Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 Trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311675

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  R?

  • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}.\)
  • B. \(y = 4{x^4} + {x^2} - 2.\)
  • C. \(y = {x^3} - {x^2} + 2x + 3.\)
  • D. \(y = \frac{1}{{x - 2}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311676

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\) . Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. (-1; 1)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. (1; 2)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311677

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - 2{x^3} + 3{x^2} - 3x\) và \(0 \le a < b\). Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên R
  • B. f(b) < 0 
  • C. f(a) > f(b)
  • D. f(a) < f(b) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 311678

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \)  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
  • D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311679

Với giá trị nào của m  thì hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)?\)

  • A. -2 < m < 2
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m > 2\\
    m <  - 2
    \end{array} \right.\)
  • C. m > 2
  • D. m < -2
Câu 6
Mã câu hỏi: 311680

Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (a; b). Tìm mệnh đề sai?

  • A. Nếu f(x)  đồng biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a; b
  • B. Nếu f(x)  nghịch biến trên khoảng (a; b).  thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a; b)..
  • C. Nếu f(x)  đạt cực trị tại điểm \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\)  thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) song song hoặc trùng với trục hoành
  • D. Nếu f’(x) = 0 và f’’(x) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0
Câu 7
Mã câu hỏi: 311681

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c,\left( {a \ne 0} \right)\) có 1 cực tiểu và 2 cực đại khi và chỉ khi

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < 0\\
    b > 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(left\{ \begin{array}{l}
    a > 0\\
    b \ne 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < 0\\
    b \ge 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > 0\\
    b > 0
    \end{array} \right.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311682

Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 - 3x là 

  • A. 4
  • B. -2
  • C. 2
  • D. -4
Câu 9
Mã câu hỏi: 311683

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {{x^2} - 4} \right),\,\,x \in R.\)  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
  • B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2
  • C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
  • D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 10
Mã câu hỏi: 311684

Biết đồ thị hàm số: \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có 2 điểm cực trị là (-1; 18) và (3;-16). Tính tổng a + b + c+ d

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 311685

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số \(y =  - {x^4} + 2m{x^2} - 1\) có  điểm cực trị tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O

  • A. \(m = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\) hoặc \(m = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • B. m = 1 hoặc \(m = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • C. m  = 2 hoặc \(m = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. m = 0 hoặc m =1 
Câu 12
Mã câu hỏi: 311686

Cho hàm số y = f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b)
  • B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b]
  • C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]
  • D. Phương trình f(x) = 0có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a; b]
Câu 13
Mã câu hỏi: 311687

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị trên đoạn [-2; 4] như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)|  trên đoạn [-2; 4]  

  • A. 2
  • B. |f(0)|
  • C. 3
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 311688

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 1}}{{x - m}}\) có giá trị lớn nhất trên [1;2] bằng -2.

  • A. m = -3
  • B. m  = 2
  • C. m = 4
  • D. m = 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 311689

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - x}  - 2{x^2}}}{{\sqrt x  + 1}}\). Khi đó giá trị của M - m là

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 311690

Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-2; 2]

  • A. \(y = {x^3} + 2\)
  • B. \(y = {x^4} + {x^2}\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D. y = -x + 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 311691

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 9}}\) là:

  • A. x = -3; y = 1
  • B. x = 3; y = 1
  • C. \(x =  \pm 3;y = 1\)
  • D. \(x = 1;y =  \pm 3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311692

Cho hàm số \(y = \frac{{ax - 4}}{{x + b}}\) có đồ thị (C) . Đồ thị (C) nhận đường thẳng x = 2  làm tiệm cận đứng và (C) đi qua điểm A(4; 2) . Tính giá trị của biểu thức P = a + b.

  • A. P = 3
  • B. P = 0
  • C. P = -8
  • D. P = 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 311693

Cho hàm số y = f(x) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

1

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 311694

Cho hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{x}.\) Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

  • A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1có tiệm cận đứng là x = 0
  • B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1
  • C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là  y = 1 và y = -1 có tiệm cận đứng là x = 0
  • D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1 có tiệm cận đứng là x = 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 311695

Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình f(x) = m  có 4 nghiệm phân biệt

  • A. -3 < m < 1
  • B. m = 1
  • C. m > -3
  • D. m < 1
Câu 22
Mã câu hỏi: 311696

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0
  • B. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
  • C. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0.
  • D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.
Câu 23
Mã câu hỏi: 311697

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\) có đồ thị như Hình . Đồ thị Hình  là của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {\left| x \right|^3} + 6{\left| x \right|^2} + 9\left| x \right|.\)
  • B. \(y = {\left| x \right|^3} - 6{x^2} + 9\left| x \right|.\)
  • C. \(y = \left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x} \right|\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 6{x^2} - 9x\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311698

Tìm số giao điểm n của đồ thị hai hàm số sau \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\) và y = x2 - 2 

  • A. n = 4
  • B. n = 2
  • C. n = 0
  • D. n = 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 311699

Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 vừa kết thúc, Việt đỗ vào trường  đại học Bách Khoa Hà Nội. Do hoàn cảnh kinh tế không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí cho Việt, gia đình em đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50 m, lấy tiền lo cho việc học của Việt cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Việt nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m2 đất khi bán là 1500000 VN đồng.

  • A. 112687500 VN  đồng.
  • B. 114187500 VN  đồng.
  • C. 115687500 VN  đồng.            
  • D. 117187500 VN  đồng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 311700

Tính giới hạn  \(\lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\)

  • A. 1/3
  • B. 0
  • C. \( - \infty .\)
  • D. \( + \infty .\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311701

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\)

  • A. -1
  • B. \( - \infty .\)
  • C. \( + \infty .\)
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 311702

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 + 4x}} - 1}}{x}.\)

  • A. 0
  • B. 4/3
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311703

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^{10}}\)

  • A. \(y' = 10{\left( {3{x^2} + 4x} \right)^9}\)
  • B. \(y' = 10\left( {3{x^2} + 2x} \right){\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}\)
  • C. \(y' = 10\left( {3{x^2} + 4x} \right){\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}\)
  • D. \(y' = 10{\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311704

Cho hàm số \(f(x) = \sqrt { - 5{x^2} + 14x - 9} \). Tập hợp các giá trị của  để f’(x) < 0 là

  • A. \(\left( {\frac{7}{5};\frac{9}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{7}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {1;\frac{7}{5}} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{7}{5}; + \infty } \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 311705

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + 1\)  tại điểm x = 2

  • A. f''(2) =14
  • B. f''(2) =1
  • C. f''(2) = 10
  • D. f''(2) = 28
Câu 32
Mã câu hỏi: 311706

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\) . Phương trình \(f'\left( x \right) + f''\left( x \right) = 0\) có nghiệm là : 

  • A. \(x =  - \frac{1}{2}\)
  • B. \(x = \frac{3}{2}\)
  • C. \(x = \frac{1}{2}\)
  • D. \(x =  - \frac{3}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 311707

Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số \((C):y = \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) song song với trục hoành. Tìm hoành độ tiếp điểm x0 của d và (C).

  • A. x0 = 1
  • B. x0 = 2
  • C. x0 = -1
  • D. x0 = 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 311708

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}.\)  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với Ox là

  • A. x - 3y - 1 = 0
  • B. x + 3y + 1 = 0
  • C. x - 3y + 1 = 0
  • D. x + 3y - 1 = 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 311709

Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Tính diện tích S của tam giác vuông đó.

  • A. \(S = \frac{{25}}{4}.\)
  • B. \(S = \frac{{5}}{2}.\)
  • C. \(S = \frac{{5}}{4}.\)
  • D. \(S = \frac{{25}}{2}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 311710

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
  • B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
  • C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
  • D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
Câu 37
Mã câu hỏi: 311711

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
  • B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
  • C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
  • D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.
Câu 38
Mã câu hỏi: 311712

Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thoả mãn

  • A. 3C = 2M
  • B. C = M + 2
  • C. \(M \ge C\)
  • D. 3M = 2C
Câu 39
Mã câu hỏi: 311713

Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.
  • B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AO} \) là chính nó.
  • C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó.
  • D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó.
Câu 40
Mã câu hỏi: 311714

Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

  • A. hình lập phương. 
  • B. hình bát diện đều.
  • C. hình hộp chữ nhật. 
  • D. hình tứ diện đều
Câu 41
Mã câu hỏi: 311715

Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a.

  • A. 8a2
  • B. \(8{a^2}\sqrt 3 \)
  • C. \(2{a^2}\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 311716

Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có

  • A. C là số chia hết cho . 
  • B. C là số chẵn
  • C. C là số lẻ 
  • D. C là số chia hết cho 
Câu 43
Mã câu hỏi: 311717

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây

  • A. {5; 3}
  • B. {3; 4}
  • C. {4; 3}
  • D. {3; 5}
Câu 44
Mã câu hỏi: 311718

Một hình lập phương có cạnh . Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành  hình lập phương nhỏ có cạnh . Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 48
Câu 45
Mã câu hỏi: 311719

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 46
Mã câu hỏi: 311720

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.
  • B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.
  • D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 47
Mã câu hỏi: 311721

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi \(\alpha \)  là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Khi đó, \(\cos \,\alpha \)  nhận giá trị nào sau đây?

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 311722

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB, SC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là đoạn thẳng nào sau đây? 

  • A. AN
  • B. AC
  • C. AM
  • D. AB
Câu 49
Mã câu hỏi: 311723

Cho tứ diện ABCD có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  \ne 0.\)   Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. AC và BD vuông góc.
  • B. AB và BC vuông góc.
  • C. AB và CD vuông góc.
  • D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.
Câu 50
Mã câu hỏi: 311724

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a, Ilà trung điểm của BC và M là điểm xác định bởi : \(\overrightarrow {A'M}  = x\overrightarrow {A'B'}  + y\overrightarrow {A'D} \). Nếu hai đường thẳng AI và A’M vuông góc với nhau thì x, y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây ?

  • A. 2x + y =0
  • B. x + 2y = 0
  • C. 2x - y = 0
  • D. x - 2y = 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ