Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 166740

Đơn vị của hiệu điện thế là

  • A. Vôn (V)
  • B. Culong (C) 
  • C. Oát (W) 
  • D. Ampe (A)
Câu 2
Mã câu hỏi: 166741

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động 

  • A. Tắt dần.
  • B. Duy trì
  • C. Cưỡng bức
  • D. Cộng hưởng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 166742

Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức \(\sqrt{\frac{k}{m}}\) có cùng đơn vị với biểu thức 

  • A. \(\sqrt{\frac{1}{l.g}}\)
  • B. \(\sqrt{\frac{l}{g}}\)
  • C. \(\sqrt{\frac{g}{l}}\) 
  • D. \(l.g\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 166743

Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng \(\lambda \). Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là

  • A. \(4\lambda \)
  • B. \(0,5\lambda \)
  • C. \(\lambda \)
  • D. \(2\lambda \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 166744

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là

  • A. \({{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}\)
  • B. \({{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\)
  • C. \({{Z}_{L}}=R\)
  • D. \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 166745

Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V. Giá trị đo được là giá trị

  • A. Trung bình.
  • B. Hiệu dụng.
  • C. Tức thời.
  • D. Cực đại. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 166746

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn là 

  • A. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}{R}\)
  • B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}\) 
  • C. \(\frac{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{C}^{2} \right|}}{R}\)
  • D. \(\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{C}^{2} \right|}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 166747

Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động \(\xi \) và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 

  • A. \(\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\!\!~\!\!\text{ }n\text{r}\) 
  • B. \(\xi \text{ va }\frac{r}{n}\) 
  • C. \(n\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\frac{r}{n}\)
  • D. \(n\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\!\!~\!\!\text{ }n\text{r}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 166748

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là

  • A. 12cm
  • B. 6cm
  • C. 3cm
  • D. 1,5cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 166749

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào

  • A. Tần số âm.
  • B. Đồ thị dao động âm.
  • C. Cường độ âm.
  • D. Mức cường độ âm.
Câu 11
Mã câu hỏi: 166750

Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t

  • A. \(m{{\omega }^{2}}A\)
  • B. \(m\omega {{A}^{2}}\)
  • C. \(m\omega A\)
  • D. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 166751

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng \(\lambda .\) Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là \({{d}_{1}},{{d}_{2}}.\) Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là 

  • A. \(\Delta \varphi =\pi \frac{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}}{\lambda }\)
  • B. \(\Delta \varphi =\pi \frac{{{d}_{1}}-{{d}_{2}}}{\lambda }\)
  • C. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}}{\lambda }\)
  • D. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{{{d}_{1}}-{{d}_{2}}}{\lambda }\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 166752

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì 

  • A. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}>1\)
  • B. \({{N}_{1}}{{N}_{2}}>1\)
  • C. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=1\) 
  • D. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}<1\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 166753

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là

  • A. 100Ω
  • B. 140Ω
  • C. 200Ω
  • D. 380Ω
Câu 15
Mã câu hỏi: 166754

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là \(A=\left| {{A}_{1}}+{{A}_{2}} \right|.\) Hai dao động đó

  • A. Lệch pha π(rad).
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Cùng pha.
Câu 16
Mã câu hỏi: 166755

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc \({{\alpha }_{0}}\) (đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là 

  • A. \({{\alpha }_{0}}l\) 
  • B. \(\frac{l}{{{\alpha }_{0}}}\)
  • C. \(\frac{\pi {{\alpha }_{0}}l}{180}\)
  • D. \(\frac{180l}{\pi {{\alpha }_{0}}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 166756

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng \(\lambda \) bằng

  • A. 10cm
  • B. 40cm
  • C. 20cm
  • D. 80cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 166757

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là \(x=5\cos (4\pi t\text{) cm}\text{.}\) Biên độ của dao động là

  • A. 2,5cm
  • B. 20πcm
  • C. 5cm
  • D. 10cm
Câu 19
Mã câu hỏi: 166758

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là 

  • A. \(\frac{L}{\omega }\)
  • B. \(\frac{1}{\omega L}\)
  • C. \(\frac{\omega }{L}\)
  • D. \(\omega L\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 166759

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là

  • A. 8
  • B. 20
  • C. 16
  • D. 32
Câu 21
Mã câu hỏi: 166760

Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là

  • A. 12J 
  • B. 1,2mJ 
  • C. 36J
  • D. 1,8mJ
Câu 22
Mã câu hỏi: 166761

Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là

  • A. 40cm 
  • B. 20cm
  • C. 10cm
  • D. 30cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 166762

Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 

  • A. 2A
  • B. 3A
  • C. \(\frac{1}{2}A\)
  • D. 1A
Câu 24
Mã câu hỏi: 166763

Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là dd +10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10-6N và 10-6N. Giá trị của d

  • A. 10cm
  • B. 2,5cm
  • C. 20cm
  • D. 5cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 166764

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định \(\Delta \) trong từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}.\) Biết \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với \(\vec{B}.\) Suất điện động cực đại trong khung là \(200\sqrt{2}V.\) Độ lớn của \(\overrightarrow{B}\)

  • A. 0,36T
  • B. 0,51T
  • C. 0,18T 
  • D. 0,72T
Câu 26
Mã câu hỏi: 166765

Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) có số vấn giao thoa cực tiểu là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 166766

Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có \(L=\frac{1}{\pi }H,\) và một tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{3\pi }F,\) mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi \text{t  (V)}\text{.}\) Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là

  • A. \(i=4\cos (100\pi \text{t) A}\) 
  • B. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)  A\)
  • C. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right) A\)
  • D. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)  A\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 166767

Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \) =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là

  • A. 2,4N
  • B. 1,6N
  • C. 5,6N
  • D. 6,4N
Câu 29
Mã câu hỏi: 166768

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos \omega \text{t}\) (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc \(\frac{\pi }{3}.\) Công suất tiêu thụ của mạch điện là 

  • A. 50W
  • B. 100W
  • C. 150W
  • D. \(100\sqrt{3}\text{W}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 166769

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( 6t-\frac{\pi }{2} \right)cm\) và \({{x}_{2}}=2\sqrt{3}\cos (6t)cm.\) Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ \(12\sqrt{3}\)cm/s. Biên độ dao động A1 bằng 

  • A. \(2\sqrt{6}cm\)
  • B. \(4\sqrt{6}cm\)
  • C. \(6cm\) 
  • D. \(\sqrt{6}cm\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 166770

Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 72cm. Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}.\) Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách nhau 13,0cm. Biên độ sóng là

  • A. 5cm
  • B. 12,5cm
  • C. 7,5cm
  • D. 2,5cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 166771

Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T2 (trục tung) theo chiều dài 1 (trục hoành) của con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc \(\beta ={{14}^{0}},\) lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là

  • A. \(g=9,83m/{{s}^{2}}\)
  • B. \(9,88m/{{s}^{2}}\)
  • C. \(9,38m/{{s}^{2}}\)
  • D. \(9,80\text{m}/{{\text{s}}^{2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 166772

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là 

  • A. 15cm/s 
  • B. 16cm/s
  • C. 20cm/s 
  • D. 30cm/s
Câu 34
Mã câu hỏi: 166773

Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình: \(u=acos(\omega t)\) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng \(\lambda \) = 4cm. Một điểm nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là

  • A. 16cm
  • B. 12cm
  • C. 10cm
  • D. 24cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 166774

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là

  • A. 800 vòng 
  • B. 1600 vòng
  • C. 600 vòng
  • D. 1800 vòng
Câu 36
Mã câu hỏi: 166775

Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây? 

  • A. 0,17 m/s 
  • B. 1,08 m/s 
  • C. 0,51 m/s
  • D. 180,24 m/s
Câu 37
Mã câu hỏi: 166776

Đặt điện áp \({{u}_{AB}}=40\sqrt{2}\cos (100\pi t)V\) vào hai đầu đoạn mạch AB không phân nhánh gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. M ở giữa tụ điện và cuộn cảm thuần. Khi L = L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi L = 2L0  thì điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch MB là

  • A. \(20\sqrt{6}V\)
  • B. \(20\sqrt{3}V\)
  • C. \(40\sqrt{3}V\)
  • D. \(40\sqrt{6}V\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 166777

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s), con lắc có thế năng 356mJ, tại thời điểm t + 0,05(s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy  π2 =10. Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là

  • A. \(\frac{1}{3}s\)
  • B. \(\frac{2}{15}s\)
  • C. \(\frac{3}{10}s\)
  • D. \(\frac{4}{15}s\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 166778

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng AB = 21,0cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 9,0cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng

  • A. 0,56
  • B. 0,42
  • C. 0,85
  • D. 0,60
Câu 40
Mã câu hỏi: 166779

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định \(u=U\sqrt{2}\cos (\omega t)\) V vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, \(\varphi \) là độ lệch pha giữa ui. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tan\(\varphi \) theo ZC. Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đó là 

  • A. \(15\sqrt{3}\Omega \) 
  • B. 30Ω
  • C. 15Ω
  • D. 60Ω

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ