Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Toán Trường Chuyên Hùng Vương Gia Lai

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308711

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\).

  • A. \(\int {\cos x\,dx} = - \frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
  • B. \(\int {\cos xdx} = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
  • C. \(\int {\cos xdx} = \sin 2x + C\)
  • D. \(\int {\cos xdx} = \sin x + C\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 308712

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right).\) 

  • A. \( - \infty\)
  • B. \(+ \infty\)
  • C. 2
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 308713

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 10
  • B. 60
  • C. 120
  • D. 125
Câu 4
Mã câu hỏi: 308714

Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OA = a,OB = b,OC = c.\) Thể tích V của khối tứ diện OABC được tính bởi công thức nào sau đây?

  • A. \(V = \frac{1}{6}a.b.c\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}.a.b.c\)
  • C. \(V = \frac{1}{2}.a.b.c\)
  • D. \(V = 3.a.b.c\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308715

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2
  • B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
  • C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 308716

Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x \), trục Ox và hai đường thẳng \(x = 1,x = 4\) khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

  • A. \(V = \pi \int\limits_1^4 {xdx} \)
  • B. \(V = \int\limits_1^4 {\left| {\sqrt x } \right|dx} \)
  • C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^4 {xdx} \)
  • D. \(V = \pi \int\limits_1^4 {\sqrt x dx} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308717

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {0;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308718

Cho \(\log 5 = a.\) Tính \(\log 25000\) theo a.

  • A. \(5a\)
  • B. \(5a^2\)
  • C. \(2{a^2} + 1\)
  • D. \(2a+3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308719

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} + 1\) 

  • A. \({5^x}\ln x + x + C\)
  • B. \({5^x}\ln 5 + x + C\)
  • C. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + x + C\)
  • D. \({5^x} + x + C\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 308720

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( { - 2;4;1} \right),B\left( {1;1; - 6} \right),C\left( {0; - 2;3} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

  • A. \(G\left( { - \frac{1}{3};1; - \frac{2}{3}} \right)\)
  • B. \(G\left( { - 1;3; - 2} \right)\)
  • C. \(G\left( {\frac{1}{3}; - 1;\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. \(G\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308721

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt:

  • A. \( - 4 < m < - 3\)
  • B. \(m > - 4\)
  • C. \( - 4 \le m < - 3\)
  • D. \( - 4 < m \le - 3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308722

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + 4z - 12 = 0\) cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:

  • A. \(\left( {0; - 4;0} \right)\)
  • B. \(\left( {0;6;0} \right)\)
  • C. \(\left( {0;3;0} \right)\)
  • D. \(\left( {0;4;0} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308723

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) > 3\) là

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {9; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {10; + \infty } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308724

Một khối cầu có thể tích bằng \(\frac{{32\pi }}{3}.\) Bán kính R của khối cầu đó là

  • A. R = 32
  • B. R = 2
  • C. R = 4
  • D. \(R = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308725

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( {2; - 3; - 2} \right)\)và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {2; - 5;1} \right)\) có phương trình là

  • A. \(2x - 3y - 2z - 18 = 0\)
  • B. \(2x - 5y + z + 17 = 0\)
  • C. \(2x - 5y + z - 12 = 0\)
  • D. \(2x - 5y + z - 17 = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308726

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{3{x^2} - 7x + 2}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 308727

Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 308728

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\). Tính \(T = M + 2m.\)

  • A. T = -14
  • B. T = -10
  • C. \(T = - \frac{{21}}{2}\)
  • D. \(T = - \frac{{13}}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308729

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}},\) biết F(1) = 2. Tính F(2).

  • A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)
  • B. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)
  • C. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)
  • D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308730

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).

  • A. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
  • B. \(\frac{{11\pi }}{6}\)
  • C. \(\frac{\pi }{6}\)
  • D. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308731

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(30^o\) Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm của B’C’. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A'B'C'.

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(\frac{a}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308732

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

  • A. 21 năm
  • B. 20 năm
  • C. 19 năm
  • D. 18 năm
Câu 23
Mã câu hỏi: 308733

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

  • A. \(\frac{{16}}{{33}}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{2}{{11}}\)
  • D. \(\frac{{10}}{{33}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308734

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {1;2; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 8 = 0.\) Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 25\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 308735

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2},\) đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308736

Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^8\) trong khai triển Nhị thức Niu tơn của \({\left( {\frac{n}{{2x}} + \frac{x}{2}} \right)^{2n}}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\), biết số nguyên dương n thỏa mãn \(C_n^3 + A_n^2 = 50.\)

  • A. \(\frac{{297}}{{512}}\)
  • B. \(\frac{{29}}{{51}}\)
  • C. \(\frac{{97}}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{279}}{{215}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 308737

Phương trình \({\log _x}4.{\log _2}\left( {\frac{{5 - 12x}}{{12x - 8}}} \right) = 2\) có bao nhiêu nghiệm thực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 308738

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;4;1} \right),B\left( { - 1;1;3} \right)\)  và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 5 = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)

  • A. \(\left( Q \right):2y + 3z - 10 = 0\)
  • B. \(\left( Q \right):2x + 3z - 11 = 0\)
  • C. \(\left( Q \right):2y + 3z - 12 = 0\)
  • D. \(\left( Q \right):2y + 3z - 11 = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308739

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^o\) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308740

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) biến điểm \(M\left( {1; - 4} \right)\) thành

  • A. \(M'\left( {4; - 5} \right)\)
  • B. \(M'\left( { - 2; - 3} \right)\)
  • C. \(M'\left( {3; - 4} \right)\)
  • D. \(M'\left( {4;5} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308741

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(y = {x^2} - 4x + 6\) và \(y = - {x^2} - 2x + 6\).

  • A. \(3\pi \)
  • B. \(\pi-1\)
  • C. \(\pi\)
  • D. \(2\pi\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 308742

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 3,AD = 4\) và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc \(60^o\). Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. \(V = \frac{{250\sqrt 3 }}{3}\pi \)
  • B. \(V = \frac{{125\sqrt 3 }}{6}\pi \)
  • C. \(V = \frac{{500\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)
  • D. \(V = \frac{{50\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308743

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m\) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = OB,  trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

  • A. \(m = 2 \pm 2\sqrt 2 \)
  • B. \(m = 2 \pm \sqrt 2 \)
  • C. \(m = 2 \pm 2\sqrt 3 \)
  • D. \(m = 2 + 2\sqrt 2 \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308744

Tính giới hạn \(T = \lim \left( {\sqrt {{{16}^{n + 1}} + {4^n}} - \sqrt {{{16}^{n + 1}} + {3^n}} } \right).\)

  • A. T = 0
  • B. T = 0,25
  • C. T = 0,125
  • D. T = 0,0625
Câu 35
Mã câu hỏi: 308745

Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} \) có kết quả \(I = \ln a + b\) với \(a > 0,b \in R\). Khẳng định nào sau  đây đúng?

  • A. \(2ab = - 1\)
  • B. \(2ab = 1\)
  • C. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = - \frac{1}{3}\)
  • D. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = \frac{1}{3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308746

Giả sử \(\left( {1 + x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)...\left( {1 + x + {x^2} + ... + {x^n}} \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_m}{x^m}.\)Tính \(\sum\limits_{r = 0}^m {{a_r}.} \)

  • A. 1
  • B. n
  • C. (n + 1)!
  • D. n!
Câu 37
Mã câu hỏi: 308747

Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^x} + 1} \right) = 0\)

  • A. \(S = \left\{ {1;2; - 1} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {1; - 1} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {2; - 1} \right\}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308748

Cho tứ diện OABC có  OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\)
  • B. H là trực tâm tam giác ABC
  • C. \(OA \bot BC\)
  • D. \(AH \bot (OBC)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 308749

Giả sử \(\int {\frac{{2x + 3}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 1}}dx} = - \frac{1}{{g\left( x \right)}} + C\) (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình \(g\left( x \right) = 0.\)

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. -3
Câu 40
Mã câu hỏi: 308750

Trong không gian xét \(\overrightarrow m ,\overrightarrow n ,\overrightarrow p ,\overrightarrow q \) là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức \({\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow n } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow p } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow q } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow n - \overrightarrow p } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow n - \overrightarrow q } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow p - \overrightarrow q } \right|^2}.\)Khi đó \(M - \sqrt M \) thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {7;\frac{{19}}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {17;22} \right)\)
  • D. \(\left( {10;15} \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 308751

Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn \({\left( {\sqrt x + \frac{1}{{2\sqrt[4]{x}}}} \right)^n} = {a_0}.\sqrt {{x^n}} + {a_1}.\sqrt {{x^{n - 1}}} .\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}} + {a_2}.{\sqrt x ^{n - 2}}.{\left( {\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^2} + {a_3}.{\sqrt x ^{n - 3}}.{\left( {\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^3}...\)(với n là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số \({a_0},{a_1},{a_2}\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là một số nguyên.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 308752

Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36,  \(\overrightarrow {AB} \) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x,y = 2{\log _a}x,y = 3{\log _a}x.\) Tìm a.

  • A. \(a = \sqrt[6]{3}\)
  • B. \(a = \sqrt 3 \)
  • C. \(a = \sqrt[3]{6}\)
  • D. \(a = \sqrt 6 \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 308753

Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + 6z - 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {1; - 1;0} \right),B\left( { - 1;0;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?

  • A. \(\sqrt {\frac{{255}}{{61}}} \)
  • B. \(\sqrt {\frac{{237}}{{41}}} \)
  • C. \(\sqrt {\frac{{137}}{{41}}} \)
  • D. \(\sqrt {\frac{{155}}{{61}}} \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 308754

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) như sau : \({u_n}:\frac{n}{{1 + {n^2} + {n^4}}},\forall n = 1,2...\) Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_n}} \right).\)

  • A. 0,25
  • B. 1
  • C. 0,5
  • D. 0,33...
Câu 45
Mã câu hỏi: 308755

Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19
Câu 46
Mã câu hỏi: 308756

Giá trị \(I = \int\limits_{\frac{1}{{\sqrt[3]{6}}}}^{\frac{9}{{\sqrt[3]{4}}}} {{x^2}\sin \left( {\pi {x^3}} \right){e^{c{\rm{os}}\left( {\pi {x^3}} \right)}}} dx\) gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?

  • A. 0,046
  • B. 0,036
  • C. 0,037
  • D. 0,038
Câu 47
Mã câu hỏi: 308757

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) thỏa \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right)g\left( x \right) + 2018\) với \(g\left( x \right) < 0,\forall x \in R.\) Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0;3} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 308758

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

  • A.  I và II đúng, còn III và IV sai.
  • B. I, II và III đúng, còn IV sai.
  • C. I, II và IV đúng, còn III sai.
  • D. Cả I, II, III và  IV đúng.
Câu 49
Mã câu hỏi: 308759

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

(I): Nếu f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) thì hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\) 

(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\) thì tồn tại các khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right),\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) sao cho f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right).\) 

  • A. Cả (I) và (II) cùng sai.
  • B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
  • C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.
  • D. Cả (I) và (II) cùng đúng.
Câu 50
Mã câu hỏi: 308760

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

(I): Nếu f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) thì hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\) 

(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\) thì tồn tại các khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right),\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) sao cho f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right).\) 

  • A. Cả (I) và (II) cùng sai.
  • B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
  • C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.
  • D. Cả (I) và (II) cùng đúng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ