\) hay \(m \ge 2\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 312119

Trong hệ tọa độOxyz, Xác định phương trình của mặt cầu (S) đi qua A(-1; 2; 0), B(-2; 1; 1)  và có tâm nằm trên trục Oz

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - z - 5 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 5 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 5 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - y - 5 = 0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 312120

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):y - 2z + 4 = 0\). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)\)?

  • A. \(\,\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {1; - 2;0} \right).\)
  • B. \(\,\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {0;1; - 2} \right).\)
  • C. \(\,\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {1;0; - 2} \right).\)
  • D. \(\,\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {1; - 2;4} \right).\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 312121

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 1;-1), B(1; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vuông góc với (P). 

  • A. \(\left( Q \right):2x - y + 3 = 0\)
  • B. \(\left( Q \right):3x - y + z - 4 = 0\)
  • C. \(\left( Q \right): - x + y + z = 0.\)
  • D. \(\left( Q \right):3x - y + z = 0.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 312122

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A(3;0; - 1),\,B(1; - 1;3),\,C(0;1;3)\). Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.

  • A. \(8x + 4y + 5z - 19 = 0\)
  • B. \(10x + 3y + z - 19 = 0\)
  • C. \(2x - y + z - 3 = 0\)
  • D. \(10x - 3y - z - 21 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 312123

Trong  không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C; trực tâm tam giác ABC là H(4; 5; 6). Phương trình của mặt phẳng (P) là:

  • A. \(4x + 5y + 6z - 77 = 0\)
  • B. \(4x + 5y + 6z + 14 = 0\)
  • C. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{5} + \frac{z}{6} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{5} + \frac{z}{6} = 0\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 312124

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(4; 6; 2), C(3; 0; 6). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM

  • A. GM  = 4
  • B. \(GM = \sqrt 5 .\)
  • C. GM = 3
  • D. \(GM = 5\sqrt 2 .\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 312125

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 - t\\
y = 1 - t\\
z = 1 + t
\end{array} \right.\) . Tìm tọa độ hình chiếu A’ của A trên (d)

  • A. A'(2;3; 0)
  • B. A'(-2;3; 0)
  • C. A'(3; 0; 2)
  • D. A'(-3;0; -2)
Câu 43
Mã câu hỏi: 312126

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x - my - z + 7 = 0,\left( Q \right):6x + 5y - 2z - 4 = 0\) . Xác định m đề hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau

  • A. m = 4
  • B. \(m = \frac{{ - 5}}{2}\)
  • C. m = -30
  • D. \(m = \frac{5}{2}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 312127

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + mt\\
y = t\\
z =  - 1 + 2t
\end{array} \right.,\left( {t \in R} \right)\) , \(d':\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t'\\
y = 2 + 2t'\\
z = 3 - t'
\end{array} \right.,\left( {t' \in R} \right)\). Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d’ cắt nhau là

  • A. m = -1
  • B. m = 1
  • C. m = 0
  • D. m = 2
Câu 45
Mã câu hỏi: 312128

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) và mặt phẳng \((P):2x + 3y - 7z + 1 = 0\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc (P).

  • A. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 7}}{4}\)
  • B. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z - 4}}{{ - 7}}\)
  • C. \(d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 7}}{4}\)
  • D. \(d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 7}}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 312129

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{{z - 3}}{5}\)  và \(d':\frac{{x - 4}}{6} = \frac{{y - 6}}{8} = \frac{{z - 8}}{{10}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. d vuông góc với d'
  • B. d song song với d'
  • C. d trùng với d'
  • D. d và d' chéo nhau 
Câu 47
Mã câu hỏi: 312130

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{2}\) , tìm giao điểm M của (P) và d.

  • A. M(3; -3; -5)
  • B. M(3; 3; -5)
  • C. M(3; 3; 5)
  • D. M(-3; -3; -5)
Câu 48
Mã câu hỏi: 312131

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 3; -2), B(3; 5; -12) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại N. Tính tỉ số \(\frac{{BN}}{{AN}}\)

  • A. \(\frac{{BN}}{{AN}} = 4\)
  • B. \(\frac{{BN}}{{AN}} = 2\)
  • C. \(\frac{{BN}}{{AN}} = 5\)
  • D. \(\frac{{BN}}{{AN}} = 3\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 312132

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{1}\)  trên mặt phẳng toạ độ Oxy

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 - 6t\\
    y = 11 - 9t\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 5 + 6t\\
    y = 11 - 9t\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 5 - 6t\\
    y = 11 + 9t\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 5 - 6t\\
    y = 11 - 9t\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 312133

Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chòi và đồ dùng nên người này căng sợi dây 6m vào hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi người này thu hoạch được bao nhiêu tiền ( Tính theo đơn vị nghìn và bỏ số thập phân)

  • A. 3722
  • B. 7445
  • C. 7446
  • D. 3723

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ