Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 câu trắc nghiệm liên quan đến nhị thức Newton năm 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308681

Trong khai triển (2a - b)5 , hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

  • A. -80
  • B. 80
  • C. -10
  • D. 10
Câu 2
Mã câu hỏi: 308682

Trong khai triển (2a - 1)6 , tổng ba số hạng đầu là:

  • A. \(2{{\rm{a}}^6} - 6{{\rm{a}}^5} + 15{{\rm{a}}^4}\)
  • B. \(2{{\rm{a}}^6} - 15{{\rm{a}}^5} + 30{{\rm{a}}^4}\)
  • C. \(64{{\rm{a}}^6} - 192{{\rm{a}}^5} + 480{{\rm{a}}^4}\)
  • D. \(64{{\rm{a}}^6} - 192{{\rm{a}}^5} + 240{{\rm{a}}^4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308683

Trong khai triển (2x - 1)10 , hệ số của số hạng chứa  x8  là:

  • A. -11520
  • B. 45
  • C. 256
  • D. 11520
Câu 4
Mã câu hỏi: 308684

Trong khai triển (a - 2b)8 , hệ số của số hạng chứa a4.b4 là:

  • A. 1120
  • B. 560
  • C. 140
  • D. 70
Câu 5
Mã câu hỏi: 308685

Trong khai triển (0,2 + 0,8)5 , số hạng thứ tư là:

  • A. 0, 0064
  • B. 0, 4096
  • C. 0, 0512
  • D. 0, 2048 
Câu 6
Mã câu hỏi: 308686

Hệ số của  x3y3 trong khai triển  (1 + x)6 (1 + y)6 là:

  • A. 20
  • B. 800
  • C. 36
  • D. 400
Câu 7
Mã câu hỏi: 308687

Trong khai triển (x - y)11 , hệ số của số hạng chứa  x8.y3  là

  • A. \(C_{11}^3\)
  • B. \( - C_{11}^3\)
  • C. \( - C_{11}^5\)
  • D. \(C_{11}^8\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308688

Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: h( x) = x(1 - 2x)9

  • A. -4608
  • B. 4608
  • C. -4618
  • D. 4618
Câu 9
Mã câu hỏi: 308689

Hệ số đứng trước  x25.y10 trong khai triển(x3 +xy)15  là:

  • A. 2080
  • B. 3003
  • C. 2800
  • D. 3200
Câu 10
Mã câu hỏi: 308690

Trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {x + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{40}}\), hãy tìm hệ số của x31?

  • A. 9880
  • B. 1313
  • C. 14940
  • D. 1147
Câu 11
Mã câu hỏi: 308691

Tìm hệ số của x9 trong khai triển f (x) = (1 + x)9 +(1 + x)10+ ... + (1 + x)14

  • A. 8089
  • B. 8085
  • C. 3003
  • D. 11312
Câu 12
Mã câu hỏi: 308692

Tìm hệ số của số hạng chứa  x4  trong khai triển \({\left( {\frac{x}{3} - \frac{3}{x}} \right)^{12}}\)

  • A. \(\frac{{55}}{9}\)
  • B. \(\frac{{13}}{2}\)
  • C. \(\frac{{621}}{{113}}\)
  • D. \(\frac{{1412}}{{3123}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308693

Tìm hệ số của  x5  trong khai triển đa thức của:  x(1 - 2x)5 + x2 (1 + 3x)10

  • A. 3320
  • B. 2130
  • C. 3210
  • D. 1313
Câu 14
Mã câu hỏi: 308694

Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 - 3x)2n , biết n là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024\)

  • A. 2099529
  • B. -2099520
  • C. -2099529
  • D.

    2099520

Câu 15
Mã câu hỏi: 308695

Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau \({\left( {{x^3} - \frac{2}{x}} \right)^n}\), biết rằng \(C_n^{n - 1} + C_n^{n - 2} = 78\) với x>0

  • A. -112640
  • B. 112640
  • C. -112643
  • D. 112643
Câu 16
Mã câu hỏi: 308696

Tổng \(T = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\) bằng:

  • A. 2n + 1
  • B. 2n - 1
  • C. 2n 
  • D. 4n
Câu 17
Mã câu hỏi: 308697

Tính tổng \({S_3} = C_n^1 + 2C_n^2 + ... + nC_n^n\)

  • A. 4n.2n-1
  • B. n.2n-1
  • C. 3n.2n-1
  • D. 2n.2n-1
Câu 18
Mã câu hỏi: 308698

Tính tổng \({\left( {C_n^0} \right)^2} + {\left( {C_n^1} \right)^2} + {\left( {C_n^2} \right)^2} + ... + {\left( {C_n^n} \right)^2}\)

  • A. \(C_{2n}^n\)
  • B. \(C_{2n}^{n - 1}\)
  • C. \(2C_{2n}^n\)
  • D. \(C_{2n - 1}^{n - 1}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308699

Tính tổng \(S = 2.C_n^2 + 3.2C_n^3 + 4.3C_n^4 + ... + n\left( {n - 1} \right)C_n^n\)

  • A. \(n\left( {n + 1} \right){2^{n - 2}}\)
  • B. \(n\left( {n - 1} \right){2^{n - 2}}\)
  • C. \(n\left( {n - 1} \right){2^n}\)
  • D. \(\left( {n - 1} \right){2^{n - 2}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308700

Tính tổng \({1.3^0}{.5^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {2.3^1}{.5^{n - 2}}C_n^{n - 2} + ... + n{.3^{n - 1}}{5^0}C_n^0\)

  • A. \(n{.8^{n - 1}}\)
  • B. \(\left( {n + 1} \right){.8^{n - 1}}\)
  • C. \(\left( {n - 1} \right){.8^n}\)
  • D. \(n{.8^n}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308701

Tìm số nguyên dương n sao cho \(C_{2n + 1}^1 - 2.2C_{2n + 1}^2 + {3.2^2}C_{2n + 1}^3 - ... + \left( {2n + 1} \right){2^n}C_{2n + 1}^{2n + 1} = 2005\)

  • A. n=1001
  • B. n=1002
  • C. n=1114
  • D. n=102
Câu 22
Mã câu hỏi: 308702

Khai triển (x + y)5  rồi thay  x, y  bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng \(S = C_5^0 + C_5^1 + ... + C_5^5\)

  • A. 32
  • B. 64
  • C. 1
  • D. 12
Câu 23
Mã câu hỏi: 308703

Tìm số nguyên dương n sao cho: \(C_n^0 + 2C_n^1 + 4C_n^2... + {2^n}C_n^n = 243\)

  • A. 4
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 308704

Khai triển (x + y)5 rồi thay  x, y  bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng \(S = C_5^0 + C_5^1 + ... + C_5^5\)

  • A. 32
  • B. 64
  • C. 1
  • D. 12
Câu 25
Mã câu hỏi: 308705

Tính giá trị của tổng \(S = C_6^0 + C_6^1 + ... + C_6^6\) bằng

  • A. 64
  • B. 48
  • C. 72
  • D. 100
Câu 26
Mã câu hỏi: 308706

Với n là số nguyên dương, gọi a3n-3 là hệ số của x3n-3  trong khai triển thành đa thức của \({\left( {{x^2} + 1} \right)^n}{\left( {x + 2} \right)^n}\) . Tìm n để \(({a_{3n - 3}} = 26n\)

  • A. n=3
  • B. n=4
  • C. n=5
  • D. n=2
Câu 27
Mã câu hỏi: 308707

Tìm hệ số cuả x8 trong khai triển đa thức \(f\left( x \right) = {\left[ {1 + {x^2}\left( {1 - x} \right)} \right]^8}\)

  • A. 213
  • B. 230
  • C. 238
  • D. 214
Câu 28
Mã câu hỏi: 308708

Tìm số hạng của khai triển \({\left( {\sqrt 3  + \sqrt[3]{2}} \right)^9}\) là một số nguyên

  • A. 8 và 4536
  • B. 1 và 4184
  • C. 414 và 12
  • D. 1313
Câu 29
Mã câu hỏi: 308709

Tính hệ số của x25 y10  trong khai triển  (x3 + xy)15

  • A. 300123
  • B.  121148
  • C. 3003
  • D. 1303
Câu 30
Mã câu hỏi: 308710

Trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {x + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{40}}\), hãy tìm hệ số của x31

  • A. 9880
  • B. 1313
  • C. 14940
  • D. 1147

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ