Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Cao Bá Quát

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 168340

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m; a=1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là

  • A. 0,6μm
  • B. 0,44μm
  • C. 0,58μm
  • D. 0,52μm
Câu 2
Mã câu hỏi: 168341

Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị

  • A. 112,6pF
  • B. 1,126nF
  • C. 1,126.10−10F
  • D. 1,126pF
Câu 3
Mã câu hỏi: 168342

Tia X được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Cho một chùm êlectron tốc độ chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
  • B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
  • C. Tất cả đều đúng
  • D. Tất cả đều sai
Câu 4
Mã câu hỏi: 168343

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ, khoảng vân i  là:

  • A. i=λD/a
  • B. i=D/aλ
  • C. i=aD/λ
  • D. i=a/λ
Câu 5
Mã câu hỏi: 168344

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=  1mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

  • A. 3.105rad/s
  • B. 4.105rad/s
  • C. 105rad/s
  • D. 2.105rad/s
Câu 6
Mã câu hỏi: 168345

Tia tử ngoại được phát ra từ nguồn nào sau đây:

  • A.  Máy sấy
  • B. Hồ quang điện
  • C. Lò nướng
  • D. Bếp củi
Câu 7
Mã câu hỏi: 168346

Một mạch dao động LC gồm  cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=0,8πμF. Tần số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5kHzthì L bằng

  • A. 1πmH
  • B. 2πmH
  • C. 3πmH
  • D. 4πmH
Câu 8
Mã câu hỏi: 168347

Sóng nào sau đây có thể phản xạ ở tầng điện ly?

  • A. Sóng ngắn.
  • B. Sóng trung.
  • C. Sóng dài.
  • D. Sóng cực ngắn.
Câu 9
Mã câu hỏi: 168348

Trong thí nghiệm Iâng - giao thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ λ1=0,460μm và λ2. Vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của λ2. Tính bước sóng λ2:

  • A. 0,613μm
  • B. 0,512μm
  • C. 0,620μm
  • D. 0,586μm
Câu 10
Mã câu hỏi: 168349

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung C của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch

  • A. Giảm đi 9 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Tăng lên 9 lần.
  • D. Tăng lên 3 lần
Câu 11
Mã câu hỏi: 168350

Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng λ= 0,6563μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:

  • A. 0,1702μm
  • B. 1,1424μm
  • C. 1,8744μm
  • D. 0,2793μm
Câu 12
Mã câu hỏi: 168351

Xét thí nghiệm Iâng sau:Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1=0,56μm và λ2 với 0,67μm<λ2<0,74μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ12 và λ3, với λ3=7/12.λ2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác:

  • A. 23  
  • B. 19
  • C. 25
  • D. 21
Câu 13
Mã câu hỏi: 168352

Trong TN Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

  • A. 1,0mm  
  • B. 1,3mm
  • C. 1,1mm
  • D. 1,2mm
Câu 14
Mã câu hỏi: 168353

Biết hằng số Plăng là \({6,625.10^{ - 34}}Js\), tốc độ ánh sáng trong chân không là \({3.10^8}m/s\). Năng lượng phôtôn của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,76μm là

  • A. 3.10−18J
  • B. 2,6.10−20J
  • C. 3.10−17J
  • D. 2,6.10−19J
Câu 15
Mã câu hỏi: 168354

Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ thì có thể:

  • A. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
  • B. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
  • C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
  • D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 168355

Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm: bức xạ có bước sóng λ1=0,54μm và bức xạ có bước sóng λ2=0,35μmthì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2=2v1. Công thoát của kim loại làm ca-tốt là

  • A. 1,88eV
  • B. 1,6eV
  • C. 5eV 
  • D. 10eV
Câu 17
Mã câu hỏi: 168356

Giới hạn quang điện của đồng Cu là λ0=0,30μm. Biết hằng số Plăng h=6,625.10−34J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là

  • A. 8,526.10−19J
  • B. 6,625.10−19J
  • C. 625.10−19J
  • D. 8,625.10−19J
Câu 18
Mã câu hỏi: 168357

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:

  • A. f=1/2π√C/L
  • B. f=1/2π√L/C
  • C.  f=2π√LC
  • D. f=1/2π√LC
Câu 19
Mã câu hỏi: 168358

Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A=2eV. Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B=10−4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng λ của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?

  • A. 0,46μm
  • B. 0,5μm
  • C. 0,75μm 
  • D. 0,6μm
Câu 20
Mã câu hỏi: 168359

Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng

  • A. phát xạ cảm ứng.
  • B. quang - phát quang.
  • C. nhiệt điện.
  • D. quang điện trong.
Câu 21
Mã câu hỏi: 168360

Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50μm. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong ?

  • A. 0,55μm
  • B. 0,45μm
  • C. 0,65μm    
  • D. 0,60μm
Câu 22
Mã câu hỏi: 168361

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng aa và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ năm cách vân sáng trung tâm 4,5mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15mm là

  • A. vân tối thứ 4
  • B. vân sáng bậc 4
  • C. vân tối thứ 3
  • D. vân sáng bậc 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 168362

Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng

  • A. đỏ
  • B.  tím
  • C.  lam
  • D. chàm
Câu 24
Mã câu hỏi: 168363

Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=−E0/n2, (với E0  là hằng số dương; n=1;2;3,… Tỉ số f1/f2 là:

  • A. 10/3  
  • B. 27/25
  • C. 3/10  
  • D. 25/27
Câu 25
Mã câu hỏi: 168364

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

  • A. hai lần bước sóng.
  • B. một nửa bước sóng.
  • C. một phần tư bước sóng.
  • D. một bước sóng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 168365

Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.

  • A. 2,65.10−19J
  • B. 26,5.10−19J
  • C.  265.10−19J
  • D. 2,65.10−18J
Câu 27
Mã câu hỏi: 168366

Các bức xạ thuộc dãy Banme do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng:

  • A. L
  • B. N
  • C. M
  • D. K
Câu 28
Mã câu hỏi: 168367

Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Laiman có những gì?

  • A. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
  • B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
  • C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
  • D. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 29
Mã câu hỏi: 168368

Năng lượng của một photon có đặc điểm:

  • A. giảm dần theo thời gian
  • B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
  • C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
  • D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
Câu 30
Mã câu hỏi: 168369

Kí hiệu: I-Tạo dao động cao tần, II-Tạo dao động âm tần, III-Khuyếch đại dao động, IV-Biến điệu, V-Tách sóng. Việc phát sóng điện từ không có giai đoạn nào sau đây:

  • A. I,II
  • B. V
  • C. IV
  • D. V,III
Câu 31
Mã câu hỏi: 168370

Tính chất nào không thuộc đặc điểm của tia X ?

  • A. Gây ra hiện tượng quang điện.
  • B. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
  • C. Hủy diệt tế bào.
  • D. Làm ion các chất khí.
Câu 32
Mã câu hỏi: 168371

Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu thì không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:

  • A. đã bị tán sắc.
  • B. đơn sắc.
  • C. đa sắc.
  • D. ánh sáng hồng ngoại.
Câu 33
Mã câu hỏi: 168372

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào là sai?

  • A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
  • B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
  • C. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
  • D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 34
Mã câu hỏi: 168373

Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có bước sóng dài nhất là

  • A. sóng vô tuyến.
  • B. tia hồng ngoại.
  • C. tia tử ngoại.
  • D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 35
Mã câu hỏi: 168374

Với f1,f2,f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì

  • A. f3>f1>f2
  • B. f2>f1>f3
  • C.  f3>f2>f1
  • D.  f1>f2>f3
Câu 36
Mã câu hỏi: 168375

Nguồn phát quang phổ liên tục có đặc điểm là:

  • A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
  • B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
  • C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
  • D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
Câu 37
Mã câu hỏi: 168376

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau

  • A. π rad
  • B. π/3 rad
  • C. π/6 rad
  • D. 2π rad
Câu 38
Mã câu hỏi: 168377

Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là

  • A. q1=- q2=q3
  • B. q2=-2 √2q1
  • C. q1=-q2=q3  
  • D. q2=-2 √2q3
Câu 39
Mã câu hỏi: 168378

Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là

  • A. 9 V, 3 Ω
  • B. 27 V, 9 Ω
  • C.  3 V, 1 Ω
  • D. 9 V, 9 Ω
Câu 40
Mã câu hỏi: 168379

Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là

  • A. 6,5 Ω
  • B. 13 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 5 Ω

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ