F(x)là một nguyên hàm của hàm số \(y = x{e^{{x^2}}}.\) Hàm số nào sau đây không phải là F(x)?
A.
\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{{x^2}}} + 2\)
B.
\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\left( {{e^{{x^2}}} + 5} \right)\)
C.
\(F\left( x \right) = - \frac{1}{2}{e^{{x^2}}} + C\)
D.
\(F\left( x \right) = - \frac{1}{2}\left( {2 - {e^{{x^2}}}} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311726
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 7{x^5}\)
A.
\(F\left( x \right) = 5{x^6} + C\)
B.
\(F\left( x \right) = 35{x^6} + C\)
C.
\(F\left( x \right) = 35{x^4} + C\)
D.
\(F\left( x \right) = \frac{7}{6}{x^6} + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311727
Tính nguyên hàm \(\int {\left( {\frac{1}{{2x + 3}}} \right){\rm{d}}x} .\)
A.
\(\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
B.
\(\frac{1}{2}\ln \left( {2x + 3} \right) + C\)
C.
\(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
D.
\(2\ln \left| {2x + 3} \right| + \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311728
Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
\(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
B.
\(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
C.
\(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
D.
\(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311729
Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện \(f '\left( x \right) = 2 + \cos 2x\) và \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\pi \). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
\(f\left( x \right) = 2x - \sin 2x + \pi \)
B.
\(f\left( 0 \right) = \pi \)
C.
\(f\left( { - \frac{\pi }{2}} \right) = 0\)
D.
\(f\left( x \right) = 2x + \frac{1}{2}\sin 2x + \pi \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311730
Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
\(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f(y){\rm{d}}y} } .\)
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
\(V = \frac{\pi }{3}\)
B.
\(V = \frac{\pi }{4}\)
C.
\(V = \pi \)
D.
\(V = \frac{\pi }{5}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311741
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, \(x = \frac{\pi }{3}\) quanh trục Ox bằng
A.
\(\frac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3 .\)
B.
\(\pi \sqrt 3 - \frac{{{\pi ^2}}}{3}.\)
C.
\(\sqrt 3 - \frac{\pi }{3}\)
D.
\(\frac{\pi }{3} - 3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311742
Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: Tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).
A.
\(V = \pi {R^3}\
B.
\(V = \frac{{\pi \)R^3}}}{2}$
C.
\(V = \frac{{5\pi {R^3}}}{{12}}\)
D.
\(V = \frac{{2\pi {R^3}}}{5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311743
Một vật chuyển động với vận tốc v(t), có gia tốc là \(a\left( t \right) = 3{t^2} + t\,\left( {m/{s^2}} \right)\). Vận tốc ban đầu của vật là 3 (m/s). Tính vận tốc của vật sau 4 giây?
A.
52 (m/s)
B.
75 (m/s)
C.
48 (m/s)
D.
72 (m/s)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311744
Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
A.
\(\frac{{100}}{3}\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
B.
\(132\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
C.
\(41\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
D.
\(43\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311745
Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3 - 2i điểm B biểu diễn số phức -1 + 6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
1 - 2i
B.
2 - 4i
C.
2 + 4i
D.
1 + 2i
Câu 22
Mã câu hỏi: 311746
Tìm số phức liên hợp của số phức z = (-1 + 4i)(5 + 2i)
A.
\(\overline z = 13 - 18i\)
B.
\(\overline z = 13 + 18i\)
C.
\(\overline z =-13 + 18i\)
D.
\(\overline z = -13 - 18i\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311747
Cho số phức \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Khi đó:
A.
\(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
B.
\(\fraac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
C.
\(\fraac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
D.
\(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311748
Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 – i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3; -4) là
A.
\(2\sqrt 5 \)
B.
\(\sqrt {13} \)
C.
\(2\sqrt 10 \)
D.
\(2\sqrt 2 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 311749
Cho hai số phức \({z_1} = 1 - 2i,{z_2} = x - 4 + yi\) với \(x,y \in R\). Tìm cặp (x; y) để \({z_2} = 2{\bar z_1}\).
A.
(x; y) = (4; 6)
B.
(x; y) = (5; -4)
C.
(x; y) = (6; -4)
D.
(x; y) = (6; 4)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311750
Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 2 = 0\). Tính \(M = z_1^{2000} + z_2^{1000}\)
A.
M = 0
B.
M = -21001
C.
M = 21001
D.
M = 21001i
Câu 27
Mã câu hỏi: 311751
Tính môđun của số phức z = 3 - 4i
A.
\(\sqrt 5 .\)
B.
5
C.
25
D.
1
Câu 28
Mã câu hỏi: 311752
Cho số phức z thỏa mãn |z - 1 = |z - i|. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 - i.
A.
\(\frac{3}{{2\sqrt 2 }}\)
B.
\({3\sqrt 2 }\)
C.
\(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{3}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311753
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|\) là:
A.
Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 1
B.
Đường tròn tâm \(I\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\), bán kính \(R = \sqrt 3 \)
C.
Parabol \(y = \frac{{{x^2}}}{4}.\)
D.
Parabol \(x = \frac{{{y^2}}}{4}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311754
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(\overrightarrow u = \left( { - 2;\,\,3;\,\,0} \right),\overrightarrow v = \left( {2;\,\, - 2;\,\,1} \right)\) tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow w = \overrightarrow u + 2\overrightarrow v \) là
A.
(2; -1; 2)
B.
(-2; 1; 2)
C.
(2; -1; -2)
D.
(-2; -1; 2)
Câu 31
Mã câu hỏi: 311755
Trong Câu 1:không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\). Trong các véc tơ sau, véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d?
A.
\(\overrightarrow u = ( - 1; - 2; - 3)\)
B.
\(\overrightarrow u = ( 1; 2; 3)\)
C.
\(\overrightarrow u = ( 0; 2; 4)\)
D.
\(\overrightarrow u = ( 0; 2; 2)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 311756
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;1; - 2} \right),{\rm{ }}C\left( {0;0;1} \right)\). Gọi H(x; y; z) là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x + y + z là kết quả nào dưới đây?
A.
1
B.
-1
C.
0
D.
-2
Câu 33
Mã câu hỏi: 311757
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ \(\overrightarrow {n\,} = \left( {2; - 4;6} \right)\). Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ \(\overrightarrow {n\,} \) làm véc tơ pháp tuyến?
A.
2x + 6y - 4z + 1 = 0
B.
x - 2y + 3 = 0.
C.
3x - 6y + 9z - 1 = 0.
D.
2x - 4y + 6z + 5 = 0.
Câu 34
Mã câu hỏi: 311758
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y = 0. Trong bốn mặt phẳng sau mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (P)
A.
\(\left( {{P_1}} \right):x - 2y + z - 1 = 0\)
B.
\(\left( {{P_3}} \right):2x - y + z - 1 = 0\)
C.
\(\left( {{P_2}} \right):x - y + z - 1 = 0\)
D.
\(\left( {{P_4}} \right): - 2x - y = 0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 311759
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 5). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
\(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 3}} + \frac{z}{5} = 0\)
B.
\(\frac{x}{2} - \frac{y}{3} + \frac{z}{5} = 1\)
C.
2x - 3y + 5z = 1
D.
2x - 3y + 5z = 0
Câu 36
Mã câu hỏi: 311760
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}.\) Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A.
M(1; 2; 1)
B.
N(1; -1; 2)
C.
P(1; 1; -2)
D.
Q(-1; -1; -2)
Câu 37
Mã câu hỏi: 311761
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1; 0), B(-1; 2; -2) và C(3; 0; -4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; -1; 3) và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm Avuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y -2z + 1 = 0 và điểm M(1;-2;2). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
A.
d(M,(P)) = 2
B.
\(d\left( {M,\;\left( P \right)} \right) = \frac{2}{3} \cdot \)
C.
\(d\left( {M,\;\left( P \right)} \right) = \frac{10}{3} \cdot \)
D.
d(M,(P)) = 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 311764
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{{AM}}{{BM}}\)
A.
\(\frac{{AM}}{{BM}} = \frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{{AM}}{{BM}} = 2\)
C.
\(\frac{{AM}}{{BM}} = \frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{{AM}}{{BM}} = 3\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 311765
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,x - 1 = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 4}}{3}\) và mặt phẳng (P): x + 4y + 9z - 9 = 0. Giao điểm I của d và (P) là
A.
I(2; 4;-1)
B.
I(1; 2; 0)
C.
I(1; 0; 0)
D.
I(0; 0; 1)
Câu 42
Mã câu hỏi: 311766
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 3;-1), N(-2;-1; 3). Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M
A.
(-2; 0 ; 0)
B.
(0; 6; 0)
C.
(6; 0 ; 0)
D.
(4; 0; 0)
Câu 43
Mã câu hỏi: 311767
Cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - t\\ z = 3t \end{array} \right.;{\rm{ }}\left( {t \in R} \right)\) và điểm I(2; -1; 3). Điểm K đối xứng với điểm Iqua đường thẳng (d) có tọa độ là
A.
K(4;-3; -3)
B.
K(-4; 3; -3)
C.
K(4;-3; 3)
D.
K(4; 3; 3)
Câu 44
Mã câu hỏi: 311768
Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-1; 2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 1= 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm \(A\left( {1;2;1} \right),B\left( {3;2;3} \right),\) có tâm thuộc mặt phẳng (P): x - y - 3 = 0 đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính của mặt cầu (S)
A.
R = 1
B.
\(R = \sqrt 2 .\)
C.
R = 2
D.
\(R = 2\sqrt 2 .\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 311771
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1; - 2;0} \right),B\left( {0; - 1;1} \right),C\left( {2;1; - 1} \right)\) và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A.
4 mặt phẳng.
B.
6 mặt phẳng.
C.
7 mặt phẳng.
D.
9 mặt phẳng.
Câu 48
Mã câu hỏi: 311772
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S) có đường tròn lớn ngoại tiếp tam giác ABC với A(0; 2; 4), B(4; -1; -1), C(-4; 5; -1). Tìm điểm D nằm trên mặt cầu (S) sao cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hoành độ dương.
A.
D(3; 6; -1)
B.
D(3; -2; -1)
C.
D(15; 22; -1)
D.
D(3; 6; 4)
Câu 49
Mã câu hỏi: 311773
Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z + 1 = 0,\left( Q \right):2x + y + z - 1 = 0\). Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
A.
\(r = \frac{3}{{\sqrt 2 }}.\)
B.
\(r = \sqrt {\frac{5}{2}} .\)
C.
\(r = \sqrt 3 .\)
D.
\(r = \sqrt {\frac{7}{2}} .\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 311774
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(2; 0; 1) và B(-2; 0; 5) đồng thời hợp với mặt phẳng (Oxz) một góc 450. Khoảng cách từ O tới \(\left( \alpha \right)\) là
A.
\(\frac{3}{2}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương năm học 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *