Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Văn Lang

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 169820

Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

  • A. T/12
  • B. T/8
  • C. T/6
  • D. T/4
Câu 2
Mã câu hỏi: 169821

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

  • A. số lẻ
  • B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn
  • C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB
  • D. số chẵn
Câu 3
Mã câu hỏi: 169822

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?

  • A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
  • B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
  • C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
  • D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4
Mã câu hỏi: 169823

Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là

  • A. sóng ngắn
  • B. sóng cực ngắn
  • C. sóng trung
  • D. sóng dài
Câu 5
Mã câu hỏi: 169824

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
  • B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại
  • C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
  • D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6
Mã câu hỏi: 169825

Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào

  • A. tần số của ánh sáng kích thích. 
  • B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
  • C. bản chất kim loại dùng làm catốt. 
  • D. cường độ chùm sáng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 169826

Gọi mp , mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân X (có A và Z xác định). Năng lượng liên kết của một hạt nhân X được xác định bởi công thức

 

  • A. \(W = \left[ {Z.{m_p} + \left( {A - Z} \right){m_n} - {m_X}} \right]{c^2}\).      
  • B. \(W = \left[ {Z.{m_p} + \left( {A - Z} \right){m_n} - {m_X}} \right]\).
  • C. \(W = \left[ {Z.{m_p} + \left( {A - Z} \right){m_n} + {m_X}} \right]{c^2}\).  
  • D. \(W = \left[ {Z.{m_p} - \left( {A + Z} \right){m_n} - {m_X}} \right]{c^2}\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 169827

Hồ quang điện được ứng dụng trong

  • A. quá trình mạ điện
  • B. quá trình hàn điện
  • C. hệ thống đánh lửa của động cơ
  • D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn
Câu 9
Mã câu hỏi: 169828

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e=Ecos(ωt+φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

  • A. Nω/E0 
  • B. NωE
  • C. NE0
  • D. E0/Nω
Câu 10
Mã câu hỏi: 169829

Vật thật qua thấu kính phân kì

  • A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
  • B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
  • C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
  • D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 11
Mã câu hỏi: 169830

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là

  • A. 3∆t
  • B. 4∆t
  • C. 6∆t
  • D. 8∆t
Câu 12
Mã câu hỏi: 169831

Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 6
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 169832

Phóng xạ và hạt nhân

  • A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm.
  • B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
  • C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. 
  • D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 169833

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi

  • A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường
  • B. hình dạng của mạch thay đổi
  • C. từ thông qua mạch biến thiên
  • D. mạch kín đó quay đều trong từ trường
Câu 15
Mã câu hỏi: 169834

Một nguồn sóng S trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan truyền ra xung quanh. Tại thời điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng đường nét liền, các lõm sóng được môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn AB là

  • A. một bước sóng
  • B. hai bước sóng
  • C. một nửa bước sóng
  • D. ba bước sóng
Câu 16
Mã câu hỏi: 169835

Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn

  • A. r2sini=n1sini 
  • B. n2cosi=n1cosr 
  • C. n1cosi=n2cosr
  • D. n1sini=n2sinr
Câu 17
Mã câu hỏi: 169836

Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) A, cường độ dòng điện cực đại là

  • A. 4 A
  • B. √2A
  • C. 2√2A
  • D. 2 A
Câu 18
Mã câu hỏi: 169837

Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có

  • A. bảy màu đơn sắc
  • B. tính chất hạt
  • C. tính chất sóng
  • D. cả tính chất sóng và hạt
Câu 19
Mã câu hỏi: 169838

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là

  • A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}\)
  • B. \(\sqrt {\frac{k}{m}}\)
  • C. \(\sqrt {\frac{m}{k}}\)
  • D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 169839

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

  • A. mạch biến điệu
  • B. anten phát
  • C. mạch khuếch đại
  • D. micro
Câu 21
Mã câu hỏi: 169840

Máy biến thế có tác dụng thay đổi

  • A. điện áp của nguồn điện một chiều
  • B. điện áp của nguồn điện xoay chiều
  • C. công suất truyền tải điện một chiều
  • D. công suất truyền tải điện xoay chiều
Câu 22
Mã câu hỏi: 169841

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

  • A. 15 cm
  • B. 30 cm
  • C. 60 cm
  • D. 7,5 cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 169842

Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm

  • A. tăng sai số của phép đo
  • B. tăng số phép tính trung gian
  • C. giảm sai số của phép đo
  • D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm
Câu 24
Mã câu hỏi: 169843

Hạt nhân X phóng xạ α biến đổi thành hạt nhân Y. Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mX, mY và mα; hạt nhân α bay ra với vận tốc v. Tốc độ của hạt nhân Y bằng

  • A. v
  • B. mXv/mY
  • C. mαv/mY
  • D. mYv/mα
Câu 25
Mã câu hỏi: 169844

Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy hằng số P – lăng h=6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s, e=1,6.10-19C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là

  • A. 5,52.10-19eV
  • B. 3,45.10-19 J
  • C. 3,45 eV
  • D. 5,52 J
Câu 26
Mã câu hỏi: 169845

Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ

  • A. giảm đi 2 lần
  • B. tăng lên 2 lần
  • C. giảm 4 lần
  • D. tăng 4 lần
Câu 27
Mã câu hỏi: 169846

M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E=E0cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c=3.108 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được

  • A. 6 m
  • B. 6 km
  • C. 3 m
  • D. 3 km
Câu 28
Mã câu hỏi: 169847

Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức  \(\Phi  = \frac{2}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) Wb (t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

  • A. \(e =  - 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V
  • B. \(e =  - 200\sin \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V
  • C. \(e = 200\sin \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V
  • D. \(e = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V
Câu 29
Mã câu hỏi: 169848

Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng

  • A.  5 cm
  • B. 30 cm
  • C. 20 cm
  • D. 45 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 169849

Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a là

  • A. 1 mm
  • B. 0,6 mm
  • C. 0,8 mm
  • D. 1,2 mm
Câu 31
Mã câu hỏi: 169850

Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động E = 18V, điện trở trong r=2 Ω. Mạch ngoài gồm R1=15 Ω, R2=10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là

  • A. 22,5 V
  • B. 13,5 V
  • C. 15 V
  • D. 2,25 V
Câu 32
Mã câu hỏi: 169851

Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là

  • A. 10-6 T
  • B. 3,14.10-6 T
  • C. 6,28.10-6 T
  • D. 9,42.10-6 T
Câu 33
Mã câu hỏi: 169852

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy p2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

  • A. 10 Hz
  • B. 5 Hz
  • C. 2,5 Hz
  • D. 1 Hz
Câu 34
Mã câu hỏi: 169853

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

  • A. 5πHz
  • B. 10Hz
  • C. 10πHz
  • D. 5Hz
Câu 35
Mã câu hỏi: 169854

Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

  • A. 47,7.10-11m
  • B. 21,2.10-11m
  • C. 84,8.10-11m
  • D. 132,5.10-11m
Câu 36
Mã câu hỏi: 169855

Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là:

  • A. 0,53 cm
  • B. 1,03 cm
  • C. 0,83 cm
  • D. 0,23 cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 169856

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

  • A. x = 8cos(5πt + π/2) cm
  • B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
  • C. x = 2cos(5πt - π/3) cm
  • D. x = 2cos(5πt + π/3) cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 169857

Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết \(\frac{1}{{{U^2}}} = \frac{2}{{U_0^2}} + \frac{2}{{U_0^2{\omega ^2}{C^2}}}.\frac{1}{{{R^2}}}\) ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là:

Phương trình vận tốc của chất điểm là

  • A. 1,95.10-3 F
  • B. 5,20.10-6 F
  • C. 5,20.10-3 F
  • D. 1,95.10-6 F
Câu 39
Mã câu hỏi: 169858

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 161,52 rad/s
  • B. 172,3 rad/s
  • C. 156,1 rad/s
  • D. 149,37 rad/s
Câu 40
Mã câu hỏi: 169859

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 √15 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t = √2/12 s người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là

  • A. 7 cm
  • B. 18 cm
  • C. 12,5 cm
  • D. 13 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ