Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 câu trắc nghiệm về khảo sát đồ thị hàm số toán THPT QG 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308941

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
  • B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1.\)
  • D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 308942

Hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\) luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - ac < 0 \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac > 0 \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308943

Cho hàm số y = f(x) liên tục và luôn nghịch biến trên [a;b] Hỏi hàm số f(x) đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

  • A. \(x = \frac{{b - a}}{2}.\)
  • B. x = a
  • C. x = b
  • D. \(x = \frac{{a + b}}{2}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 308944

Gọi M, N  là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong \(y = \frac{{2x + 4}}{{x - 1}}.\) Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN  bằng

  • A. \( - \frac{5}{2}\)
  • B. 2
  • C. \( \frac{5}{2}\)
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 308945

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\) là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 308946

Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó (H) có thể tích bằng

  • A. \(\frac{1}{3}{a^3}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308947

Tìm giá trị cực đại \(y_{CĐ}\) hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -3
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 308948

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là đúng?

  • A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308949

Số tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 308950

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
  • B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308951

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) có dạng: 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 12
Mã câu hỏi: 308952

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4.\)
  • B. \(y = {x^3} - 3x - 4.\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
  • D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308953

Cho hàm số \(y = - {x^3} - {x^2} + 5x + 4.\)  Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \frac{5}{3};1} \right).\)
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{5}{3}} \right).\)
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{5}{3};1} \right).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308954

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của ACBD. Khi đó tỉ số thể tích của khối chóp O.A'B'C'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D bằng .

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. \(\frac{1}{2}.\)
  • C. \(\frac{1}{4}.\)
  • D. \(\frac{1}{6}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308955

Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

  • A. x = -1 
  • B. x = 1
  • C. y= 0
  • D. x = 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 308956

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right].\) Tìm tổng bình phương của M m

  • A. 250
  • B. 100
  • C. 509
  • D. 289
Câu 17
Mã câu hỏi: 308957

Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = \frac{{1 + x}}{{1 - 2x}}.\)
  • B. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x - 2}}.\)
  • C. \(y = \frac{2}{{x + 1}}.\)
  • D. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 2}}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308958

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {x^3} + 12x + 2\) trên đoạn [1;4] là

  • A. 18
  • B. 13
  • C. 2
  • D. -14
Câu 19
Mã câu hỏi: 308959

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 3.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và (0;2)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308960

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{2x - 2}}{{1 - x}}.\)
  • B. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}.\)
  • D. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308961

Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 3}}\) và đường thẳng \(y = x - 1\) là:

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -1
  • D. 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 308962

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)
  • B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
  • C. \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1.\)
  • D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308963

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. \(a,d > 0;b,c < 0\)
  • B. \(a,b,d > 0;c < 0\)
  • C. \(a,c,d > 0;b < 0\)
  • D. \(a,b,c < 0;b,d > 0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308964

Cho hàm số f(x) đồng biến trên tập số thực R, mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Với mọi \({x_1},{x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right).\)
  • B. Với mọi \({x_1},{x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)
  • C. Với mọi \({x_1} > {x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)
  • D. Với mọi \({x_1} < {x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 308965

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2.\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308966

Hàm số nào sau đây luôn có điểm cực trị:

  • A. \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}.\)
  • B. \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\)
  • C. \(y = a{x^4} + b{x^2} + c,a \ne 0\)
  • D. \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{cx + d}}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 308967

Hàm số \(y = {x^3} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + m + 1\) đạt GTNN bằng 5 trên [0;1]. Khi đó giá tri ̣m của là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 308968

Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:

  • A. \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - x}}.\)
  • B. \(y = \frac{{3x - 2}}{{1 - x}}.\)
  • C. \(y = \frac{{3x - 1}}{{ - 1 - 2x}}.\)
  • D. \(y = \frac{{3x + 1}}{{1 - 2x}}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308969

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn[-2;3] có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  • A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
  • B. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
  • C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 308970

Chọn phát biểu đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\).

  • A. Khi a > 0 thì hàm số luôn đồng biến.
  • B. Khi a < 0 hàm số có thể nghịch biến trên R
  • C. Hàm số luôn tồn tại đồng thời khoảng đồng biến và nghịch biến
  • D. Hàm số có thể đơn điệu trên R

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ