Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề Thi Thử Môn Toán THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Năm 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308971

Cho hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2} + 3.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)và nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 308972

Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

  • A. 336
  • B. 56
  • C. 168
  • D. 84
Câu 3
Mã câu hỏi: 308973

Giá trị của \(\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}}\) bằng:

  • A. \( - \frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. 1
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 308974

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hàm số có bao nhiêu cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 308975

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình  \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Phương trình không có nghiệm
  • B. Phương trình có đúng một nghiệm
  • C. Phương trình có đúng hai nghiệm
  • D. Phương trình có đúng ba nghiệm
Câu 6
Mã câu hỏi: 308976

Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo \(AC' = \sqrt 6 \) bằng

  • A. \(3\sqrt 3 \)
  • B. \(2\sqrt 3 \)
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308977

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng

  • A. \(\pi {a^3}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308978

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;3; - 1} \right)\) và \(B\left( { - 4;1;9} \right)\). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \)

  • A. \(\left( { - 6; - 2;10} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;2;4} \right)\)
  • C. \(\left( {6;2; - 10} \right)\)
  • D. \(\left( {1; - 2; - 4} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308979

Với các số thực a, b> 0 bất kỳ, rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a = {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\) ta được

  • A. \(P = {\log _2}{\left( {2ab} \right)^2}\)
  • B. \(P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\)
  • C. \(P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)
  • D. \(P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 308980

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({2^{2x + 1}} - {5.2^x} + 2 = 0\) bằng

  • A. 0
  • B. 2,5
  • C. 1
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 308981

Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx + } \int {g\left( x \right)dx} \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
  • B. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx - } \int {g\left( x \right)dx} \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
  • C. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx.} \int {g\left( x \right)dx} \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
  • D. \(\int {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C\) với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R
Câu 12
Mã câu hỏi: 308982

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và \(y = {e^x}\), trục tung và đường thẳng x = 1 được tính theo công thức 

  • A. \(S = \int\limits_0^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx} \)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx} \)
  • C. \(S = \int\limits_0^1 {\left| {x - {e^x}} \right|dx} \)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - x} \right|dx} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308983

Cho số phức 2 - 3i. Môđun của số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\) bằng

  • A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {26} \)
  • B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37} \)
  • C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\)
  • D. \(\left| {\rm{w}} \right| = 4\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308984

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm \(M\left( {3;3; - 2} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;3;1} \right)\).Phương trình của d là

  • A. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 2}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308985

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {a;b;1} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 3 = 0\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(2a - b = 3\)
  • B. \(2a - b = 2\)
  • C. \(2a - b = - 2\)
  • D. \(2a - b = 4\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308986

Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng

  • A. \(\frac{{245}}{{792}}\)
  • B. \(\frac{{210}}{{792}}\)
  • C. \(\frac{{549}}{{792}}\)
  • D. \(\frac{{582}}{{792}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 308987

Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng

  • A. \(\left( {0;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {1;2} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308988

Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {2 - {x^2}} - x\) bằng:

  • A. \(2 - \sqrt 2 \)
  • B. 2
  • C. \(2 + \sqrt 2 \)
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 308989

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4{x^2} - 1} + 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - x}}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 308990

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308991

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(M\left( {3;4;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 3 = 0\). Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

  • A. \(H\left( {1;2;2} \right)\)
  • B. \(H\left( {2;5;3} \right)\)
  • C. \(H\left( {6;7;8} \right)\)
  • D. \(H\left( {2; - 3; - 1} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308992

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7
Câu 23
Mã câu hỏi: 308993

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} \) bằng

  • A. \({e^2} - 1\)
  • B. \(e - 1\)
  • C. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)
  • D. \(e + \frac{1}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308994

Biết phương trình \({z^2} + az + b = 0\left( {a,b \in R} \right)\) có một nghiệm là \(z = - 2 + i.\)Tính a + b

  • A. 9
  • B. 1
  • C. 4
  • D. -1
Câu 25
Mã câu hỏi: 308995

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 3 .\) Góc tạo với mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

  • A. \({30^ \circ }\)
  • B. \({60^ \circ }\)
  • C. \(90^ \circ \)
  • D. \({45^ \circ }\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308996

Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?

  • A. \(\left[ {6;8} \right]\)
  • B. \(\left[ {8;10} \right]\)
  • C. \(\left[ {10;12} \right]\)
  • D. \(\left[ {12;14} \right]\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 308997

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right).\) Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 1;1} \right)\)
  • B. \(\left( {1;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 308998

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình \(\cos 2x + m\left| {\sin x} \right| - m = 0\) có nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. vô số
Câu 29
Mã câu hỏi: 308999

Biết rằng phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?

  • A. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
  • B. \(\left[ { - 2;0} \right]\)
  • C. \(\left[ {3;5} \right]\)
  • D. \(\left[ { - 4; - \frac{5}{2}} \right]\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309000

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh \(AB = a,BC = 2a.\) Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( {ABCD} \right),SA = 2a.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{3a}}{2}\)
  • D. \(\frac{{2a}}{3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309001

Cho khối cầu tâm O, bán kính 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng h cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 4cm
  • D. 0cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 309002

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( {{x^2} + 1} \right)dx} = 2.\) Khi đó \(I = \int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} \) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 309003

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc \(v\left( t \right) = {t^2} + 10\left( {m/s} \right)\) với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc \(200\left( {m/s} \right)\) thì nó rời đường bang. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

  • A. \(\frac{{2500}}{3}\left( m \right)\)
  • B. \(2000\left( m \right)\)
  • C. \(500\left( m \right)\)
  • D. \(\frac{{4000}}{3}\left( m \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309004

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _2}x + {\log _3}x \ge 1 + {\log _2}x.{\log _3}x\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số
Câu 35
Mã câu hỏi: 309005

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {3;3; - 2} \right)\) và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{1};{d_2}:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{4}\). Đường thẳng d qua M cắt \({d_1},{d_2}\) lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

  • A. 3
  • B. 2
  • C. \(\sqrt 6 \)
  • D. \(\sqrt 5\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309006

Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là

  • A. \(\frac{3}{{11}}\)
  • B. \(\frac{{16}}{{33}}\)
  • C. \(\frac{8}{{11}}\)
  • D. \(\frac{4}{{11}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309007

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) và điểm \(I\left( {1;2} \right).\)Điểm \(M\left( {a;b} \right),a > 0\) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a + b bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 309008

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = 3x + m\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x + m} \right)\) đồng biến trên R?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. Vô số
Câu 39
Mã câu hỏi: 309009

Số điểm cực trị của hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2}}}\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 309010

Biết đường thẳng \(y = \left( {3m - 1} \right)x + 6m + 3\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • B. \(\left( {0;1} \right)\)
  • C. \(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 309011

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \(\ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right)\) là các số thực dương thỏa mãn P = x + y

  • A. \(P = 6\)
  • B. \(P = 2 + 3\sqrt 2 \)
  • C. \(P = 3 + 2\sqrt 2 \)
  • D. \(P = \sqrt {17} + \sqrt 3 \)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309012

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309013

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309014

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} - \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{4}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn MN bằng

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. 4
Câu 45
Mã câu hỏi: 309015

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(M\left( {1;2;3} \right)\). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp O.ABC bằng

  • A. \(\frac{{1372}}{9}\)
  • B. \(\frac{{686}}{9}\)
  • C. \(\frac{{524}}{3}\)
  • D. \(\frac{{343}}{9}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309016

Hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{7\cos x - 4{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{\cos x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\) có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{3\pi }}{8}.\) Giá trị của \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{3\pi - 11\ln 2}}{4}\)
  • B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
  • C. \(\frac{{3\pi }}{8}\)
  • D. \(\frac{{3\pi - \ln 2}}{4}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 309017

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right) + 3f\left( {1 - x} \right) = \sqrt {1 - x} .\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{2}{{15}}\)
  • D. \(\frac{3}{5}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309018

Với hai số phức \(z_1\) và \(z_2\) thỏa mãn \({z_1} + {z_2} = 8 + 6i\) và \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2,\) tìm giá trị lớn nhất \(P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\).

  • A. \(P = 4\sqrt 6 \)
  • B. \(P = 2\sqrt {26} \)
  • C. \(P = 5 + 3\sqrt 5 \)
  • D. \(P = 34 + 3\sqrt 2 \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 309019

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc \(BAD = {60^ \circ },SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi \(\alpha\) là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Giá trị \(\sin \alpha\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 309020

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 2 = 0\). Đường thẳng \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến \(\Delta\) bằng \(\sqrt {42} .\) Gọi \(M\left( {5;b;c} \right)\) là hình chiếu vuông góc của I trên \(\Delta\). Giá trị của bc bằng

  • A. -10
  • B. 10
  • C. 12
  • D. -20

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ