Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán 2018 Trường Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308841

Cho \(\int\limits_0^3 {{e^{\sqrt {x + 1} }}.\frac{{dx}}{{\sqrt {x + 1} }}} = a.{e^2} + b.e + c,\)với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

  • A. S = 4
  • B. S = 1
  • C. S = 0
  • D. S = 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 308842

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1\) trên [0;2] là

  • A. \(y = - 3\)
  • B. \(y = 1\)
  • C. \(y = \frac{{13}}{4}\)
  • D. \(y = 29\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308843

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của đúng một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{ - 2x + 2}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 308844

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + z + 6 = 0.\) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 1;0} \right)\)lên mặt phẳng \((\alpha)\) có tọa độ là

  • A. \(\left( {1;0;3} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;1; - 1} \right)\)
  • C. \(\left( {2; - 2;3} \right)\)
  • D. \(\left( {1;1; - 1} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308845

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
  • C. \(V = {a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 308846

Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\)
  • B. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)
  • C. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a\)
  • D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308847

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\)

  • A. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}\)
  • B. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}\)
  • D. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308848

Bất phương trình \({\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left( {2;4} \right)\)
  • B. \(\left( { - 3;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;2} \right)\)
  • D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308849

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\)

  • A. -1
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 308850

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  tính khoảng cách từ điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z - 2 = 0\)

  • A. 3
  • B. \(\frac{{11}}{3}\)
  • C. \(\frac{{1}}{3}\)
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 308851

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)} \)

  • A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right]\)
  • C. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
  • D. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308852

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int {{e^x}dx} = {e^x} + C\)
  • B. \(\int {0dx = C} \)
  • C. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C} \)
  • D. \(\int {xdx = x + C} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308853

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

  • A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)
  • D. \(y = {\left( {0,5} \right)^x}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308854

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({\left( {\log {x^3}} \right)^2} - 20\log \sqrt x + 1 = 0\) bằng:

  • A. \(10\sqrt[9]{{10}}\)
  • B. 10
  • C. 1
  • D. \(\sqrt[{10}]{{10}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308855

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a.

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • B. \(a^3\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308856

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt.

  • A. \(m = 1\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m < - 1\\ m > 3 \end{array} \right.\)
  • C. \( - 1 \le m \le 3\)
  • D. \( - 1 < m < 3\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 308857

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc \(60^o\)

Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{27}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{9}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308858

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm

  • A. \(\frac{7}{9}\)
  • B. \(\frac{{91}}{{323}}\)
  • C. \(\frac{{637}}{{969}}\)
  • D. \(\frac{{91}}{{285}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308859

Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là \(30^o\) Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.

  • A. \(162\,c{m^2}\)
  • B. \(27\,c{m^2}\)
  • C. \(\frac{{27}}{2}\,c{m^2}\)
  • D. \(54\,c{m^2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308860

Cho tích phân \(\int\limits_0^{\sqrt 7 } {\frac{{{x^3}dx}}{{\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}}}} = \frac{m}{n},\) với \(\frac{m}{n}\) là một phân số tối giản. Tính \(m - 7n.\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 308861

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.

  • A. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{7}\)
  • C. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{5}\)
  • D. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{6}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308862

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {6 - {x^2}} }}{{{x^2} + 3x - 4}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 308863

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị \(y = {x^2} - 2x\)\(y = - {x^2} + x\).

  • A. 6
  • B. 12
  • C. \(\frac{9}{8}\)
  • D. \(\frac{{10}}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308864

Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}.f\left( x \right) = f\left( 0 \right) = 1.\,} \)Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos x.f'\left( x \right)dx} \)

  • A. 2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 308865

Số \({7^{100000}}\) có bao nhiêu chữ số?

  • A. \(85409\)
  • B. \(194591\)
  • C. \(194592\)
  • D. \(84510\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308866

Phương trình \(\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {x + 3} \right) + \frac{1}{2}{\log _9}{\left( {x - 1} \right)^4} = 2{\log _9}\left( {4x} \right)\) có tất cả bao nhiêu  nghiệm thực phân biệt?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 308867

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.

  • A. \(\frac{{33}}{{91}}\)
  • B. \(\frac{{24}}{{455}}\)
  • C. \(\frac{{58}}{{91}}\)
  • D. \(\frac{{24}}{{91}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 308868

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến  trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

  • A. \( - 2 \le m \le - 1\)
  • B. \( - 2 \le m \le 2\)
  • C. \( - 2 < m < 2\)
  • D. \( - 2 < m \le - 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308869

Tìm m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2m - 1} \right)x + 1\) đồng biến trên R

  • A. m = 1
  • B. Luôn thỏa mãn với mọi m
  • C. Không có giá trị m thỏa mãn
  • D. \(m\ne1\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308870

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc \(60^o\) Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308871

Tìm phần thực của số phức \(z_1^2 + z_2^2,\) biết rằng \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 4z + 5 = 0\)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 308872

Giải phương trình \(c{\rm{os}}3x.\tan 4x = \sin 5x\)

  • A. \(x = \frac{{k2\pi }}{3},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(x = k\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(x = \frac{{k\pi }}{2},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308873

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {2^{\frac{{mx + 1}}{{x + m}}}}\) nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

  • A. \(m \in \left[ {\frac{{ - 1}}{2};1} \right)\)
  • B. \(m \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
  • C. \(m \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right]\)
  • D. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308874

Tính \(\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3} - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\) 

  • A. \( + \infty \)
  • B. \( - \infty \)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. 1
Câu 35
Mã câu hỏi: 308875

Cho số phức \(z = - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i.\) Tìm số phức \({\rm{w}} = 1 + z + {z^2}\)

  • A. \( - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
  • B. 0
  • C. 1
  • D. \(2 - \sqrt 3 i\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308876

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3; - 2;3} \right),B\left( {1;0;5} \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{2}.\) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng (d)để \(M{A^2} + M{B^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(M\left( {2;0;5} \right)\)
  • B. \(M\left( {1;2;3} \right)\)
  • C. \(M\left( {3; - 2;7} \right)\)
  • D. \(M\left( {3;0;4} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 308877

Cho hình trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\) Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ ABC.A'B'C'

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308878

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,5% trên 1 tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

  • A. 56
  • B. 57
  • C. 58
  • D. 59
Câu 39
Mã câu hỏi: 308879

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} - 1} \right)\) liên tục trên RTính số điểm cực trị của hàm số y = f(x)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 308880

Cho f(x)là hàm số liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 4,\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 6.\) Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {2x + 1} \right|} \right)dx} \)

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 41
Mã câu hỏi: 308881

Xét các số thực dương  x, y  thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy.\) Tìm giá trị \({P_{m{\rm{ax}}}}\) của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}}\).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 42
Mã câu hỏi: 308882

Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.

  • A. 5005
  • B. 805
  • C. 4250
  • D. 4249
Câu 43
Mã câu hỏi: 308883

Một nhà máy cần sản suất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là?

  • A. R = 2h
  • B. h = 2R
  • C. h = 3R
  • D. h = R
Câu 44
Mã câu hỏi: 308884

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {3;4;4} \right),C\left( {2;6;6;} \right)\) và \(I\left( {a;b;c} \right)\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính \(S = a + b + c\)

  • A. \(\frac{{63}}{5}\)
  • B. \(\frac{{46}}{5}\)
  • C. \(\frac{{31}}{3}\)
  • D. 10
Câu 45
Mã câu hỏi: 308885

Cho \({\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + 3y} \right).\) Tính giá trị \(\frac{x}{y}\)

  • A. \(\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {13} - 3}}{2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 308886

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;1;1} \right),B\left( {0;1;2} \right),C\left( { - 2;1;4} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 2 = 0\). Tìm điểm \(N \in \left( P \right)\) sao cho \(S = 2N{A^2} + N{B^2} + N{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(N\left( { - 2;0;1} \right)\)
  • B. \(N\left( { - \frac{4}{3};2;\frac{4}{3}} \right)\)
  • C. \(N\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
  • D. \(N\left( { - 1;2;1} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 308887

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1.\) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.

  • A. \(m = 0\)
  • B. \(m = - \frac{1}{2}\)
  • C. \(m = 1\)
  • D. \(m = \frac{1}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 308888

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} a + c > b + 1\\ a + b + b + 1 < 0 \end{array} \right..\) Tìm số giao điểm của đồ thị  hàm số \(y = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) và trục Ox.

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 308889

Cho hai số thực \(x \ne 0,y \ne 0\) thay đổi và thỏa mãn điều kiện  \(\left( {x + y} \right)xy = {x^2} + {y^2} - xy.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \frac{1}{{{x^3}}} + \frac{1}{{{y^3}}}\) là

  • A. 18
  • B. 1
  • C. 9
  • D. 16
Câu 50
Mã câu hỏi: 308890

Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó  thành một cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?

  • A. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{3}\)
  • C. \(\frac{\pi }{2}\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ