Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow j - 4\overrightarrow k + 2\overrightarrow i \). Xác định tọa độ của điểm M?
A.
M(3; 2; -4)
B.
M(-3; -2; 4)
C.
M(2; 3; -4)
D.
M(3;2; 4)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311630
Cho 2 số phức \({z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 6 + 5i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 5{z_1} + 6{z_2}\)
A.
\(\overline z = 51 + 40i\)
B.
\(\overline z = 51 - 40i\)
C.
\(\overline z = 48 + 37i\)
D.
\(\overline z = 48 - 37i\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311631
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G(1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A.
\(\left( P \right):x + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.\)
B.
\(\left( P \right):\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{9} = 1.\)
C.
\(\left( P \right):x + y + z - 6 = 0.\)
D.
\(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 14 = 0.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311632
Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết z thỏa mãn điều kiện \(\left| {\frac{{ - 2 - 3i}}{{3 - 2i}}z + 1} \right| = 1\)
A.
3
B.
\(\sqrt 2 .\)
C.
1
D.
2
Câu 9
Mã câu hỏi: 311633
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song \((\alpha ):2x - y + 2z - 3 = 0\) và \((\beta ):2x - y + 2z + 6 = 0\)
A.
d = 3
B.
d = 1
C.
d = 2
D.
d = 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 311634
Xét vị trí tương đối của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - 2t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\) và mặt phẳng \((\alpha ):2x - y - 2z - 4 = 0\)
A.
song song
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc
C.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
D.
Đường thẳng nằm trên mặt phẳng
Câu 11
Mã câu hỏi: 311635
Nếu \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = 2} \), trong đó a<b<c thì \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} \) bằng:
A.
-3
B.
-7
C.
3
D.
7
Câu 12
Mã câu hỏi: 311636
Đường thẳng qua A(1; -2; -1) và song song với \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) có phương trình?
Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc \(a\left( t \right) = 2t + {t^2}\left( {m/{s^2}} \right)\). Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
A.
\(\frac{{165}}{2}m\)
B.
\(\frac{{5000}}{3}m\)
C.
\\frac{{1000}}{3}m\)
D.
\\frac{{535}}{4}m\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311638
Cho số phức \(z = \left( {1 - 2i} \right) + \left( {3 + i} \right)\). Tìm mô đun của số phức \({z_1} = iz\)
A.
\(\left| {{z_1}} \right| = 4\)
B.
\(\left| {{z_1}} \right| = \sqrt 5 \)
C.
\(\left| {{z_1}} \right| = \sqrt17 \)
D.
\(\left| {{z_1}} \right| = \sqrt 19 \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 311639
Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC trong đó \(O\left( {0;0;0} \right),\,A\left( {1;0;1} \right),\,B\left( {0;1;1} \right),\,C\left( {1;1;0} \right)\).
A.
\(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
B.
\(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
C.
\(\left( {\frac{1}{4};\frac{1}{4};\frac{1}{4}} \right).\)
D.
\(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4}} \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311640
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 8z + 5 = 0\)
A.
\(I(1; - 2; - 4);R = 4\)
B.
\(I(1; - 2; - 4);R = \sqrt {26} \)
C.
\(I( - 1;2;4);R = 4\)
D.
\(I( - 1;2;4);R = \sqrt {26} \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311641
Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm \(A(2;0;0),B(0;0; - 4),C(0;3;0)\)
A.
\(\frac{x}{2} - \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 0\)
B.
\(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = 0\)
C.
\(\frac{x}{2} - \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 1\)
D.
\(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311642
Cho \(\overrightarrow a (1;2; - 2),\overrightarrow b (1;1;1),\overrightarrow c (2;0;2)\) . Tính tọa độ vecto \(\overrightarrow u = - \overrightarrow b + 2\overrightarrow a + \overrightarrow c \)
A.
\(\overrightarrow u = (5;5;0)\)
B.
\(\overrightarrow u = (3;0;6)\)
C.
\(\overrightarrow u = (5;4;2)\)
D.
\(\overrightarrow u = (3;3; - 3)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311643
Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - i + 2} \right| = 2\).
A.
Đường thẳng 2x - 3y + 1 = 0.
B.
Đường thẳng y = x
C.
Đường tròn \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
D.
Đường tròn \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311644
Cho mặt phẳng (P):3x - 2y + z - 22 = 0 và A(2;-1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P).
A.
H(5;-3; 1)
B.
H(1; -1; 1)
C.
H(3; -2; 1)
D.
H(-1;1;-1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311645
Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 4x - {x^2}\) và trục hoành.
A.
\(\frac{{32}}{3}\pi \) (đvdt)
B.
\(\frac{{32}}{{3}}\)(đvdt)
C.
\(\frac{{512}}{15}\pi \) (đvdt)
D.
\(\frac{{512}}{{15}}\) (đvdt)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311646
Trục z’Oz có phương trình?
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 0\\ z = t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0\\ z = 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0\\ z = t \end{array} \right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311647
Tính tích phân I = \(\int\limits_0^\pi {c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x\sin xdx} \)
A.
\(I = \frac{3}{2}\)
B.
\(I = \frac{2}{3}\)
C.
I = 0
D.
\(I = - \frac{2}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311648
Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: \({z^2} - 4z + 5 = 0\). Tính \(F = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
A.
4
B.
5
C.
\(2\sqrt 5 .\)
D.
\(\sqrt 2 .\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 311649
Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 2\\ z = - 3t \end{array} \right.\)
A.
\(\overrightarrow a = (4;0; - 6)\)
B.
\(\overrightarrow v = (1;2;0)\)
C.
\(\overrightarrow b = (4;0;6)\)
D.
\(\overrightarrow u = (2;2; - 3)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311650
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2;4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho \({V_{OABC}} = 36\).
A.
\(\frac{x}{3} - \frac{y}{6} + \frac{z}{4} = 1\)
B.
\(\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{{12}} = 1\)
C.
\(\frac{x}{2} - \frac{y}{4} + \frac{z}{4} = 1\)
D.
\(\frac{x}{4} - \frac{y}{8} + \frac{z}{4} = 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311651
Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu?
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.,{\rm{ }}d':\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t'\\ y = 1 + 2t'\\ z = 1 + 2t' \end{array} \right.\)
A.
d và d’ cắt nhaud và d’ cắt nhau
B.
d và d’ cắt nhau
C.
d và d’ chéo nhau
D.
d và d’ trùng nhau
Câu 29
Mã câu hỏi: 311653
Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0.
A.
(-1; 0;1)
B.
(-2; 2;0)
C.
(-2; 0; 2)
D.
(-1; 1; 0)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311654
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính z1 + z2
A.
-2
B.
-5
C.
5
D.
2
Câu 31
Mã câu hỏi: 311655
Cho tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{2}{{2x + 1}}dx} = a.\ln 3\) ,trong đó a là số nguyên. Tìm a?
A.
a = -1
B.
a = 1
C.
a = 0
D.
a = -2
Câu 32
Mã câu hỏi: 311656
Cho \(A(1;1; - 3);B(3; - 3; - 1)\). Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB?
Cho \(z = 2 + 3i\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây sai:
A.
Phần ảo của số phức z là 3i
B.
Phần thực của số phức z là 2
C.
Điểm M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z
D.
Số i được gọi là số ảo
Câu 35
Mã câu hỏi: 311659
Giả sử \(\int\limits_2^3 {\frac{{dx}}{{{x^2} - 1}}} = a\ln 3 + b\ln 2\). Tính (a - b)
A.
\(\ln \frac{3}{2}.\)
B.
0
C.
\(\frac{1}{2}.\)
D.
1
Câu 36
Mã câu hỏi: 311660
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 5{x^2} + 4\), trục hoành và 2 đường x = 0, x = 1.
A.
\(\frac{{38}}{{15}}\) (đvdt)
B.
\(\frac{{8}}{{5}}\) (đvdt)
C.
\(\frac{{7}}{{3}}\) (đvdt)
D.
\(\frac{{364}}{{25}}\) (đvdt)
Câu 37
Mã câu hỏi: 311661
Cho số phức z=1+i. Trên hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức \({\rm{w}} = \frac{1}{{{z^3}}}\).
A.
\(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
B.
\(M\left( { - \frac{1}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\)
C.
\(M\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)
D.
M(0; 1)
Câu 38
Mã câu hỏi: 311662
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3} - 3x;y = x\)
A.
1 (đvdt)
B.
4 (đvdt)
C.
8 (đvdt)
D.
2 (đvdt)
Câu 39
Mã câu hỏi: 311663
Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3+4i. Tìm tọa độ điểm M.
A.
M(3; -4)
B.
M(3; -4i)
C.
M(3; 4)
D.
M(4; 3)
Câu 40
Mã câu hỏi: 311664
Cho số phức z = 3 + 6i, tìm phần thực và phần ảo của số phức \({z_1} = 5\overline z \)
A.
Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng -30i
B.
Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30
C.
Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng -30
D.
Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30i.
Câu 41
Mã câu hỏi: 311665
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(1; 2;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho \(\frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất
A.
\(\left( P \right):x + 2y + 3z - 8 = 0.\)
B.
\(\left( P \right):\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1.\)
C.
\(\left( P \right):x + 2y + z - 6 = 0.\)
D.
\(\left( P \right):x + y + z - 4 = 0.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 311666
Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số phức \({\rm{w}} = \frac{z}{{\left| z \right|}}\)
A.
\(\frac{3}{5}\)
B.
\(\frac{4}{5}\)
C.
\(\frac{3}{5}\)i
D.
\(\frac{4}{5}\)i
Câu 43
Mã câu hỏi: 311667
Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm \(M = (2;2;3);N(3;1;5)\)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 2 - t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 2 - 3t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 2 - t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 2 + 3t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 311668
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn (1 - 2i)z = 3 - 4i
A.
\(\left| z \right| = \frac{4}{{25}}\)
B.
\(\left| z \right| = \frac{{121}}{{25}}\)
C.
\(\left| z \right| = \sqrt 5 \)
D.
\(\left| z \right| = 5\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 311669
Cho 3 số phức \({z_1} = 2 + 5i,{z_2} = - 1 + i\) và z3 thỏa mãn \(\left| {{z_3}} \right| = 7\) . Tính giá trị của \(A = \left| {{z_1}.{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right|\)
A.
\(A = \sqrt {58} + 7\)
B.
\(A = \sqrt {56} + 7\)
C.
\(A = \sqrt {58} - 7\)
D.
\(A = \sqrt {58} \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 311670
Cho điểm M(-1;1) là điểm biểu diễn số phức z1. Tìm số phức \(z = 3{z_1}\left( {2 + 3i} \right)\)
A.
z = 3 - 3i
B.
z = 3 + 3i
C.
z = - 15 - 3i
D.
z = - 15 + 3i
Câu 47
Mã câu hỏi: 311671
Nghịch đảo của số phức z=3+4i là số phức nào dưới đây:
A.
\(\frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\)
B.
\(\frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)
C.
\(\frac{3}{5} - \frac{4}{5}i\)
D.
\(\frac{3}{5} +\frac{4}{5}i\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 311672
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2; -1; 2) và song song với mặt phẳng (Q):2x - y + 3z - 2 = 0
A.
(P):2x - y + 3z + 11 = 0
B.
(P):2x - y + 3z - 11 = 0
C.
(P):2x - y + 3z = 0
D.
(P):2x - y + 3z +1 = 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 311673
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {2; - 3;7} \right),B\left( {0;4;1} \right),C\left( {3;0;5} \right),D\left( {3;3;3} \right)\). Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right|\) có giá trị nhỏ nhất.
A.
M(0; 1; 4)
B.
M(0; 1; 0)
C.
M(0; 1; -4)
D.
M(0; 1; -2)
Câu 50
Mã câu hỏi: 311674
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(2;-3;-3) trên đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 - 2t \end{array} \right.\)
A.
H = (0;4; - 1)
B.
\(H = (\frac{{20}}{9}; - \frac{4}{9};\frac{{31}}{9})\)
C.
\(H = (\frac{4}{3};\frac{4}{3};\frac{5}{3})\)
D.
\(H = (\frac{4}{3};\frac{4}{3}; - \frac{5}{3})\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Lương Phú - Thái Nguyên năm học 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *