Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 169420

Phương trình tổng quát của dao động điều hòa có dạng là:

  • A. x = Acot(ωt + ϕ).  
  • B. x = Atan(ωt + ϕ).
  • C. x = Acos(ωt + ϕ). 
  • D. x = Acos(ωt2 + ϕ).
Câu 2
Mã câu hỏi: 169421

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6,27mm có

  • A. vân tối thứ 5
  • B. vân tối thứ 6
  • C. vân sáng bậc 5
  • D. vân sáng bậc 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 169422

Sóng điện từ

  • A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
  • C. không truyền được trong chân không.
  • D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.
Câu 4
Mã câu hỏi: 169423

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

  • A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).   
  • B. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
  • C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \). 
  • D. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
Câu 5
Mã câu hỏi: 169424

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là \({x_1} = 3\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm;{x_2} = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\) hai dao động này:

  • A. Lệch pha nhau một góc 120°    
  • B. Có biên độ tổng hợp A = 7 cm
  • C. Ngược pha nhau
  • D. có biên độ tổng hợp A = 1 cm
Câu 6
Mã câu hỏi: 169425

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

  • A. Công suất
  • B. Suất điện động
  • C. Điện áp   
  • D. Cường độ dòng điện
Câu 7
Mã câu hỏi: 169426

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  • A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
  • B. cùng tần số, cùng phương
  • C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
  • D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 8
Mã câu hỏi: 169427

Một người đi xe máy trên một con đường lát bê tông. Trên đường có các rãnh nhỏ cách đều nhau. Nếu không đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v1 và nếu đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v2. Chọn phương án đúng.

  • A. v1 = 2v2
  • B. v1 = v2 
  • C. v1 < v2
  • D. v1 > v2
Câu 9
Mã câu hỏi: 169428

Truyền tải điện năng đi xa với công suất P tại nơi phát không đổi, khi tăng điện áp lên 10 lần thì công suất hao phí

  • A. tăng 10 lần
  • B. giảm 100 lần
  • C. giảm 10 lần
  • D. tăng 100 lần
Câu 10
Mã câu hỏi: 169429

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Nếu đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi.

  • A. 1,00s 
  • B. 1,02s   
  • C. 1,01s
  • D. 0,99s
Câu 11
Mã câu hỏi: 169430

Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là:

  • A. Khả năng đâm xuyên mạnh 
  • B. Làm phát quang nhiều chất
  • C. Làm ion hóa mạnh môi trường  
  • D. Tác dụng nhiệt
Câu 12
Mã câu hỏi: 169431

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\). 
  • B. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\).
  • C. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\). 
  • D. \(i = \omega C{U_0}\cos \omega t\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 169432

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối phóng xạ.
  • B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
  • C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
  • D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 14
Mã câu hỏi: 169433

Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là N0, chu kì phóng xạ là T. Số hạt còn lại sau thời gian 2T là:

  • A. 0,25N0
  • B. 0,75N0
  • C. 0,125N0
  • D. 0,5N0
Câu 15
Mã câu hỏi: 169434

Sự phát sáng của đèn LED thuộc loại

  • A. quang phát quang 
  • B. điện phát quang
  • C. catot phát quang
  • D. điện phát điện
Câu 16
Mã câu hỏi: 169435

Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7.5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

  • A. 2,01.1019.
  • B. 2,01.1020
  • C. 0,33.1020.   
  • D. 0,33.1020.
Câu 17
Mã câu hỏi: 169436

Chùm nguvên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đã chuyển sang quỹ đạo

  • A. M
  • B. L
  • C. O
  • D. N
Câu 18
Mã câu hỏi: 169437

Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,5. Tần số và bước sóng của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này lần lượt là:

  • A. f = 3,3.1014 Hz và λ = 600 nm
  • B. f = 7,5.1014 Hz và λ = 600 nm
  • C. f = 5.1014 Hz và λ = 400 nm 
  • D. f = 5.1014 Hz và λ = 900 nm
Câu 19
Mã câu hỏi: 169438

Một chất điếm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình \(x = 5\cos \left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)\)(cm). Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,8N.

  • A. 25 cm/s
  • B. 50 cm/s
  • C. 30 cm/s 
  • D. 40 cm/s
Câu 20
Mã câu hỏi: 169439

Xét một phản ứng hạt nhân: \(_1^2H + _1^2H \to _2^3He + _0^1n\). Biết khối lượng của các hạt nhân \({m_{_1^2H}} = 2,0135u,{m_{_2^3He}} = 3,0149u,{m_{_0^1n}} = 1,0087u\) , 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là:

  • A. 1,8820 MeV
  • B. 3,1654 MeV
  • C. 7,4990 MeV 
  • D. 2,7390 MeV
Câu 21
Mã câu hỏi: 169440

Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cùng pha, dao động với tần số 100Hz, cho giao thoa sóng trên mặt nước. Khoảng cách ΑΒ = 96mm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số cực đại trong khoảng giữa A và B là:

  • A. 8
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 17
Câu 22
Mã câu hỏi: 169441

Biết ΝA = 6,02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani \(_{92}^{238}U\) là 238 (g/mol). Trong 59,50 g \(_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là:

  • A. 2,38.1023
  • B. 2,20.1025
  • C. 1,19.1025
  • D. 9,21.1024
Câu 23
Mã câu hỏi: 169442

Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?

  • A. 9,9375.10-10 m
  • B. 9,9375.10-9 m
  • C. 9,9375.10-8 m
  • D. 9,9375.10-11 m
Câu 24
Mã câu hỏi: 169443

Năng lượng của một vật dao động điều hòa bằng 0,5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:

  • A. 0,42 J 
  • B. 0,32 J   
  • C. 0,30 J
  • D. 0,20 J
Câu 25
Mã câu hỏi: 169444

Một khung dây gồm 400 vòng, mỗi vòng có diện tích 100 cm2, quay đều trong từ trường đều B = 0,1 T với tốc độ 3000 vòng/phút ( vecto B vuông góc với trục quay). Suất điện dộng cực đại trong khung gần nhất với giá trị nào sau đây:

  • A. 177,7 V
  • B. 2400π V
  • C. 88,7V  
  • D. 125,6 V
Câu 26
Mã câu hỏi: 169445

Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πt thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

  • A. \({u_0}\left( t \right) = a\cos 2\pi \left( {ft - \frac{d}{\lambda }} \right)\)
  • B. \({u_0}\left( t \right) = a\cos 2\pi \left( {ft + \frac{d}{\lambda }} \right)\)
  • C. \({u_0}\left( t \right) = a\cos \pi \left( {ft - \frac{d}{\lambda }} \right)\)
  • D. \({u_0}\left( t \right) = a\cos \pi \left( {ft + \frac{d}{\lambda }} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 169446

Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 µm, Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:

  • A. 3
  • B. 9/4 
  • C. 4/3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 169447

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là:

  • A. 6 nút
  • B. 3 nút 
  • C. 5 nút
  • D. 7 nút
Câu 29
Mã câu hỏi: 169448

Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng có phương trình là uA = 4cosωt (cm) và \({u_B} = 2\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\)(cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm M của AB gần nhất với giá trị nào sau đây:

  • A. 6 cm
  • B. 4,6 cm  
  • C. 0
  • D. 5,3 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 169449

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 20 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây:

  • A. 23 dB 
  • B. 27 dB 
  • C. 30 dB
  • D. 22 dB
Câu 31
Mã câu hỏi: 169450

Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 100m, khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ2 = 75m. Khi thay bằng tụ điên có \(C = \frac{{{C_1}.{C_2}}}{{{C_1} + {C_2}}}\) thì bắt được sóng có bước sóng là:

  • A. 40 m
  • B. 80 m
  • C. 60 m
  • D. 125 m
Câu 32
Mã câu hỏi: 169451

Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí vào bể nước rộng với góc tới 60°. Chiều sâu lớp nước 1m. Chiết suất của nước với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ = 1,33 và nt = 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể xấp xỉ bằng:

  • A. 1,7m
  • B. 11,15mm
  • C. 0,866m
  • D. 0,858m
Câu 33
Mã câu hỏi: 169452

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch đang có giá trị I0√2/2 và đang giảm. Biết I0= 2√2 (A), công suất tiêu thụ của mạch là:

  • A. 200 W
  • B. 400√2 W
  • C. 400 W
  • D. 200√2 W
Câu 34
Mã câu hỏi: 169453

Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30 V; 60 V; 90 V. Khi tần số là f2 = 2f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây:

  • A. 60V
  • B. 16V
  • C. 30V 
  • D. 120 V
Câu 35
Mã câu hỏi: 169454

Mạch LC lí tưởng có L = 0,5 H, có đồ thị dòng điện i theo thời gian t được biểu thị như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là:

  • A. \(u = 8\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V)
  • B.  \(u = 8\cos \left( {2000t} \right)\) (V)
  • C. \(u = 80\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V)
  • D. \(u = 20\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)\)(V)
Câu 36
Mã câu hỏi: 169455

Dùng hạt α có động năng Wα = 4 MeV bắn phá hạt nhân \(_7^{14}N\) đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60° và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết mα = 4,001511, mp = 1 0073u, mN = 13,9992u, mX = 16,9947u. Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây:

  • A. 3.107 m/s 
  • B. 2.106 m/s
  • C. 2.107 m/s 
  • D. 3.106 m/s
Câu 37
Mã câu hỏi: 169456

Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích điện q, Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E = 9810 (V/m) khi đó chu kì con lắc bằng chu kì khi nó ở độ cao h = 6,4 km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở mặt đất g = 9,81 m/s2, bán kính Trái Đất R = 6400 km, khối lượng vật m = 100g.

  • A. -3.10-8 C 
  • B. 2.10-7 C
  • C. -2.10-7
  • D. 3.10-8 C
Câu 38
Mã câu hỏi: 169457

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 600 nm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là:

  • A. 4 mm    
  • B. 5mm 
  • C. 6mm
  • D. 7,2mm
Câu 39
Mã câu hỏi: 169458

Một vật dao động diều hòa với phương trình x = Acos(πt + φ) (cm). Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng b; và trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ không nhỏ hơn π(a - b) bằng 2/3s. Tỉ số a/b gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 0,13
  • B. 0,45 
  • C. 2,22
  • D. 7,87
Câu 40
Mã câu hỏi: 169459

Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 2/π (H) và tụ điện có điện dung C = 0,1/π (mF). Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là √2(A). Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là:

  • A. 2,5√2 (vòng/s) và 2 (A) 
  • B. 25√2 (vòng/s) và 2 (A)
  • C. 25√2 (vòng/s) và √2 (A) 
  • D. 2,5√2 (vòng/s) và 2√2 (A)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ