Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai năm 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311825

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là

  • A. 24cos2x +
  • B. 96cos2x +
  • C. -96cos2x +
  • D. -24cos2x +
Câu 2
Mã câu hỏi: 311826

Cho hàm số f(x) thỏa \(f'\left( x \right) = \frac{6}{{3 - 2x}}\) và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. f(x) = –3ln|3 – 2x|.
  • B. f(x) = 2ln|3 – 2x|.
  • C. f(x) = –2ln|3 – 2x|.
  • D. f(x) = 3ln|3 – 2x|.
Câu 3
Mã câu hỏi: 311827

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 8(1 – 2x)3. Tính I = F(1) – F(0).

  • A. I = 2
  • B. I = -2
  • C. I = 0
  • D. I = -16
Câu 4
Mã câu hỏi: 311828

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x.ln9 thỏa F(0) = 2. Tính F(1).

  • A. F(1) = 12.(ln3)2
  • B. F(1) = 3
  • C. F(1) = 6
  • D. F(1) = 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 311829

Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.

  • A. \(du = \frac{1}{x}\)
  • B. \(du = \frac{{dx}}{x}\)
  • C. du = 12xdx
  • D. \(du = \frac{1}{x}dv\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311830

Tính \(I = \ln {2^8}.\int_0^a {{2^x}dx} \) theo số thực a

  • A. I = 8.2a
  • B. \(I = 2\ln {2^8}\left( {\frac{{{2^a}}}{{a + 1}} = 1} \right)\)
  • C. \(I = a\ln {2^8}{.2^a}\)
  • D. \(I = 8\left( {{2^a} - 1} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311831

Tính \(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx} \) theo số thực a

  • A. I = 24a - 12sin2a 
  • B. I = 24(1 - cos2a)
  • C. I = 16(sina)3
  • D. I = 24(1 - sin 2a)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311832

Tính \(I = 24\int_0^a {{\mathop{\rm sinxcosxdx}\nolimits} } \) theo số thực a 

  • A. I = 12cos2a
  • B. I = 12sin2a
  • C. I = 12(sina)2
  • D. I = 24sin2a
Câu 9
Mã câu hỏi: 311833

Cho \(I = 18\int_0^a {x.{\mathop{\rm sinxdx}\nolimits} } \) và \(J = 18\int_0^a {cosxdx} \) với \(a \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. I = 18acosa + J
  • B. I = -18acosa - J
  • C. I = -18acosa + J
  • D. I = 18acosa - J
Câu 10
Mã câu hỏi: 311834

Cho \(I = \ln {3^6}\int_0^a {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = 6\int_0^a {{3^x}dx} \) với \(a \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. I = -6a.3a + J
  • B. I = -6a.3a - J
  • C. I = 6a.3a + J
  • D. I = 6a.3a - J
Câu 11
Mã câu hỏi: 311835

Cho \(I = 8\int_0^a {\left( {{e^{\cos 2x}}\sin 2x} \right)} dx,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(I = 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)
  • B. \(I = 4\left( {e - {e^{\cos 2a}}} \right)\)
  • C. \(I = 4\left( {{e^{\cos 2a}} - e} \right)\)
  • D. \(I =  - 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 311836

Cho \(I = 56\int_0^a {\frac{x}{{1 + {x^2}}}dx} ,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. I =28ln(1 + a)
  • B. I =28ln(1 + a2)
  • C. I =14ln(1 + a2)
  • D. I = 56ln(1 + a2​)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311837

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = 6\sqrt x \), trục hoành và hao đường thẳng x=1, x=9

  • A. S = 234
  • B. S = 104
  • C. S = 208
  • D. S = 52
Câu 14
Mã câu hỏi: 311838

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành: y=sinx, y = 0, x = 0, \(x = 12\pi \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(V = \pi \int_0^{12\pi } {{{\left( {\sinx } \right)}^2}dx} \)
  • B. \(V = {\pi ^2}\int_0^{12\pi } {{{\left( {\sinx } \right)}^2}dx} \)
  • C. \(V = {\pi ^2}\int_0^{12\pi } {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} \)
  • D. \(V = \pi \int_0^{12\pi } {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 311839

Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (-2; 9)

  • A. z = -2i + 9i
  • B. z = -2i + 9
  • C. z = -2x + 9yi
  • D. z = -2 + 9i
Câu 16
Mã câu hỏi: 311840

Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (-2 + 3i)(-9 - 10i)

  • A. a = 48 và b = 7
  • B. a = -48 và b = 7
  • C. a = -48 và b = -7
  • D. a = 48 và b = -7
Câu 17
Mã câu hỏi: 311841

Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (-7 + 6i) z= 1 - 2i

  • A. \(\overline z  = \frac{{ - 19}}{{85}} + \frac{8}{{85}}i\)
  • B. \(\overline z  = \frac{{ - 19}}{{85}} - \frac{8}{{85}}i\)
  • C. \(\overline z  = \frac{{ 19}}{{85}} - \frac{8}{{85}}i\)
  • D. \(\overline z  = \frac{{ 19}}{{85}} + \frac{8}{{85}}i\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311842

Tìm môđun của số phức z = (-6 + 8i)2

  • A. \(|z| = 4\sqrt {527} \)
  • B. \(|z| = 2\sqrt {7} \)
  • C. |z| = 100
  • D. |z| = 10
Câu 19
Mã câu hỏi: 311843

Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 - 2z +10 = 0

  • A. z = 1 + 3i
  • B. z = -1 + 3i
  • C. z = 2 + 6i
  • D. z = -2 + 6i
Câu 20
Mã câu hỏi: 311844

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z +1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

  • A. N(0;0; -1)
  • B. M(-10; 15; -1)
  • C. E(1; 0; -4)
  • D. F(-1; -2; -6)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311845

Trobg không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x -2z + 1 = 0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 2;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 2;0} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow m  = \left( {1; 0;-1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {2; 0;2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311846

Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu tâm I(-1; 0; 0) và bán kính R = 9

  • A. (x + 1)2 + y2 + z2 = 3
  • B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 81
  • C. (x - 1)2 + y2 + z2 = 81
  • D. (x + 1)2 + y2 + z2 = 9
Câu 23
Mã câu hỏi: 311847

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 1 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2}-6x+9 = 0\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} +9= 0\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} -2= 0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311848

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2; 3) và vuông góc với trục Ox

  • A. (P): x + 3 = 0
  • B. (P): x + y + 5 = 0
  • C. (P): y + z -1 = 0
  • D. (P): x - 3 = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 311849

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đâylà phương trình của mặt phẳng đi qua điểm E(1; 2; 3) và song song với mặt phẳng (Oxyz)?

  • A. z - 3 = 0
  • B. x + y - 3 = 0
  • C. x + y + z - 6 =0
  • D. z + 3 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 311850

Trong không gian Oxyz , ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương trình là x - 4z + 8 = 0, 2x - 8z = 0, y = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(\left( P \right) \equiv \left( Q \right)\)
  • B. (P) cắt (Q)
  • C. (Q)//(R)
  • D. (R) cắt (P)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311851

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ điểm M(5; -2; 0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng (P):3x - 4y + 5 = 0

  • A. p = 2 hoặc q= 3
  • B. p = 2 hoặc q= 4
  • C. p = -2 hoặc q= 4
  • D. p = 5 hoặc q= 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 311852

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz)

  • A. H(0; 0; 3)
  • B. H(1; 0; 0)
  • C. H(1; 0; 3)
  • D. H(0; -2; 0)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311853

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y - z + 1 = 0

  • A. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)
  • B. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)
  • C. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)
  • D. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311854

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm M(0;-2; 0) và N(1; -3; 1)

  • A. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)
  • B. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)
  • D. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ