Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Diên Hồng

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 169900

Sóng siêu âm có tần số

  • A. lớn hơn 2000 Hz. 
  • B. nhỏ hơn 16 Hz.
  • C. lớn hơn 20000 Hz.
  • D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 2
Mã câu hỏi: 169901

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

  • A. tần số khác nhau
  • B. biên độ âm khác nhau
  • C. cường độ âm khác nhau
  • D. độ to khác nhau
Câu 3
Mã câu hỏi: 169902

Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

  • A. f = 15cm
  • B. f = 10cm
  • C. f = 20 cm
  • D. f= 5cm
Câu 4
Mã câu hỏi: 169903

Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

  • A. I = 4/3 A 
  • B. I = 2,4A
  • C. I = 12A
  • D. I = 1,5A
Câu 5
Mã câu hỏi: 169904

Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.

  • A. 1,1.106 (m/s)
  • B. 1,2.106 (m/s)
  • C. 1,2.105 (m/s)
  • D. 1,1.105 (m/s)
Câu 6
Mã câu hỏi: 169905

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

  • A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
  • B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
  • C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
  • D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 7
Mã câu hỏi: 169906

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

  • A.
  • B. λ
  • C. 0,5λ
  • D. 0,25λ
Câu 8
Mã câu hỏi: 169907

Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia ß-, tia ß+ và tia ϒ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

  • A. tia ϒ
  • B. tia ß-
  • C. tia ß+
  • D. tia α
Câu 9
Mã câu hỏi: 169908

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

  • A. 6 m
  • B. 60 m
  • C. 6 km
  • D. 3 km
Câu 10
Mã câu hỏi: 169909

Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nấu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?

  • A. giảm đi 5 µF
  • B. tăng thêm 15 µF
  • C. giảm đi 20 µF
  • D. tăng thêm 25 µF
Câu 11
Mã câu hỏi: 169910

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

  • A. biên độ và gia tốc
  • B. li độ và tốc độ
  • C. biên độ và năng lượng
  • D. biên độ và tốc độ
Câu 12
Mã câu hỏi: 169911

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

  • A. 500 vòng
  • B. 25 vòng
  • C. 100 vòng
  • D. 50 vòng
Câu 13
Mã câu hỏi: 169912

Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

  • A. tím, lam, đỏ
  • B. đỏ, vàng, lam
  • C. đỏ, vàng
  • D. lam, tím
Câu 14
Mã câu hỏi: 169913

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

  • A. 0,4 kg
  • B. 1 kg
  • C. 250 kg
  • D. 100 g
Câu 15
Mã câu hỏi: 169914

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là  \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là?

  • A. -220V
  • B. -110√2 V
  • C. 110√2 V
  • D. 220V
Câu 16
Mã câu hỏi: 169915

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

  • A.
  • B. 1,5λ
  • C.
  • D. 2,5 λ
Câu 17
Mã câu hỏi: 169916

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0.

  • A. 4√3cm
  • B. 4√2cm
  • C. 6 cm
  • D. 6,5 cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 169917

Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 3\cos \left( {10t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • A. 100 cm/s
  • B. 50 cm/s
  • C. 10 cm/s
  • D. 80 cm/s
Câu 19
Mã câu hỏi: 169918

Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức:

  • A. \(i =  2 \;\cos (100\pi t)(A)\) 
  • B. \(i = 2\;\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(A)\)
  • C. \(i = \sqrt 2 \;\cos (100\pi t)(A)\) 
  • D. \(i = \sqrt 2 \;\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 169919

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

  • A. 32 W
  • B. 100W
  • C. 64 W
  • D. 128 W
Câu 21
Mã câu hỏi: 169920

Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?

  • A. Tia β+
  • B. Tia γ
  • C. Tia α
  • D. Tia β –
Câu 22
Mã câu hỏi: 169921

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

  • A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
  • B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
  • C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
  • D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 23
Mã câu hỏi: 169922

Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng

  • A. quang điện trong
  • B. cảm ứng điện từ
  • C. quang - phát quang
  • D. tán sắc ánh sáng
Câu 24
Mã câu hỏi: 169923

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là

  • A. f = pn/60
  • B. f = 60n/p
  • C. f = n/60p
  • D. f = pn
Câu 25
Mã câu hỏi: 169924

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

  • A. Chữa bệnh ung thư.
  • B. Tìm bọt khí bên trong kim loại.
  • C. Chiếu điện, chụp điện.
  • D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 169925

Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

  • A. Độ cao, âm sắc, biên độ
  • B. Độ cao, âm sắc, độ to
  • C. Độ cao, âm sắc, cường độ
  • D. Độ cao, âm sắc, năng lượng
Câu 27
Mã câu hỏi: 169926

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

  • A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
  • B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
  • D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 28
Mã câu hỏi: 169927

Sóng cơ lan truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20πt – 0,4πx) mm; x tính bằng xentimét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 0,5 m/s
Câu 29
Mã câu hỏi: 169928

Một khung dây phẳng diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là

  • A. 8.10-5 Wb
  • B. 8.10-3 Wb
  • C. 0
  • D. 8.10-7 Wb
Câu 30
Mã câu hỏi: 169929

Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm 

  • A. 2.10-5(T)
  • B. 9.10-5(T)
  • C. 7.10-5(T)
  • D. 5.10-5(T)
Câu 31
Mã câu hỏi: 169930

Hạt nhân Fe ( A = 54, Z = 26) có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Fe là

  • A. 7,51805 MeV/nuclôn
  • B. 9,51805 MeV/nuclôn
  • C. 8,51805 MeV/nuclôn
  • D. 6,51805 MeV/nuclôn
Câu 32
Mã câu hỏi: 169931

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 √3Ω. MB chứa tụ điện C =10-4/πF. Điện áp uAM lệch pha π/3 so với uAB. Giá trị của L là

  • A. 3/πH
  • B. 1/πH
  • C. 1/2πH
  • D. 2/πH
Câu 33
Mã câu hỏi: 169932

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí

  • A. -4.10-7 C
  • B. 4.10-6 C
  • C. 4.10-7 C
  • D. -4.10-6 C
Câu 34
Mã câu hỏi: 169933

Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375.10-19J vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19J. Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là

  • A. 0,4.106 m/s
  • B. 0,8.106 m/s 
  • C. 0,6.106 m/s
  • D. 0,9.106 m/s
Câu 35
Mã câu hỏi: 169934

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là

  • A. 20 cm
  • B. 30 cm
  • C. 10 cm
  • D. 15 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 169935

Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch cosj = 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị:

  • A. 2,55A,144 W
  • B. 5,1A; 144 W
  • C. 2,4 A; 288 W
  • D. 0,5A;288 W
Câu 37
Mã câu hỏi: 169936

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của vật là

  • A. 2,0 mm; 0,8 s
  • B. 1,0 mm; 0,9 s
  • C. 0,1 dm; 1 s
  • D. 0,2 dm; 1s
Câu 38
Mã câu hỏi: 169937

Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R=50 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C= 200/π  µF mắc nối tiếp một hiệu điện thế u= U0cos(100πt)  V. Khi đó dòng điện tức thời trễ pha π/4 rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là:                      

  • A. 2/5πH
  • B. 2/πH
  • C. 1/2π H
  • D. 1/πH
Câu 39
Mã câu hỏi: 169938

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là

  • A. 2 cm
  • B. 4 cm
  • C. 6 cm
  • D. 8 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 169939

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là

  • A. s = 5cos(πt + π) (cm)
  • B. s = 5cos2πt (cm)
  • C. s = 5πcos(πt ) (cm)
  • D. s = 5πcos2πt (cm)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ