Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311575

Tìm nghiệm của phương trình \({5^{2018x}} = {\sqrt 5 ^{2018}}\)

  • A. x = 1 -  log52
  • B. x = -  log52
  • C. \(x = \frac{1}{2}\)
  • D. x = 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 311576

Khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
  • B. \(sinx = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(\cos x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi ,k \in Z\)
  • D. \(\tan x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311577

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 -9x + 2 trên [-2;2] lần lượt là 

  • A. 7 và -20
  • B. 7 và 2
  • C. 7 và -1
  • D. 7 và 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 311578

Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .

  • A. \(\frac{1}{3}{a^3}\)
  • B. \(\frac{1}{2}{a^3}\)
  • C. \(\frac{1}{6}{a^3}\)
  • D. \(\frac{2}{3}{a^3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311579

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 tại điểm A(-1; -2) là

  • A. y = 9x - 2
  • B. y = 24x + 7
  • C. y = 9x + 7
  • D. y = 24x - 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 311580

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2t\\
y = t\\
z = 4
\end{array} \right.;{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t'\\
y = t'\\
z = 0
\end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2

  • A. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\)
  • B. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)
  • C. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
  • D. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311581

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 - 3x2 + m2 + 2m bằng -4

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = 0\\
    m =  - 2
    \end{array} \right.\)
  • B. m = 2
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = 1\\
    m =  2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = \frac{1}{2}\\
    m = 3
    \end{array} \right.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311582

Hiệu các hệ số của 2 số hạng thứ ba trong khai triển \({\left( {a + b} \right)^{n + 1}},{\left( {a + b} \right)^n}\) bằng 225. Tìm n?

  • A. 225
  • B. 450
  • C. 125
  • D. 220
Câu 9
Mã câu hỏi: 311583

Tìm tích tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{2{x^2} + 1}}{{2x}}} \right) + {2^{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)}} = 5\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 1/2
Câu 10
Mã câu hỏi: 311584

Biết \(\int_3^4 {\frac{{dx}}{{{x^2} + x}}}  = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5\) với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

  • A. S = 2
  • B. S = 6
  • C. S = 0
  • D. S = -2
Câu 11
Mã câu hỏi: 311585

Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 - 3i

  • A. 1 và -3i
  • B. 1 và -3
  • C. -3 và 1
  • D. 1 và 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 311586

Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI ?

  • A. \(\int {{a^x}dx}  = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\)
  • B. \(\int {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx}  = \cos x + C\,\)
  • C. \(\int {co{\mathop{\rm sx}\nolimits} dx}  = sinx + C\,\)
  • D. \(\int {{x^a}dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\,\,\left( {\alpha  \ne  - 1} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311587

Trong giờ Thể dục, Tổ 1 của lớp 12 A1 có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ tập trung ngẫu nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để người đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nữ.

  • A. \(\frac{1}{{16632}}\)
  • B. \(\frac{1}{{396}}\)
  • C. \(\frac{7}{{44}}\)
  • D. \(\frac{7}{{22}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311588

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(-1; 2; -5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy) 

  • A. \(\sqrt {30} \)
  • B. \(\sqrt {5} \)
  • C. 25
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 311589

Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?

  • A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • B. \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • D. \(y = {-x^4} + 4{x^2} + 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311590

Cho hàm số y =  f (x)  xác định trên R \ {1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt 

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\)
  • C. (-1; 2)
  • D. \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311591

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

  • A. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
  • D. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311592

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là:

  • A. \(y =  - \frac{1}{2\)
  • B. x = 1
  • C. x = -1
  • D. y = 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 311593

Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:

  • A. 35
  • B. 240
  • C. 720
  • D. 120
Câu 20
Mã câu hỏi: 311594

Cho hàm số y = ln(4 - x2) . Tập nghiệm của bất phương trình  y ' \( \le \) 0 là

  • A. (0 ; 2]
  • B. [0; 2]
  • C. [0; 2)
  • D. (0; 2)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311595

Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'  là:

  • A. A ' H H là trực tâm tam giác ABC
  • B.

    A ' H , H là trọng tâm tam giác ABC .

  • C. Độ dài một cạnh bên.
  • D. A ' H , H là trung điểm BC 
Câu 22
Mã câu hỏi: 311596

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t) = t 2 + 10t  (m / s )với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200(m / s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

  • A. 500 (m)
  • B. 2000 (m)
  • C. \(\frac{{4000}}{3}\left( m \right)\0
  • D. \(\frac{{2500}}{3}\left( m \right)\0
Câu 23
Mã câu hỏi: 311597

Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện \(z - 2\overline z  = 3 + 4i\)

  • A. \(|z| = \frac{{\sqrt {93} }}{3}\)
  • B. \(|z| = \frac{{\sqrt {95} }}{3}\)
  • C. \(|z| = \frac{{\sqrt {91} }}{3}\)
  • D. \(|z| = \frac{{\sqrt {97} }}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311598

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\)

  • A. y = cos x
  • B. y = tan x
  • C. y = sin x
  • D. y = cot x
Câu 25
Mã câu hỏi: 311599

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính \(\int_1^2 {f'\left( x \right)dx} \)

  • A. I = 1
  • B. \(I = \frac{7}{2}\)
  • C. I = -1
  • D. I = 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 311600

Cho dãy số (un) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 2\\
{u_{n + 1}} =  - 2 - \frac{1}{{{u_n}}}
\end{array} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

  • A. \({u_n} =  - \frac{{n + 1}}{n}\)
  • B. \({u_n} =  - \frac{{n - 1}}{n}\)
  • C. \({u_n} =   \frac{{n + 1}}{n}\)
  • D. \({u_n} =  - \frac{{n}}{n+1}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311601

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. (-2; 0)
  • D. \(\left( { - \infty ; 3} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 311602

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol: y = x2 - 2x, trục Ox, 2 đường thẳng x = 0, x = 2

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{-4}{3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311603

Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '(x) = x2 (x +1)(x2  +2mx+ 4) . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y= f (x2 ) có đúng một điểm cực trị.

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 311604

Nghiệm của phương trình cos2 x +sinx + 1 = 0 là:

  • A. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
  • B. \(x =  \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
  • D. \(x =  frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 311605

Cho số phức z = 5  - 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là:

  • A. M(-5; -4)
  • B. M(5; -4)
  • C. M(5; 4)
  • D. M(-5; 4)
Câu 32
Mã câu hỏi: 311606

Hàm số y = (2x - 1)-4 có tập xác định là:

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
  • C. R
  • D. \([0; + \infty )\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 311607

Cho số phức z = a + bi ( a, b thuộc R) thỏa mãn z + 2 +i -|z|(1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b

  • A. P = -1
  • B. P = -5
  • C. P = 4
  • D. P = 7
Câu 34
Mã câu hỏi: 311608

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = a, SC = 3a, \(\widehat {ASB} = \widehat {CSB} = {60^0},\widehat {CSA} = {90^0}\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng SG

  • A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 15 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{3}\)
  • D. \({a\sqrt 3 }\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 311609

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{m^2}{x^2}\,\,\,khi\,\,\,x \le 2\\
\left( {1 - m} \right)x\,\,khi\,\,x > 2
\end{array} \right.\) liên tục trên R

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 311610

Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và  V2 như hình vẽ. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

  • A. 1
  • B. 1/3
  • C. 1/4
  • D. 1/2
Câu 37
Mã câu hỏi: 311611

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Tính diện tích của thiết diện

  • A. 59 (cm2)
  • B. 56 (cm2)
  • C. 26 (cm2)
  • D. 46 (cm2)
Câu 38
Mã câu hỏi: 311612

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng \(a\sqrt 3 ,\widehat {BAD} = {120^0}\) , cạnh bên SA  vuông  góc  với  đáy.  Biết  góc  giữa  mặt  phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(V = \frac{{{3a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(V = \frac{{{3a^3}\sqrt 3 }}{5}\)
  • D. \(V = \frac{{9{a^3}}}{4}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 311613

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vecto \(\overrightarrow b \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow a \) 

  • A. \(\overrightarrow b  = \left( {2; - 6; - 8} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow b  = \left( {-2; - 6; - 8} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow b  = \left( {-2; - 6; 8} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow b  = \left( {-2; 6; 8} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 311614

Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này

  • A. 4800 cm3
  • B. 9600 cm3
  • C. 2400 cm3
  • D. \(2400\sqrt 3 \,\,c{m^3}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 311615

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 +2x2 -4x + 1 và đường thẳng y = 2

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 311616

Trong  không  gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  (Q): 2x - y + 5z -15 = 0 và điểm E(1; 2;-3). Mặt phẳng (P) qua E và song song với (Q) có phương trình là:

  • A. (P): x + 2y - 3z +15 = 0
  • B. (P): x + 2y - 3z -15 = 0
  • C. (P): 2x - y + 5z +15 = 0
  • D. (P): 2x - y + 5z -15 = 0
Câu 43
Mã câu hỏi: 311617

Cho \(\int_1^2 {f\left( x \right)dx = 2018} \). Tính \(I = \int_0^1 {xf\left( {{x^2} + 1} \right)dx} \)

  • A. I = 2018+ 1
  • B. I = 4036
  • C. I = 1009
  • D. I = 2018
Câu 44
Mã câu hỏi: 311618

Cho  khối  chóp  tam giác  S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

  • A. \(V = \frac{{5\sqrt 2 \pi }}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{10\sqrt 2 \pi }}{3}\)
  • C. \({V = 25\sqrt 2 \pi }\)
  • D. \(V = \frac{{125\sqrt 2 \pi }}{3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 311619

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điể, A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): y + 3 = 0

  • A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    y =  - 1 + t\\
    z = 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    y =  1 + t\\
    z = - 3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    y =  - 1 + t\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y =  - 1 + t\\
    z = 3
    \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 311620

Bánh của một chiếc xe lu có hình trụ, đường kính 1, 2 (m) , bề ngang 2,1(m) (kích thước minh họa ở hình vẽ). Hỏi khi xe di chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được lu là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên mét).

  • A. 95 (m2)
  • B. 48 (m2​)
  • C. 72 (m2​)
  • D. 144 (m2​)
Câu 47
Mã câu hỏi: 311621

Một khối nón có bán kính đáy r = 6cm, chiều cao h = 5cm. Thể tích khối nón đó là:

  • A. \(60\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(30\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(180\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(10\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 311622

Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. log(3a) = 3loga
  • B. loga3 = 3loga
  • C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)
  • D. \({{\mathop{\rm loga}\nolimits} ^3} = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 311623

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định

  • A. \(m \le 1\)
  • B. \(m \ge  - 1\)
  • C. m < 1
  • D. m > -1
Câu 50
Mã câu hỏi: 311624

Trong tập số phức C, biết z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 -2z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu thức (z1 + z2)2

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ