Tìm m để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{3 - x}}\,khi\,\,x \ne 3\\ \,m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 3 \end{array} \right.\) liên tục tại x = 3
A.
m = 4
B.
\(m = - \frac{1}{4}\)
C.
m = -4
D.
\(m = \frac{1}{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311776
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz cho \(A\left( {2;3; - 1} \right);\,B\left( {2;1;3} \right)\), gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B.
\(\overrightarrow {OI} = \overrightarrow {2i} + 4\overrightarrow k \)
C.
\(\overrightarrow {OI} = \overrightarrow i + \overrightarrow j + \overrightarrow k \)
D.
\(\overrightarrow {OI} = \overrightarrow {2i} + \overrightarrow {2j} + \overrightarrow k \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311777
Cho \({\log _2}3 = a;{\log _5}4 = b;{\log _3}7 = c\). Tính \({\log _9}175\) theo a,b,c?
A.
\(\frac{2}{a} + \frac{2}{b} + \frac{2}{c}\)
B.
\(\frac{{a + b + c}}{2}\)
C.
\(\frac{2}{{a + b}} + \frac{c}{2}\)
D.
\(\frac{2}{{ab}} + \frac{c}{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311778
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA, SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 600. Tính khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD)
A.
\(\frac{{a\sqrt {13} }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt {13} }}{4}\)
C.
\(a\sqrt {13} \)
D.
\(\frac{{a\sqrt {13} }}{8}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311779
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, mặt cầu có tâm I(2; 1;-1 và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 2y + z + 4 = 0\) có phương trình
Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành:
A.
\(y = - {x^3} - 2{x^2} + x - 1\)
B.
\(y = - {x^4} + 3{x^2} - 1\)
C.
\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3\)
D.
\(y = - {x^4} - 4{x^2} + 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311790
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + ({m^2} - 4)x + 3\) đạt cực tiểu tại x = 3.
A.
m = 3
B.
m = 5
C.
m = 1
D.
m = 5; m = 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 311791
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right):3x - 2y + 2z - 5 = 0\) và \(\left( \beta \right):4x + 5y - z + 10 = 0\), gọi đường thẳng \(\Delta \) là giao tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\). Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) là
A.
\(\overrightarrow u = \left( { - 8;11; - 23} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( { 8; -11; - 23} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( { 3; -2; 2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( { 4; 5; - 1} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311792
Tìm cực đại của hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{4} - 2{x^2} + 6\)
A.
(0; 6)
B.
2
C.
6
D.
0
Câu 19
Mã câu hỏi: 311793
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2; 4) và có một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {3; - 1;2} \right)\) có phương trình là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 - t\\ z = 4 + 2t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = - 2 - t\\ z = 4 + 2t \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 3t\\ y = 2 - t\\ z = 4 + 2t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 2 + 4t \end{array} \right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311794
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) là
A.
\(x{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{x - 1}}\)
B.
\(\frac{1}{{{2^x}\ln 2}}\)
C.
\( - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\ln 2\)
D.
\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\ln 2\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311795
Cho số phức z = 4 - 3i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\)
A.
Phần thực bằng \(\frac{4}{{25}}\), phần ảo bằng \( - \frac{3}{{25}}\)
B.
Phần thực bằng \(\frac{4}{{25}}\), phần ảo bằng \( \frac{3}{{25}}\)
C.
Phần thực bằng \(\frac{4}{{5}}\), phần ảo bằng \( frac{3}{{5}}\)
D.
Phần thực bằng \(\frac{1}{{4}}\), phần ảo bằng \( - \frac{1}{{3}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311796
Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos2x
A.
\(2\sin 2x + C\)
B.
\(\frac{1}{2}\sin 2x + C\)
C.
\( - \frac{1}{2}\sin 2x + C\)
D.
\( - 2\sin 2x + C\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311797
Tìm nghiệm \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) của phương trình \(\sin x = \mathop {\lim }\limits_{t \to 1} \frac{{2\sqrt {t + 3} - 4}}{{t - 1}}\)
A.
\(\frac{\pi }{3}\)
B.
vô nghiệm
C.
\(\frac{1 }{2}\)
D.
\(\frac{\pi }{6}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311798
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 2} \right){x^3}}}{3} - \left( {m + 2} \right){x^2} - 8x + {m^3}\) nghịch biến trên R
Tính tổng các nghiệm của phương trình: \(({\log _2}2x - 2).{\log _2}2x = \frac{3}{2}({\log _2}2x - 1)\)
A.
\(\frac{{8 - \sqrt 2 }}{2}\)
B.
4
C.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{{8 + \sqrt 2 }}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 311807
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M’ là ảnh của điểm M(6; -2) qua phép quay tâm I(2; 1) góc \(\varphi = - {90^0}\)
A.
\(M'\left( { - 1; - 3} \right)\)
B.
\(M'\left( { 3; 5} \right)\)
C.
\(M'\left( { 5; 5} \right)\)
D.
\(M'\left( { - 2; - 6} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 311808
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AB = a;{\rm{AA}}' = a\sqrt 2 \). Tính góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (AA'B'B).
A.
450
B.
600
C.
900
D.
300
Câu 35
Mã câu hỏi: 311809
Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp đó theo a
A.
\({a^2}\sqrt 3 \)
B.
a2
C.
\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 311810
Cho số phức \(z = a + bi\left( {a;b \in R} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Mô đun của số phức z là một số thực dương
B.
\({z^2} = {\left| z \right|^2}\)
C.
\(\left| {\overline z } \right| = \left| {iz} \right|\)
D.
Điểm M(-a; b) là điểm biểu diễn số phức \(\overline z \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 311811
Cho hàm số \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + \frac{2}{3}\) (C ). Tiếp tuyến của ( C) tại điểm \(M\left( { - 1;m} \right)\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác . Tính diện tích tam giác đó.
A.
\(\frac{{25}}{{14}}\) (đvdt)
B.
5 (đvdt)
C.
\(\frac{{9}}{{5}}\) (đvdt)
D.
\(\frac{{9}}{{10}}\) (đvdt)
Câu 38
Mã câu hỏi: 311812
Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( {2 - i} \right)\left( {1 + i} \right) + \overline z = 4 - 2i\)
A.
z = - 1 - 3i
B.
z = - 1 + 3i
C.
z = 1 + 3i
D.
z = 1 - 3i
Câu 39
Mã câu hỏi: 311813
Trong một nhóm có 9 học sinh trong đó có 4 bạn nữ, 5 bạn nam . Chon ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 3 bạn được chọn có ít nhất hai bạn nam.
A.
17/42
B.
5/14
C.
25/42
D.
10/21
Câu 40
Mã câu hỏi: 311814
Cho hàm số f(x) liên tục trên R , biết \(\int\limits_0^2 {\left( {x - 2} \right)} .f'(x)dx = 5;\,f(0) = 1\). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f(x)dx} \)
A.
3
B.
-3
C.
-7
D.
7
Câu 41
Mã câu hỏi: 311815
Cho một khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A.
Số cạnh của khối tứ diện đều bằng 6
B.
Khối bát diện diện là loại {4; 3}
C.
Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12
D.
Số đỉnh của khối lập phương bằng 8
Câu 42
Mã câu hỏi: 311816
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y + 2z + 5 = 0\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là
A.
H(1;0; -3)
B.
H(-1; 0; -2)
C.
H(1; 2; -5)
D.
H(-1; -2; 0)
Câu 43
Mã câu hỏi: 311817
Cho f(x) liên tục trên \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\) và \(\int\limits_0^5 {f\left( {\sqrt {x + 4} } \right)} dx = 8\). Tính \(\int\limits_2^3 {x.f(x)dx} \)
A.
4
B.
-4
C.
-16
D.
8
Câu 44
Mã câu hỏi: 311818
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh \(\sqrt 2 \) bằng
A.
\(\pi \sqrt 6 \)
B.
\(\pi \sqrt 3 \)
C.
\(12\pi \)
D.
\(6\pi \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 311819
Gọi \({z_1};{z_2}\) là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\). Gọi A; B lần lượt là điểm biểu diễn số phức \({z_1};{z_2}\) trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A.
\(2\sqrt {10} \)
B.
6
C.
\(\sqrt {10} \)
D.
2
Câu 46
Mã câu hỏi: 311820
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 - x2 và trục hoành
A.
\(\frac{{32}}{3}\)
B.
\(\frac{{25}}{3}\)
C.
\(\frac{{23}}{3}\)
D.
\(\frac{{512}}{15}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 311821
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số \( = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên [-2; 0]
A.
\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y = - 1;\mathop {{\mathop{\rm m}\nolimits} {\rm{ax}}}\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y = 5\)
B.
Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; \(\mathop {{\mathop{\rm m}\nolimits} {\rm{ax}}}\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y = 5\)
C.
Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
D.
Không tồn tại giá trị lớn nhất ; \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y = - 1\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 311822
Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = {\left( {1 + x} \right)^2}\) và F(2)=10. Tìm F(-1)
A.
1
B.
-1
C.
0
D.
2
Câu 49
Mã câu hỏi: 311823
Hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) trên K , hàm số f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x).
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 50
Mã câu hỏi: 311824
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 2a;AD = a\), SC tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABD theo a
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\)
B.
\(2{a^3}\sqrt {15} \)
C.
\({a^3}\sqrt {15} \)
D.
\(\frac{{2{a^3}\sqrt {15} }}{3}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh năm học 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *