Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Tứ Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 167860

Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?

  • A. Lam, chàm, tím lục.    
  • B. Cam, lục, chàm, tím. 
  • C. Lam, lục, vàng, cam.  
  • D. Tím, chàm, lam, đỏ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 167861

Trong máy phát điện

  • A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động. 
  • B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên. 
  • C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động. 
  • D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
Câu 3
Mã câu hỏi: 167862

Tia Rơn-ghen (tia X) có

  • A. cùng bản chất với sóng âm.   
  • B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
  • C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
  • D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 4
Mã câu hỏi: 167863

Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử

  • A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.     
  • B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.   
  • C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện
  • D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
Câu 5
Mã câu hỏi: 167864

Chọn câu trả lời đúng nhất. Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là

  • A. \(k<1.\) 
  • B. \(k>1.\)  
  • C. \(k=1.\) 
  • D. \(k\ge 1.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 167865

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • A. \(T=\pi \sqrt{LC}.\)
  • B. \(T=\sqrt{2\pi LC}.\)
  • C. \(T=\sqrt{LC}.\)
  • D. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 167866

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 
  • B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.  
  • C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.   
  • D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 8
Mã câu hỏi: 167867

Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình\(s=\cos \left( 2t+0,69 \right)dm\), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là

  • A. 10 cm.  
  • B. 1 cm.     
  • C. 2 rad/s.  
  • D. 0,69 rad.
Câu 9
Mã câu hỏi: 167868

Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m. Bước sóng của sóng là

  • A. 1,5 m.    
  • B. 0,5 m.    
  • C. 2 m.  
  • D. 1 m.
Câu 10
Mã câu hỏi: 167869

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện\(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\). Pha của dòng điện ở thời điểm t là

  • A. \(50\pi t\left( rad \right).\)      
  • B. \(0\left( rad \right).\)    
  • C. \(100\pi t\left( rad \right).\) 
  • D. \(70\pi t\left( rad \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 167870

Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.

  • A. Trạng thái L.  
  • B. Trạng thái M.  
  • C. Trạng thái N.  
  • D. Trạng thái O.
Câu 12
Mã câu hỏi: 167871

Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(0,7\mu m\). Cho\(h={{6,625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;\). Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là

  • A. \({{3,52.10}^{16}}.\) 
  • B. \({{3,52.10}^{18}}.\)  
  • C. \({{3,52.10}^{19}}.\) 
  • D. \({{3,52.10}^{20}}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 167872

Một điện tích điểm\(q=1\left( \mu C \right)\)di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trong quá trình dịch chuyển điện tích q là\(A=0,2\left( mJ \right)\). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

  • A. \(U=0,20\left( V \right).\)   
  • B. \(U=0,20\left( mV \right).\)  
  • C. \(U=200\left( kV \right).\)  
  • D. \(U=200\left( V \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 167873

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Tần số dao động của vật là

  • A. 2,5 Hz.  
  • B. 5,0 Hz. 
  • C. 4,5 Hz. 
  • D. 2,0 Hz.
Câu 15
Mã câu hỏi: 167874

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng

  • A. 1,80 s.     
  • B. 2,16 s.   
  • C. 1,20 s. 
  • D. 1,44 s.
Câu 16
Mã câu hỏi: 167875

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

  • A. 0,3 m.     
  • B. 0,6 m. 
  • C. 1,2 m.  
  • D. 2,4 m.
Câu 17
Mã câu hỏi: 167876

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều\(u=100\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\)thì dòng điện trong mạch có biểu thức\(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)A.\)Giá trị của R và L là

  • A. \(R=50\Omega ;L=\frac{1}{2\pi }H.\)
  • B. \(R=100\Omega ;L=\frac{1}{\pi }H.\)  
  • C. \(R=100\Omega ;L=\frac{1}{2\pi }H.\)
  • D. \(R=50\Omega ;L=\frac{2}{\pi }H.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 167877

Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân\({}_{1}^{2}D+{}_{1}^{2}D\to {}_{Z}^{A}Z+{}_{0}^{1}n\). Biết độ hụt khối của hạt nhân D là\(\Delta {{m}_{D}}=0,0024u\)và của hạt nhân X là\(\Delta {{m}_{X}}=0,0083u\). Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho\(1u=931\,{MeV}/{{{c}^{2}}}\;.\)

  • A. Tỏa năng lượng là\(4,24\,MeV.\)     
  • B. Tỏa năng lượng là\(3,26\,MeV.\)    
  • C.  Thu năng lượng là\(4,24\,MeV.\)    
  • D. Thu năng lượng là\(3,26\,MeV.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 167878

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ\({{3.10}^{-9}}m\)đến\({{3.10}^{-7}}m\)là    

  • A. tia tử ngoại.   
  • B. ánh sáng nhìn thấy.  
  • C. tia hồng ngoại.  
  • D. tia Rơnghen.
Câu 20
Mã câu hỏi: 167879

Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

  • A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.    
  • B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.  
  • C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.   
  • D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 21
Mã câu hỏi: 167880

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

  • A. công suất tỏa nhiệt tăng. 
  • B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.     
  • C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.  
  • D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 167881

Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình\({{u}_{A}}={{u}_{B}}=5\cos 10\pi t\,cm\). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với\(AN-BN=-10\,cm\)nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?

  • A. Cực tiểu thứ 3 về phía
  • B. Cực tiểu thứ 4 về phía  
  • C. Cực tiểu thứ 4 về phía
  • D. Cực đại thứ 4 về phía
Câu 23
Mã câu hỏi: 167882

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là\({{x}_{1}}=5\cos \left( 10t+{\pi }/{4}\; \right)cm\)và\({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( 10t-{3\pi }/{4}\; \right)cm\). Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100 cm/s. Biên độ A2 có giá trị là

  • A. 15 cm. 
  • B. 5 cm.   
  • C. 20 cm. 
  • D. 10 cm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 167883

Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên.

  • A. \(S<U<Cr.\)  
  • B. \(U<S<Cr.\)  
  • C. \(Cr<S<U.\) 
  • D. \(S<Cr<U.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 167884

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho\(B=0,004T,v={{2.10}^{6}}{m}/{s}\;\), xác định hướng và cường độ điện trường\(\overrightarrow{E}\)?

  • A. \(\overrightarrow{E}\)hướng lên, E = 6000 V/m.   
  • B. \(\overrightarrow{E}\)hướng xuống, E = 6000 V/m.
  • C. \(\overrightarrow{E}\)hướng xuống, E = 8000 V/m.   
  • D. \(\overrightarrow{E}\)hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 26
Mã câu hỏi: 167885

Một miếng gốc hình tròn, bán kính 4cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 (cm) sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là

  • A. \(OA=3,53\left( cm \right).\)    
  • B. \(OA=4,54\left( cm \right).\) 
  • C. \(OA=5,37\left( cm \right).\)   
  • D.  \(OA=3,25\left( cm \right).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 167886

Cho mạch điện như hình vẽ, E = 12(V), \(r=1\left( \Omega  \right)\); Đèn thuộc loại \(6V-3W;{{R}_{1}}=5\left( \Omega  \right);{{R}_{V}}=\infty ;{{R}_{A}}\approx 0,{{R}_{2}}\)là một biến trở. Giá trị của R2 để đèn sáng bình thường là

  • A. \(12\,\Omega .\)  
  • B. \(6\,\Omega .\)   
  • C. \(10\,\Omega .\)    
  • D. \(5\,\Omega .\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 167887

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương trình có dạng\(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Phương trình dao động của vật là

  • A. \(x=2\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\) 
  • B. \(x=4\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)      
  • C. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\) 
  • D. \(x=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 167888

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh \(R={{R}_{1}}=50\Omega \)để thì công suất tiêu thụ của mạch là \({{P}_{1}}=60W\)và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là\({{\varphi }_{1}}\). Điều chỉnh để \(R={{R}_{2}}=25\Omega \)thì công suất tiêu thụ của mạch là \({{P}_{2}}\)và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là \({{\varphi }_{2}}\)với\({{\cos }^{2}}{{\varphi }_{1}}+{{\cos }^{2}}{{\varphi }_{2}}={3}/{4}\;\). Tỉ số \({{{P}_{2}}}/{{{P}_{1}}}\;\)bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 167889

Cho hai máy biến áp lí tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là

  • A. 440 vòng.   
  • B. 120 vòng.  
  • C. 250 vòng.  
  • D. 220 vòng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 167890

Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q0. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng\({{10}^{-6}}s\)kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng\(-\frac{{{Q}_{0}}}{2}\). Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là

  • A. \({{1,2.10}^{-6}}s.\) 
  • B. \({{{8.10}^{-6}}}/{3}\;\,s.\) 
  • C. \({{8.10}^{-6}}s.\)  
  • D. \({{6.10}^{-6}}s.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 167891

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(\lambda \). Trên màn quan sát tại điểm M có vận sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn\(\Delta a\)sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng

  • A. \(2k={{k}_{1}}+{{k}_{2}}.\)  
  • B. \(k={{k}_{1}}-{{k}_{2}}.\)
  • C. \(k={{k}_{1}}+{{k}_{2}}.\) 
  • D. \(2k={{k}_{2}}-{{k}_{1}}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 167892

Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng\(\lambda \) biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim loại có công thoát\({{A}_{0}}={{3,31.10}^{-19}}J\)có electron bật ra không? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện. Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc: làm cho electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của electron. Cho\(h={{6,625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;,m={{9,1.10}^{-31}}kg.\)

  • A. Có;\({{0,6.10}^{6}}{m}/{s}\;\) 
  • B. Không   
  • C. Có;\({{0,6.10}^{5}}{m}/{s}\;\) 
  • D. Có;\({{0,7.10}^{5}}{m}/{s}\;\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 167893

Một mạch điện gồm một điện quang điện trở mắc nối tiếp với một bóng đèn Đ (6 V – 3 W) rồi nối với nguồn điện có công suất điện động E = 6 V. Khi dùng một nguồn hồng ngoại có công suất 30 W phát ra ánh sáng có bước sóng\(0,8\mu m\)chiếu vào quang trở thì bóng đèn sáng bình thường. Coi toàn bộ các hạt điện tích sinh ra đều tham gia vào quá trình tải điện. Tính hiệu suất của quá trình lượng tử?

  • A. 1,3%. 
  • B. 2,6%.  
  • C. 1,0%. 
  • D. 1,7%.
Câu 35
Mã câu hỏi: 167894

Urani\({}_{92}^{238}U\)sau nhiều lần phóng xạ \(\alpha \)và \({{\beta }^{-}}\)biến thành\({}_{82}^{206}Pb\). Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là\(T={{4,6.10}^{9}}\) năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là\(\frac{m\left( U \right)}{m\left( Pb \right)}=37\), thì tuổi của loại đá ấy là

  • A. 2.107 năm.
  • B. 2.108 năm. 
  • C. 2.109 năm.  
  • D. 2.1010 năm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 167895

Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 167896

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ\(0,45\mu m\)đến\(0,65\mu m\)). Biết\({{S}_{1}}{{S}_{2}}=a=1mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng

  • A. 0,9 mm.    
  • B. 0,2 mm. 
  • C. 0,5 mm.  
  • D. 0,1 mm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 167897

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài\(\ell \), cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là q1 và q2. Chúng được đặt trong điện trường\(\overrightarrow{E}\)thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai con lắc là\({{T}_{1}}=5{{T}_{0}}\)và \({{T}_{2}}={5}/{7}\;{{T}_{0}}\)với là T0 chu kì của của chúng khi không có điện điện trường. Tỉ số \(\frac{{{q}_{1}}}{{{q}_{2}}}\)là

  • A. \(-\frac{1}{2}.\) 
  • B. – 1.    
  • C. 2
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 167898

Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình\(u=1,5\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)\). Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 6,8 cm.  
  • B. 8,3 cm.  
  • C. 10 cm. 
  • D. 9,1 cm.
Câu 40
Mã câu hỏi: 167899

Đoạn mạch AB gồm AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ.

Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị \(i=\frac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}}\)và đang giảm. Biết\(C=\frac{1}{5\pi }mF\), công suất tiêu thụ của mạch là

  • A. 200 W.   
  • B. 100 W.  
  • C. 400 W.   
  • D. 50 W.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ