Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 1 môn Toán Trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308531

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\log \left( {2018a} \right) = 2018\log a\)
  • B. \(\log {a^{2018}} = \frac{1}{{2018}}\log a\)
  • C. \(\log \left( {2018a} \right) = \frac{1}{{2018}}\log a\)
  • D. \({{\mathop{\rm loga}\nolimits} ^{2018}} = 2018\log a\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 308532

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thức R ?

  • A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
  • B. \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\)
  • C. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right)\)
  • D. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308533

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 308534

Đồ thị sau đây là của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\). Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} - 3 = m\) có 3 nghiệm phân biệt 

  • A. m = -4
  • B. m = -3
  • C. 0
  • D. m = -5
Câu 5
Mã câu hỏi: 308535

Đồ thị  của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} - 2x - 1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 308536

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

  • A. 11
  • B. 20
  • C. 12
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 308537

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

  • A. 21
  • B. 14
  • C. 8
  • D. 6
Câu 8
Mã câu hỏi: 308538

Tìm nghiệm của phương trình sin2x = 1

  • A. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • B. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • C. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)
  • D. \(x = \frac{{k\pi }}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308539

Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 308540

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\), có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty ).\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1).\) 
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 1; + \infty ).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308541

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?

  • A. \(y =  - {x^4} - 3{x^2} + 4\)
  • B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 5\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 5\)
  • D. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308542

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển \({\left( {1 + x} \right)^{12}}\)  là:

  • A. 972
  • B.  495
  • C. 792
  • D. 924
Câu 13
Mã câu hỏi: 308543

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2018}}{{x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình?

  • A. y = 2018
  • B. x =0 
  • C. y = 0
  • D. x = 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 308544

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} =  - 2\) là

  • A. y = 3x + 5
  • B. y =  - 3x + 1
  • C. y = 3x + 11
  • D. y = -3x - 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 308545

Cho \({\left( {\sqrt {2019}  - \sqrt {2018} } \right)^a} > {\left( {\sqrt {2019}  - \sqrt {2018} } \right)^b}\) . Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. a > b
  • B. a < b
  • C. a = b
  • D. \(a \ge b\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308546

Tính giới hạn \(\lim \frac{{2n + 1}}{{3n + 2}}\)

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 308547

Cho SABCD có đáy ABCD là là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và SA = a. Tính thể tích của khối chóp SABCD.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
  • D. \(V = {a^3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308548

Đồ thị hình dưới đây là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

  • A. \(y = \frac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
  • B. \(y = \frac{x}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308549

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ ( tham khảo hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng ACBD’ bằng:

  • A. 300
  • B. 900
  • C. 600
  • D. 450
Câu 20
Mã câu hỏi: 308550

Thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 3. 

  • A. \(V = 9\pi \)
  • B. \(V = 12\pi \)
  • C. \(V = 3\pi \)
  • D. \(V = 27\pi \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308551

Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vecto \(\overrightarrow {AB} {\rm{ }} + {\rm{ }}\overrightarrow {AC} {\rm{ }} + \overrightarrow {{\rm{ }}AD} \) là

  • A. \(\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(2\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(3\overrightarrow {AC} \)
  • D. \(5\overrightarrow {AC} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308552

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)  là

  • A. M(1;18)
  • B. M(-1;18)
  • C. M(1;-18)
  • D. M(-18;1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308553

Cho tam giác ABC có A (1;-2), đường cao CH: x – y + 1 =0, đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình 2x + y+ 5 =0. Tọa độ điểm B là:

  • A. (4;3)
  • B. (4;-3)
  • C. (-4;3)
  • D. (-4;-3)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308554

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right):{u_1} = 1,q = 2\). Hỏi 2048 là số hạng thứ mấy?

  • A. 12
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 10
Câu 25
Mã câu hỏi: 308555

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 308556

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{4}{x}\)  trên đoạn [1; 3] bằng:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 13/3
Câu 27
Mã câu hỏi: 308557

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. a < 0,b > 0,c > 0
  • B. a < 0,b > 0,c < 0
  • C. a > 0,b < 0,c > 0
  • D. a < 0,b < 0,c > 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 308558

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} + \ln \left( {x - 1} \right)\) là

  • A. \(D = \left[ {1;2} \right]\)
  • B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = \left( {1;2} \right)\)
  • D. \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308559

Phương trình \({\left( {\frac{1}{7}} \right)^{{x^2} - 2x - 3}} = {7^{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm? 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 308560

Giải hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + \sqrt {{y^2} - {x^2}}  = 12 - y}\\
{x\sqrt {{y^2} - {x^2}}  = 12\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}
\end{array}} \right.\)  ta được hai nghiệm \(\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) . Tính giá trị biểu thức \(T = x_1^2 + x_2^2 - y_1^2\)

  • A. T = - 25
  • B. T = 0
  • C. T = 25
  • D. T = 50
Câu 31
Mã câu hỏi: 308561

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)  và \(SA = a\sqrt 3 \). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

  • A. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{a}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 308562

Cho đồ thị hàm số \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta },y = {x^\gamma }\) trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\gamma  < \beta  < \alpha  < 0\)
  • B. \(0 < \gamma  < \beta  < \alpha  < 1\)
  • C. \(0 < \alpha  < \beta  < \gamma  < 1\)
  • D. \(1 < \gamma  < \beta  < \alpha \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308563

Cho hàm số f (x) Đồ thị hàm số  y = f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 

  • A. (0;2)
  • B. (1; 3)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308564

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\) Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k = 2  biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 308565

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) trong đó \(a \bot \left( P \right)\). Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng? 

(I). Nếu b // a  thì \(b \bot \left( P \right)\)                                            (II). Nếu \(b \bot \left( P \right)\) thì b // a .

(III). Nếu \(b \bot a\) thì b // (P)                                         (IV). Nếu B // (P) thì \(b \bot a\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 308566

Tập nghiệm của bất phương trình\({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right) > {\log _3}\left( {2 - x} \right)\) là \(S = \left( {a,b} \right) \cup \left( {c;d} \right)\) với a, b, c, d là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng:

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 308567

Một hình trị có trục OO’ chứa tâm của một mặt cầu bán kính R, các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ bằng R. Tính thể tích V của khối trụ. 

  • A. \(V = \frac{{3\pi {R^3}}}{4}\)
  • B. \(V = \pi {R^3}\)
  • C. \(V = \frac{{\pi {R^3}}}{4}\)
  • D. \(V = \frac{{\pi {R^3}}}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308568

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 2 \)   Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD).

  • A. 450
  • B. 300
  • C. 900
  • D. 600
Câu 39
Mã câu hỏi: 308569

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A có \(BC = 2a,AB = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’BC  là: 

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {3} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {5} }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {7} }}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 308570

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\left( {{x^2} - 5x + 4} \right)\sqrt {x - m}  = 0\) có đúng hai nghiệm phân biệt.

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 41
Mã câu hỏi: 308571

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{3}{2};\frac{7}{2}} \right]\). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

  • A. M + m > 7
  • B. Mm > 10
  • C. M - m > 3
  • D. \(\frac{M}{m} > 2\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 308572

Cho lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích mặt bên \(AB{B_1}{A_1}\) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh CC1  và mặt phẳng \(\left( {AB{B_1}{A_1}} \right)\) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) bằng:

  • A. 24
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32
Câu 43
Mã câu hỏi: 308573

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)  có đồ thị (C) biết cả hai đường thẳng \({d_1}:y = {a_1}x + {b_1};\,\,{d_2}:{a_2}x + {b_2}\)  đi qua điểm I(1;1)  và cắt đồ thị (C)  tại 4 điểm tạo thành một hình chữ nhật. Khi \({a_1} + {a_2} = \frac{5}{2}\),giá trị biểu thức \(P = {b_1}{b_2}\) bằng:

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{-1}{2}\)
  • D. \(\frac{-5}{2}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 308574

Cho hình chóp SABCD có \(SC = x\left( {0 < x < \sqrt 3 } \right)\)  các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD bằng: 

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 308575

Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán , 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phầnt hưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại thầy Tuấn còn đủ 3 môn.

  • A. \(\frac{{54}}{{715}}\0
  • B. \(\frac{{661}}{{715}}\)
  • C. \(\frac{{2072}}{{2145}}\)
  • D. \(\frac{{73}}{{2145}}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 308576

Cho a,b,c là các số thực dương khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{8a + 3b + 4\left( {\sqrt {ab}  + \sqrt {bc}  + \sqrt[3]{{abc}}} \right)}}{{1 + {{\left( {a + b + c} \right)}^2}}}\)  gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau:

  • A. 4,65
  • B. 4,66
  • C. 4,67
  • D. 4,64
Câu 47
Mã câu hỏi: 308577

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên dưới . Để đồ thị hàm số \(h\left( x \right) = \left| {{f^2}\left( x \right) + f\left( x \right) + m} \right|\) có số điểm cực trị ít nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số \(m = {m_0}\) . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. \({m_0} \in \left( {0;1} \right)\)
  • B. \({m_0} \in \left( { - 1;0} \right)\)
  • C. \({m_0} \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \({m_0} \in \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 308578

Biết hai điểm B(a; b), C(c; d) thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x - 1}}\) sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A(2; 0),  khi đó giá trị biểu thức T = ab + cd bằng

  • A. 6
  • B. 0
  • C. -9
  • D. 8
Câu 49
Mã câu hỏi: 308579

Biết đồ thị hàm số \(y = a\log _2^2x + b{\log _2}x + c\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [1; 2]. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{\left( {a - b} \right)\left( {2a - b} \right)}}{{a\left( {a - b + c} \right)}}\)  bằng

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 308580

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình bình hành, \(AB = 3,AD = 4,\angle BAD = {120^0}\). Cạnh bên \(SA = 2\sqrt 3 \) vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC, \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng (SAC)  và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. 

  • A. \(\alpha  \in \left( {{{60}^0};{{90}^0}} \right)\)
  • B. \(\alpha  \in \left( {{0^0};{{30}^0}} \right)\)
  • C. \(\alpha  \in \left( {{{30}^0};{{45}^0}} \right)\)
  • D. \(\alpha  \in \left( {{{45}^0};{{60}^0}} \right)\0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ