Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Lương Phú - Thái Nguyên năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311625

Tìm giá trị của m,n để hai mặt phẳng \((P):6x - my + 3z - 1 = 0,(Q):mx + ny + z + 5 = 0\)song song với nhau?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m = \frac{2}{3}\\
    n = 2
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m =  - \frac{2}{3}\\
    n = 2
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m = 2\\
    n = \frac{2}{3}
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m = 2\\
    n =  - \frac{2}{3}
    \end{array} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311626

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1​ là:

  • A. M(-1; -2)
  • B. \(M( - 1; - \sqrt 2 ).\)
  • C. M(-1; 2)
  • D. \(M( - 1; - \sqrt 2 i).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311627

Cho tam giác ABC  với \(A(2;2; - 2),B( - 1;4; - 1)\),trọng tâm G(1; 2; -1). Tìm tọa độ của đỉnh C?

  • A. C(2;0; 0)
  • B. C(4;4; -2)
  • C. C(-4; -4; 2)
  • D. C(2; 8; -4)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311628

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{4x + 11}}{{{x^2} + 5x + 6}}dx} \), mệnh đề nào sau đây sai:

  • A. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {\frac{3}{{x + 2}} + \frac{1}{{x + 3}}} \right)dx} \)
  • B. \(I = 3\ln \left. {\left| {x + 2} \right|} \right|_0^1 + \left. {\ln \left| {x + 3} \right|} \right|_0^1\)
  • C. \(\ln \frac{9}{2}\)
  • D. 2ln3 + ln2
Câu 5
Mã câu hỏi: 311629

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM}  = 3\overrightarrow j  - 4\overrightarrow k  + 2\overrightarrow i \). Xác định tọa độ của điểm M?

  • A. M(3; 2; -4)
  • B. M(-3; -2; 4)
  • C. M(2; 3; -4)
  • D. M(3;2; 4)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311630

Cho 2 số phức \({z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 6 + 5i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 5{z_1} + 6{z_2}\)

  • A. \(\overline z  = 51 + 40i\)
  • B. \(\overline z  = 51 - 40i\)
  • C. \(\overline z  = 48 + 37i\)
  • D. \(\overline z  = 48 - 37i\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311631

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G(1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC

  • A. \(\left( P \right):x + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.\)
  • B. \(\left( P \right):\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{9} = 1.\)
  • C. \(\left( P \right):x + y + z - 6 = 0.\)
  • D. \(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 14 = 0.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311632

Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết z thỏa mãn điều kiện \(\left| {\frac{{ - 2 - 3i}}{{3 - 2i}}z + 1} \right| = 1\)

  • A. 3
  • B. \(\sqrt 2 .\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 311633

Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song \((\alpha ):2x - y + 2z - 3 = 0\) và \((\beta ):2x - y + 2z + 6 = 0\)

  • A. d = 3
  • B. d = 1
  • C. d = 2
  • D. d = 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 311634

Xét vị trí tương đối của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 - 2t\\
z =  - 1 + 2t
\end{array} \right.\)  và mặt phẳng \((\alpha ):2x - y - 2z - 4 = 0\)

  • A. song song
  • B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
  • C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  • D. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng
Câu 11
Mã câu hỏi: 311635

Nếu \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = 2} \), trong đó a<b<c thì \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} \) bằng:

  • A. -3
  • B. -7
  • C. 3
  • D. 7
Câu 12
Mã câu hỏi: 311636

Đường thẳng qua A(1; -2; -1) và song song với \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) có phương trình?

  • A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\)
  • D. \(frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311637

Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc \(a\left( t \right) = 2t + {t^2}\left( {m/{s^2}} \right)\). Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?

  • A. \(\frac{{165}}{2}m\)
  • B. \(\frac{{5000}}{3}m\)
  • C. \\frac{{1000}}{3}m\)
  • D. \\frac{{535}}{4}m\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311638

Cho số phức \(z = \left( {1 - 2i} \right) + \left( {3 + i} \right)\). Tìm mô đun của số phức \({z_1} = iz\)

  • A. \(\left| {{z_1}} \right| = 4\)
  • B. \(\left| {{z_1}} \right| = \sqrt 5 \)
  • C. \(\left| {{z_1}} \right| = \sqrt17 \)
  • D. \(\left| {{z_1}} \right| = \sqrt 19 \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 311639

Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện  OABC trong đó \(O\left( {0;0;0} \right),\,A\left( {1;0;1} \right),\,B\left( {0;1;1} \right),\,C\left( {1;1;0} \right)\).

  • A. \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{1}{4};\frac{1}{4}} \right).\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4}} \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311640

Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 8z + 5 = 0\)

  • A. \(I(1; - 2; - 4);R = 4\)
  • B. \(I(1; - 2; - 4);R = \sqrt {26} \)
  • C. \(I( - 1;2;4);R = 4\)
  • D. \(I( - 1;2;4);R = \sqrt {26} \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311641

Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm \(A(2;0;0),B(0;0; - 4),C(0;3;0)\)

  • A. \(\frac{x}{2} - \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 0\)
  • B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = 0\)
  • C. \(\frac{x}{2} - \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311642

Cho \(\overrightarrow a (1;2; - 2),\overrightarrow b (1;1;1),\overrightarrow c (2;0;2)\) . Tính tọa độ vecto \(\overrightarrow u  =  - \overrightarrow b  + 2\overrightarrow a  + \overrightarrow c \)

  • A. \(\overrightarrow u  = (5;5;0)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = (3;0;6)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = (5;4;2)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = (3;3; - 3)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311643

Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - i + 2} \right| = 2\).

  • A. Đường thẳng 2x - 3y + 1 = 0.
  • B. Đường thẳng y = x
  • C. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
  • D.  Đường tròn \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311644

Cho mặt phẳng (P):3x - 2y + z - 22 = 0 và A(2;-1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P).

  • A. H(5;-3; 1)
  • B. H(1; -1; 1)
  • C. H(3; -2; 1)
  • D. H(-1;1;-1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311645

Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 4x - {x^2}\) và trục hoành.

  • A. \(\frac{{32}}{3}\pi \) (đvdt)
  • B. \(\frac{{32}}{{3}}\)(đvdt)
  • C. \(\frac{{512}}{15}\pi \) (đvdt)
  • D. \(\frac{{512}}{{15}}\) (đvdt)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311646

Trục z’Oz có phương trình?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    y = 0\\
    z = t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    y = t\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = t\\
    y = 0\\
    z = 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = t\\
    y = 0\\
    z = t
    \end{array} \right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311647

Tính tích phân I = \(\int\limits_0^\pi  {c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x\sin xdx} \)

  • A. \(I = \frac{3}{2}\)
  • B. \(I = \frac{2}{3}\)
  • C. I = 0
  • D. \(I =  - \frac{2}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311648

Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: \({z^2} - 4z + 5 = 0\). Tính \(F = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)

  • A. 4
  • B. 5
  • C. \(2\sqrt 5 .\)
  • D. \(\sqrt 2 .\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 311649

Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = 2\\
z =  - 3t
\end{array} \right.\)

  • A. \(\overrightarrow a  = (4;0; - 6)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = (1;2;0)\)
  • C. \(\overrightarrow b  = (4;0;6)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = (2;2; - 3)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311650

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2;4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho \({V_{OABC}} = 36\).

  • A. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{6} + \frac{z}{4} = 1\)
  • B. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{{12}} = 1\)
  • C. \(\frac{x}{2} - \frac{y}{4} + \frac{z}{4} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{4} - \frac{y}{8} + \frac{z}{4} = 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311651

Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu?

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 5 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 4z + 5 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 4z - 5 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 4z + 15 = 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 311652

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:  \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 + t\\
z = 3 - 2t
\end{array} \right.,{\rm{   }}d':\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t'\\
y = 1 + 2t'\\
z = 1 + 2t'
\end{array} \right.\)

  • A. d và d’ cắt nhaud và d’ cắt nhau
  • B. d và d’ cắt nhau
  • C. d và d’ chéo nhau
  • D. d và d’ trùng nhau
Câu 29
Mã câu hỏi: 311653

Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0.

  • A. (-1; 0;1)
  • B. (-2; 2;0)
  • C. (-2; 0; 2)
  • D. (-1; 1; 0)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311654

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính z1 + z2

  • A. -2
  • B. -5
  • C. 5
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 311655

Cho tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{2}{{2x + 1}}dx}  = a.\ln 3\) ,trong đó a là số nguyên. Tìm a?

  • A. a  = -1
  • B. a  = 1
  • C. a  = 0
  • D. a  = -2
Câu 32
Mã câu hỏi: 311656

Cho \(A(1;1; - 3);B(3; - 3; - 1)\). Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB?

  • A. \({(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} + {(z - 2)^2} = 6\)
  • B. \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 2)^2} = 6\)
  • C. \({(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = 6\)
  • D. \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 2)^2} = 24\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 311657

Cho tích phân I=\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\sin xdx} \), nếu đặt u = x và dv = sinxdx thì kết quả nào sau đây đúng:

  • A. \(\left. {I = x\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)
  • B. \(\left. {I =  - x\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)
  • C. \(\left. {I = x\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)
  • D. \(\left. {I =  - x\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \int {\cos xdx} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 311658

Cho \(z = 2 + 3i\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây sai:

  • A. Phần ảo của số phức z là 3i     
  • B. Phần thực của số phức z là 2
  • C. Điểm M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z
  • D.  Số i được gọi là số ảo
Câu 35
Mã câu hỏi: 311659

Giả sử \(\int\limits_2^3 {\frac{{dx}}{{{x^2} - 1}}}  = a\ln 3 + b\ln 2\). Tính (a - b)

  • A. \(\ln \frac{3}{2}.\)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 311660

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 5{x^2} + 4\), trục hoành và 2 đường x = 0, x = 1.

  • A. \(\frac{{38}}{{15}}\) (đvdt)
  • B. \(\frac{{8}}{{5}}\) (đvdt)
  • C. \(\frac{{7}}{{3}}\) (đvdt)
  • D. \(\frac{{364}}{{25}}\) (đvdt)
Câu 37
Mã câu hỏi: 311661

Cho số phức z=1+i. Trên hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức \({\rm{w}} = \frac{1}{{{z^3}}}\).

  • A. \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(M\left( { - \frac{1}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\)
  • C. \(M\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • D. M(0; 1)
Câu 38
Mã câu hỏi: 311662

 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3} - 3x;y = x\)

  • A. 1 (đvdt)
  • B. 4 (đvdt)
  • C. 8 (đvdt)
  • D. 2 (đvdt)
Câu 39
Mã câu hỏi: 311663

Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3+4i. Tìm tọa độ điểm M.

  • A. M(3; -4)
  • B. M(3; -4i)
  • C. M(3; 4)
  • D. M(4; 3)
Câu 40
Mã câu hỏi: 311664

Cho số phức z = 3 + 6i, tìm phần thực và phần ảo của số phức \({z_1} = 5\overline z \)

  • A. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng -30i
  • B. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30
  • C. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng -30
  • D. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30i.
Câu 41
Mã câu hỏi: 311665

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(1; 2;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho \(\frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất

  • A. \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 8 = 0.\)
  • B. \(\left( P \right):\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1.\)
  • C. \(\left( P \right):x + 2y + z - 6 = 0.\)
  • D. \(\left( P \right):x + y + z - 4 = 0.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 311666

Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số phức \({\rm{w}} = \frac{z}{{\left| z \right|}}\)

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{4}{5}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)i
  • D. \(\frac{4}{5}\)i
Câu 43
Mã câu hỏi: 311667

Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm \(M = (2;2;3);N(3;1;5)\)

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - t\\
    y = 2 - t\\
    z = 3 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 2 - 3t\\
    z = 3 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 2 - t\\
    z = 3 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 2 + 3t\\
    z = 3 + 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 311668

Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn (1 - 2i)z = 3 - 4i

  • A. \(\left| z \right| = \frac{4}{{25}}\)
  • B. \(\left| z \right| = \frac{{121}}{{25}}\)
  • C. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)
  • D. \(\left| z \right| = 5\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 311669

Cho 3 số phức \({z_1} = 2 + 5i,{z_2} =  - 1 + i\) và z3 thỏa mãn \(\left| {{z_3}} \right| = 7\) . Tính giá trị của \(A = \left| {{z_1}.{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right|\)

  • A. \(A = \sqrt {58}  + 7\)
  • B. \(A = \sqrt {56}  + 7\)
  • C. \(A = \sqrt {58}  - 7\)
  • D. \(A = \sqrt {58} \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 311670

Cho điểm M(-1;1) là điểm biểu diễn số phức z1. Tìm số phức \(z = 3{z_1}\left( {2 + 3i} \right)\)

  • A. z = 3 - 3i
  • B. z = 3 + 3i
  • C. z =  - 15 - 3i
  • D. z =  - 15 + 3i
Câu 47
Mã câu hỏi: 311671

Nghịch đảo của số phức z=3+4i là số phức nào dưới đây:

  • A. \(\frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\)
  • B. \(\frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)
  • C. \(\frac{3}{5} - \frac{4}{5}i\)
  • D. \(\frac{3}{5} +\frac{4}{5}i\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 311672

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2; -1; 2) và song song với mặt phẳng (Q):2x - y + 3z - 2 = 0

  • A. (P):2x - y + 3z + 11 = 0
  • B. (P):2x - y + 3z - 11 = 0
  • C. (P):2x - y + 3z = 0
  • D. (P):2x - y + 3z +1 = 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 311673

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {2; - 3;7} \right),B\left( {0;4;1} \right),C\left( {3;0;5} \right),D\left( {3;3;3} \right)\). Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MD} } \right|\) có giá trị nhỏ nhất.

  • A. M(0; 1; 4)
  • B. M(0; 1; 0)
  • C. M(0; 1; -4)
  • D. M(0; 1; -2)
Câu 50
Mã câu hỏi: 311674

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(2;-3;-3) trên đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 2 + 2t\\
z = 1 - 2t
\end{array} \right.\)

  • A. H = (0;4; - 1)
  • B. \(H = (\frac{{20}}{9}; - \frac{4}{9};\frac{{31}}{9})\)
  • C. \(H = (\frac{4}{3};\frac{4}{3};\frac{5}{3})\)
  • D. \(H = (\frac{4}{3};\frac{4}{3}; - \frac{5}{3})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ