Tính \(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx} \) theo số thực a
A.
I = 24a - 12sin2a
B.
I = 24(1 - cos2a)
C.
I = 16(sina)3
D.
I = 24(1 - sin 2a)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311832
Tính \(I = 24\int_0^a {{\mathop{\rm sinxcosxdx}\nolimits} } \) theo số thực a
A.
I = 12cos2a
B.
I = 12sin2a
C.
I = 12(sina)2
D.
I = 24sin2a
Câu 9
Mã câu hỏi: 311833
Cho \(I = 18\int_0^a {x.{\mathop{\rm sinxdx}\nolimits} } \) và \(J = 18\int_0^a {cosxdx} \) với \(a \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
I = 18acosa + J
B.
I = -18acosa - J
C.
I = -18acosa + J
D.
I = 18acosa - J
Câu 10
Mã câu hỏi: 311834
Cho \(I = \ln {3^6}\int_0^a {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = 6\int_0^a {{3^x}dx} \) với \(a \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
I = -6a.3a + J
B.
I = -6a.3a - J
C.
I = 6a.3a + J
D.
I = 6a.3a - J
Câu 11
Mã câu hỏi: 311835
Cho \(I = 8\int_0^a {\left( {{e^{\cos 2x}}\sin 2x} \right)} dx,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
\(I = 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)
B.
\(I = 4\left( {e - {e^{\cos 2a}}} \right)\)
C.
\(I = 4\left( {{e^{\cos 2a}} - e} \right)\)
D.
\(I = - 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 311836
Cho \(I = 56\int_0^a {\frac{x}{{1 + {x^2}}}dx} ,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
I =28ln(1 + a)
B.
I =28ln(1 + a2)
C.
I =14ln(1 + a2)
D.
I = 56ln(1 + a2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311837
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = 6\sqrt x \), trục hoành và hao đường thẳng x=1, x=9
A.
S = 234
B.
S = 104
C.
S = 208
D.
S = 52
Câu 14
Mã câu hỏi: 311838
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành: y=sinx, y = 0, x = 0, \(x = 12\pi \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2; 3) và vuông góc với trục Ox
A.
(P): x + 3 = 0
B.
(P): x + y + 5 = 0
C.
(P): y + z -1 = 0
D.
(P): x - 3 = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 311849
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đâylà phương trình của mặt phẳng đi qua điểm E(1; 2; 3) và song song với mặt phẳng (Oxyz)?
A.
z - 3 = 0
B.
x + y - 3 = 0
C.
x + y + z - 6 =0
D.
z + 3 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 311850
Trong không gian Oxyz , ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương trình là x - 4z + 8 = 0, 2x - 8z = 0, y = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
\(\left( P \right) \equiv \left( Q \right)\)
B.
(P) cắt (Q)
C.
(Q)//(R)
D.
(R) cắt (P)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311851
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ điểm M(5; -2; 0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng (P):3x - 4y + 5 = 0
A.
p = 2 hoặc q= 3
B.
p = 2 hoặc q= 4
C.
p = -2 hoặc q= 4
D.
p = 5 hoặc q= 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 311852
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz)
A.
H(0; 0; 3)
B.
H(1; 0; 0)
C.
H(1; 0; 3)
D.
H(0; -2; 0)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311853
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y - z + 1 = 0
A.
\(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)
B.
\(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)
C.
\(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)
D.
\(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311854
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm M(0;-2; 0) và N(1; -3; 1)
A.
\(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)
B.
\(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
C.
\(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)
D.
\(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 12 Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai năm 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *