Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi Thử THPT QG năm 2018 môn Toán Chuyên Đại Học Vinh

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309221

Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{os}}2x\)

  • A. \(sin2x + C\)
  • B. \(\frac{1}{2}\sin 2x + C\)
  • C. \(-\frac{1}{2}\sin 2x + C\)
  • D. \(2sin2x + C\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 309222

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 1 \end{array} \right.\) là:

  • A. \(\overrightarrow m \left( {2; - 1;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v \left( {2; - 1;0} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u \left( {2;1;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n \left( { - 2; - 1;0} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309223

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức:

  • A. \(-1+2i\)
  • B. \( - \frac{1}{2} + 2i\)
  • C. \(2-i\)
  • D. \(2 - \frac{1}{2}i\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 309224

Phương trình \(ln\left( {{x^2} + 1} \right).\ln \left( {{x^2} - 2018} \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 309225

Trong  không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

  • A. \(S\left( {0;0;3} \right)\)
  • B. \(R\left( {1;0;0} \right)\)
  • C. \(Q\left( {0;2;0} \right)\)
  • D. \(P\left( {1;0;3} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309226

Cho hàm số xác định \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;3} \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

  • A. Đạt cực tiểu tại x = -2
  • B. Đạt cực tiểu tại x = 3
  • C. Đạt cực đại tại x = 0
  • D. Đạt cực đại tại x = 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 309227

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường \(x = 0,x = 1,y = 0\) và \(y = \sqrt {2x + 1} \). Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} d{\rm{x}}} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)d{\rm{x}}} \)
  • C. \(V = \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} d{\rm{x}}} \)
  • D. \(V = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)d{\rm{x}}} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309228

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^2} - 3x + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y = - {x^4} + 3x + 1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309229

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2\left( {1 + \log a + \log b} \right)\)
  • B. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + 2\log \left( {ab} \right)\)
  • C. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = {\left( {1 + \log a + \log b} \right)^2}\)
  • D. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + \log {\left( {ab} \right)^2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309230

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):{\rm{ }}x + 2y - z - 1 = 0\) và \(\left( \beta \right):2x + 4y - mz - 2 = 0.\)Tìm m để hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau.

  • A. \(m = 1\)
  • B. Không tồn tại m
  • C. \(m = - 2\)
  • D. \(m = 2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309231

Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên \(AA' = h\) và diện tích của tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) bằng: 

  • A. \(V = \frac{1}{3}Sh\)
  • B. \(V = \frac{2}{3}Sh\)
  • C. \(V = Sh\)
  • D. \(V = 2Sh\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309232

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R?

  • A. \(y = \left| x \right|\)
  • B. \(y = \frac{x}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
  • D. \({\rm{y = }}\frac{x}{{\left| x \right| + 1}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 309233

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(h = \sqrt 2 R\)
  • B. \(h = 2R\)
  • C. \(R = h\)
  • D. \(R = 2h\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309234

Cho \(k,{\rm{ }}n{\rm{ }}\left( {k < n} \right)\) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!.\left( {n - k} \right)!}}\)
  • B. \(A_n^k = n!.C_n^k\)
  • C. \(A_n^k = k!.C_n^k\)
  • D. \(C_n^k = C_n^{n - k}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309235

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

  • A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;0} \right)\)
  • B. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309236

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 309237

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình \({x^2} + bx + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{5}{6}\)
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309238

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;{\rm{ }}0; - 1} \right).\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là

  • A. \(x + z = 0\)
  • B. \(y + z + 1 = 0\)
  • C. \(y=0\)
  • D. \(x + y + z = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309239

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, \(AB = AA' = a\) (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right).\)

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 309240

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {2x + 1} \right).\) Giá trị của \(f'\left( 0 \right)\) bằng

  • A. \(\frac{2}{{\ln 3}}\)
  • B. 2
  • C. 2ln3
  • D. 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 309241

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = a (tham khảo hình vẽ bên).

Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\)
  • B. \(\sqrt 3 a\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 6 a}}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309242

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {3x + 1} }}dx} \) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309243

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x,\forall x \in \Re .\) Hàm số \(y = - 2f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng

  • A. \(\left( {0;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2;0} \right)\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 309244

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 + x + \frac{4}{x}\) trên đoạn \(\left[ { - 3; - 1} \right]\) bằng

  • A. -5
  • B. 5
  • C. -4
  • D. -6
Câu 25
Mã câu hỏi: 309245

Gọi \({z_1},{z_2}\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 8x + 25 = 0.\) Giá trị của \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\) bằng

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 309246

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y - z - 2 = 0.\) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), đồng thời vuông góc và cắt đường d?

  • A. \({\Delta _3}:\frac{{x - 5}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 5}}{1}\)
  • B. \({\Delta _1}:\frac{{x + 2}}{{ - 3}} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\)
  • C. \({\Delta _2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{3}\)
  • D. \({\Delta _4}:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309247

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \({z^2} = {\left| z \right|^2} + \overline z ?\) 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 309248

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left( { - 10;10} \right)\) để hàm số \(y = {m^2}{x^4} - 2\left( {4m - 1} \right){x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)?

  • A. 15
  • B. 7
  • C. 16
  • D. 6
Câu 29
Mã câu hỏi: 309249

Cho khai triển \({\left( {3 - 2x + {x^2}} \right)^9} = {a_0}{x^{18}} + {a_1}{x^{17}} + {a_2}{x^{16}} + ... + {a_{18}}.\) Giá trị của \({a_{15}}\) bằng

  • A. - 804816
  • B. 218700
  • C. - 174960
  • D. 489888
Câu 30
Mã câu hỏi: 309250

Cho f(x) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\int\limits_0^1 {f\left( {2x} \right)dx = 2.} \) Tích phân \(\int\limits_0^2 {xf'\left( x \right)dx} \) bằng

  • A. 28
  • B. 30
  • C. 16
  • D. 36
Câu 31
Mã câu hỏi: 309251

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B'C' (tham khảo hình vẽ bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

  • A. \(\sqrt 5 a\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)
  • C. \(3a\)
  • D. \(\frac{a}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309252

Cho \(\left( P \right):y = {x^2}\) và \(A\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right).\) Gọi M là một điểm bất kì thuộc \(\left( P \right).\) Khoảng cách MA bé nhất là

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(\frac{5}{4}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309253

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch đế tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng:

  • A. \(\frac{{800}}{3}c{m^2}\)
  • B. \(\frac{{400}}{3}c{m^2}\)
  • C. \(250c{m^2}\)
  • D. \(800c{m^2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309254

Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng:

  • A. 4,2cm
  • B. 3,6cm
  • C. 2,6cm
  • D. 2,7cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 309255

Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình \({a^x} \ge 9x + 1\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(a \in \left[ {{{10}^4}; + \infty } \right)\)
  • B. \(a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right]\)
  • C. \(a \in \left( {0;{{10}^2}} \right]\)
  • D. \(a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right]\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309256

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình \( - {x^2} + 2 + a.\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(a \in \left( {6;7} \right]\)
  • B. \(a \in \left( {2;3} \right]\)
  • C. \(a \in \left( { - 6; - 5} \right]\)
  • D. \(a \in \left( {8; + \infty } \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309257

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông,AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC') và (AB'C') bằng 60 độ(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 309258

Giả sử \({z_1},{z_2}\) là hai trong số các số phức z thỏa mãn \(\left| {iz + \sqrt 2 - i} \right| = 1\) và \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2.\)Giá trị lớn nhất của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng:

  • A. 3
  • B. \(2\sqrt 3 \)
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 309259

Cho đồ thị \(\left( C \right):{x^3} - 3{x^2}.\) Có bao nhiêu số nguyên \(b \in \left( { - 10;10} \right)\) để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm \(B\left( {0;b} \right)?\)

  • A. 17
  • B. 9
  • C. 2
  • D. 16
Câu 40
Mã câu hỏi: 309260

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x,\forall x \in R\)và \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right)\) . Giá trị của \({f^2}\left( 1 \right)\)bằng

  • A. 4
  • B. \(\frac{9}{2}\)
  • C. 10
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 309261

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - z - 3 = 0\) và điểm M(1;1;1). Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A lên \(\left( \alpha \right)\). Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng

  • A. \(\frac{{3\sqrt {123} }}{2}\)
  • B. \(6\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(3\sqrt 3 \)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309262

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f'(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x\) nghịch biến trên khoảng:

  • A. \(\left( {2;4} \right)\)
  • B. \(\left( { - 4; - 2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;0} \right)\)
  • D. \(\left( {0;2} \right)\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309263

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và \(f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) = 0\). Biết \(\int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right)dx = \frac{1}{2},\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)c{\rm{os}}\pi dx = \frac{\pi }{2}.} } \) Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \)

  • A. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{\pi }\)
  • C. \(\pi\)
  • D. \(\frac{1}{\pi }\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309264

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD)

  • A. \(\frac{{2\sqrt {39} }}{{39}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {13} }}{{13}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt {39} }}{{13}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 309265

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right),\)với mọi \(x \in R\).Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right)\)có 5 điểm cực trị?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 15
  • D. 18
Câu 46
Mã câu hỏi: 309266

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + \left( {a + 10} \right){x^2} - x + 1\) cắt trục hoành tại đúng một điểm?

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 11
  • D. 10
Câu 47
Mã câu hỏi: 309267

Giả sử a, b là các số thực sao cho \({x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\) đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(\log \left( {x + y} \right) = z\) và \(\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1\). Giá trị của a + b bằng

  • A. \( - \frac{{31}}{2}\)
  • B. \( - \frac{{25}}{2}\)
  • C. \(\frac{{31}}{2}\)
  • D. \(\frac{{29}}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309268

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {10;6; - 2} \right),B\left( {5;10; - 9} \right)\)và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 2y + z - 12 = 0.\)Điểm M di động trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) sao cho MA, MB luôn tạo với \(\left( \alpha \right)\) các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn \(\left( \omega \right)\) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn \(\left( \omega \right)\) bằng

  • A. \(\frac{9}{2}\)
  • B. 2
  • C. 10
  • D. -4
Câu 49
Mã câu hỏi: 309269

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + y - 2z - 2 = 0,\) đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{2}\) và điểm \(A\left( {\frac{1}{2};1;1} \right)\). Gọi \(\Delta\) là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \((\alpha)\), song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng \(\Delta\) cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

  • A. \(\frac{7}{3}\)
  • B. \(\frac{7}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 309270

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với \(M\left( {0;10} \right),N\left( {100;10} \right)\) và \(P\left( {100;0} \right)\)Gọi S là tập hợp tất cả các điểm \(A\left( {x;{\rm{ }}y} \right),\left( {x,{\rm{ }}y \in R} \right)\)nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm \(A\left( {x;y} \right) \in S.\) Xác suất để \(x + y \le 90\) bằng

  • A. \(\frac{{845}}{{1111}}\)
  • B. \(\frac{{473}}{{500}}\)
  • C. \(\frac{{169}}{{200}}\)
  • D. \(\frac{{86}}{{101}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ