Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lục Nguyên

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 168060

Đơn vị mức cường độ âm là

  • A. Đêxiben (dB).
  • B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
  • C. Oát trên mét vuông (W/m2).
  • D. Oát trên mét (W/m). 
Câu 2
Mã câu hỏi: 168061

Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng nào?

  • A. Đỏ.
  • B. Lục.
  • C. Cam.
  • D. Tím.
Câu 3
Mã câu hỏi: 168062

Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?

  • A. Hiệu dụng.
  • B. Trung bình.
  • C. Cực đại.
  • D. Tức thời.
Câu 4
Mã câu hỏi: 168063

Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng  ánh sáng truyền đến phải 

  • A. Lệch pha \(\frac{2\pi }{3}.\) 
  • B. Lệch pha \(\frac{2\pi }{3}.\)
  • C. Cùng pha.  
  • D. Ngược pha.
Câu 5
Mã câu hỏi: 168064

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là

  • A. 5 mm.
  • B. 2 mm.
  • C. 2,5 mm.
  • D. 0,5 mm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 168065

Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là

  • A. 9 cm.
  • B. 6 cm.
  • C. 12 cm.
  • D. 4 cm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 168066

Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp

  • A. Nhỏ hơn 1.
  • B. Bằng 1.
  • C. Lớn hơn 1.
  • D. Bằng 0.
Câu 8
Mã câu hỏi: 168067

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là

  • A. 80 V.
  • B. 160 V.
  • C. 100 V.
  • D. 60 V.
Câu 9
Mã câu hỏi: 168068

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là 

  • A. \({{Z}_{L}}=\pi fL.\)      
  • B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\pi fL}.\)  
  • C. \({{Z}_{L}}=2\pi fL.\) 
  • D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{2\pi fL}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 168069

Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)
  • B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\)
  • C. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)
  • D. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\) .
Câu 11
Mã câu hỏi: 168070

Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt là

  • A. 2,56 p 
  • B. 0,52.10-7  
  • C. 8,05 n 
  • D. 4,03 nC
Câu 12
Mã câu hỏi: 168071

Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó

  • A. Luôn lớn hơn dòng chữ.
  • B. Ngược chiều với dòng chữ.
  • C. Luôn nhỏ hơn dòng chữ.
  • D. Luôn bằng dòng chữ. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 168072

Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là λ. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là

  • A. λ.
  • B. \(\frac{\lambda }{2}.\)  
  • C. \(\frac{\lambda }{4}.\) 
  • D. 2λ.
Câu 14
Mã câu hỏi: 168073

Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?

  • A. Con lắc đồng hồ.
  • B. Cửa đóng tự động. 
  • C. Hộp đàn ghita dao động.
  • D. Giảm xóc xe máy. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 168074

Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát ra là

  • A. \(\frac{n}{60p}.\)    
  • B. \(~pn.~\) 
  • C. \(~60pn.~\)    
  • D. \(\frac{pn}{60}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 168075

Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công suất của đoạn mạch là

  • A. cosφ.
  • B. –tanφ.
  • C. tanφ.
  • D. –cosφ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 168076

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là

  • A. 20.10rad/s.
  • B. 25.10rad/s.
  • C. 8.10rad/s.
  • D. 4.10rad/s.
Câu 18
Mã câu hỏi: 168077

Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là

  • A. 6,4 cm/s.
  • B. 8 cm/s.
  • C. 3,3 cm/s.
  • D. 40 cm/s.
Câu 19
Mã câu hỏi: 168078

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

  • A. Buồng ảnh.
  • B. Lăng kính.
  • C. Ống chuẩn trực.
  • D. Thấu kính hội tụ.
Câu 20
Mã câu hỏi: 168079

Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ I được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
  • B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
  • C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)
  • D. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\) .
Câu 21
Mã câu hỏi: 168080

Hạt tải điện trong kim loại là

  • A. Electron tự do và ion âm.
  • B. Electron tự do. 
  • C. Electron tự do và ion dương.
  • D. Ion dương và ion âm. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 168081

Một vật dao động theo phương trình \(x=4\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\) Biên độ dao động của vật là

  • A. 4 cm. 
  • B. 5 cm.
  • C. 5π cm. 
  • D. π/3 cm. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 168082

Một chất điểm dao động với phương trình \(x=10\cos (2\pi t+\pi )\) cm (t tính bằng s). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là

  • A. 10 cm.
  • B. 20 cm.
  • C. 10π cm.
  • D. 20π cm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 168083

Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Tia catot.
  • C. Tia X.
  • D. Tia tử ngoại.
Câu 25
Mã câu hỏi: 168084

Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?

  • A. Anten phát.
  • B. Mạch tách sóng.
  • C. Mạch biến điệu.
  • D. Micrô.
Câu 26
Mã câu hỏi: 168085

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là

  • A. 5 cm.
  • B. 8 cm.
  • C. 6 cm.
  • D.  2 cm.
Câu 27
Mã câu hỏi: 168086

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H.\) Cảm kháng cuộn cảm là

  • A. 200 Ω.
  • B. 50 Ω.
  • C. 100 Ω.
  • D. 10 Ω.
Câu 28
Mã câu hỏi: 168087

Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?

  • A. Cường độ dòng điện.
  • B. Công suất.
  • C. Suất điện động.
  • D. Điện áp.
Câu 29
Mã câu hỏi: 168088

Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là

  • A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)
  • B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)
  • C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)
  • D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\) .
Câu 30
Mã câu hỏi: 168089

Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là

  • A. \(\lambda =vf.\) 
  • B. \(\lambda =\sqrt{vf}.\)  
  • C.  \(\lambda =\frac{v}{f}.\)  
  • D. \(\lambda =\frac{f}{v}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 168090

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là

  • A. 1 mm. 
  • B. 1,5 mm. 
  • C. 1,2 mm. 
  • D. 2 mm. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 168091

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?

  • A. 3 cm.
  • B. -3 cm.
  • C. -6 cm.
  • D. 6 cm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 168092

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao  động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình bên  là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fdh  của lò xo và độ  lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t. Biết \({{t}_{2}}-{{t}_{1}}=\frac{\pi }{12}(s).\) Tốc độ trung bình của vật nặng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là 

  • A. 1,52 m/s.  
  • B. 1,12 m/s. 
  • C. 1,43 m/s.   
  • D. 1,27 m/s. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 168093

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực  đại đó là

  • A. 350 W.
  • B. 400 W.
  • C. 150 W.
  • D. 200 W.
Câu 35
Mã câu hỏi: 168094

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U0  và các điện áp tức thời uAN lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với uMB. Biết 4LCω= 3. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là 

  • A. 0,91.
  • B. 0,95.
  • C. 0,87.
  • D. 0,99.
Câu 36
Mã câu hỏi: 168095

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=5\cos \left( 5\pi t+{{\varphi }_{1}} \right)(cm);\text{  }{{x}_{2}}=5\cos \left( 5\pi t+{{\varphi }_{2}} \right)(cm)\)với \(0\le {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}}\le \pi .\) Biết phương trình dao động  tổng hợp \(x=5\cos (5\pi t+\pi \text{/6})(cm).\) Giá trị của φ2 là 

  • A. 0
  • B. \(-\frac{\pi }{6}.\)   
  • C. \(\frac{\pi }{6}.\) 
  • D. \(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 168096

Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Trong khi tiến hành, học sinh này đo được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Sai số tuyệt đối của quá trình đo bước sóng là

  • A. ± 0,034 µm.
  • B. ± 0,039 µm.
  • C. ± 0,26 µm.
  • D. ± 0,019 µm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 168097

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F1 và F2 là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng gồm 2 bức xạ đơn  sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai khe thì thấy trên màn quan sát có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm?

  • A. 5.
  • B. 4.
  • C. 6
  • D. 7
Câu 39
Mã câu hỏi: 168098

Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình \(u=3\sqrt{2}\cos 20\pi t(cm)\)(t tính bằng s), tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M và N khi có sóng truyền qua là

  • A. 13,4 cm.
  • B. 12 cm.
  • C. 15,5 cm.
  • D. 13 cm.
Câu 40
Mã câu hỏi: 168099

Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{4} \right)\)  (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, ivà ilà cường độ dòng điện tức thời tương ứng khi ω có giá trị lần lượt là ω1, ω2, ωvà ω4. Hệ thức nào sau đây đúng? 

  • A. \({{i}_{3}}=2\cos \left( {{\omega }_{3}}t+\frac{\pi }{2} \right)(A).\)
  • B. \({{i}_{2}}=2\cos \left( {{\omega }_{2}}t-\frac{\pi }{4} \right)(A).\)
  • C. \({{i}_{4}}=\sqrt{2}\cos \left( {{\omega }_{4}}t-\frac{\pi }{6} \right)(A).\)
  • D. \({{i}_{1}}=\sqrt{2}\cos \left( {{\omega }_{1}}t-\frac{\pi }{6} \right)(A).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ