Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Thi Online Đề thi THPT QG 2018 môn Toán - Mã đề 101 có video HD giải

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309321

Cho phương trình \({4^x} + {2^{x + 1}} - 3 = 0\). Khi đặt \(t = {2^x}\) ta được phương trình nào dưới đây?

  • A. \(2{t^2} - 3 = 0\)
  • B. \({t^2} + t - 3 = 0\)
  • C. \(4t - 3 = 0\)
  • D. \({t^2} + 2t - 3 = 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 309322

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \cos 3x.\)

  • A. \(\int {\cos 3xdx = 3\sin 3x + C} \)
  • B. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)                      
  • C. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{ - \sin 3x}}{3} + C} \)       
  • D. \(\int {\cos 3xdx = \sin 3x + C} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309323

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?            

  • A. \(z =  - 2 + 3i\)
  • B. \(z = 3i\)           
  • C. \(z =  - 2\)        
  • D. \(z = \sqrt 3  + i\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 309324

Cho hàm số  \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. Hàm số có ba điểm cực trị.
  • B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.        
  • C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
  • D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 5
Mã câu hỏi: 309325

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} - 1\)                     
  • C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)
  • D. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309326

Cho \(a\)  là số thực dương khác 1. Tính \(I = {\log _{\sqrt a }}a.\)

  • A. \(I = \frac{1}{2}\)       
  • B. \(I = 0\)            
  • C. \(I =  - 2\)
  • D. \(I = 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309327

Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i\) và \({z_2} = 2 + 3i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}.\)           

  • A. \(z = 7 - 4i\)
  • B. \(z = 2 + 5i\)
  • C. \(z =  - 2 + 5i\)
  • D. \(z = 3 - 10i\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309328

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?    

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .          
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .    
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 309329

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\)  cho mặt phẳng\((P):x - 2y + z - 5 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc \((P)\)?

  • A. \(Q(2; - 1;5)\)   
  • B. \(P(0;0; - 5)\)
  • C. \(N( - 5;0;0)\)
  • D. \(M(1;1;6)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309330

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\)vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \({\rm{(Ox}}yz)\)?     

  • A. \(\overrightarrow i  = (1;0;0)\)
  • B. \(\overrightarrow k  = (0;0;1)\)
  • C. \(\overrightarrow j  = (0;1;0)\)
  • D. \(\overrightarrow m  = (1;1;1)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309331

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 .\)         

  • A. \(V = 128\pi \)
  • B. \(V = 64\sqrt 2 \pi \)
  • C. \(V = 32\pi \)
  • D. \(V = 32\sqrt 2 \pi \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309332

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x - 4}}{{{x^2} - 16}}.\)     

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 309333

Hàm số \(y = \frac{2}{{{x^2} + 1}}\)  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?      

  • A. (0; + ∞) .          
  • B. (− 1; 1) .          
  • C. (− ∞; + ∞) .                  
  • D. (− ∞; 0) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 309334

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong  \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường
thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\) . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?       

  • A. \(V = \pi  - 1\)
  • B. \(V = (\pi  - 1)\pi \)
  • C. \(V = (\pi  + 1)\pi \)
  • D. \(V = \pi  + 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309335

Với \(a,b\)  là các số thực dương tùy ý và \(a\) khác 1, đặt \(P = {\log _a}{b^3} + {\log _{{a^2}}}{b^6}\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(P = 9{\log _a}b\)
  • B. \(P = 27{\log _a}b\)
  • C. \(P = 15{\log _a}b\)
  • D. \(P = 6{\log _a}b\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309336

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _5}\frac{{x - 3}}{{x + 2}}.\)

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \(D = ( - \infty ; - 2) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = ( - 2;3)\)
  • D. \(D = ( - \infty ; - 2) \cup (3; + \infty )\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309337

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0.\)        

  • A. S = (− ∞; 2] ∪ [16; + ∞) .                    
  • B. S= [2; 16] .  
  • C. S= (0; 2] ∪ [16; + ∞) .
  • D. S = (− ∞; 1] ∪ [4; + ∞) .
Câu 18
Mã câu hỏi: 309338

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 4 mặt phẳng.
  • B. 3 mặt phẳng.
  • C. 6 mặt phẳng.
  • D. 9 mặt phẳng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 309339

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M(3; - 1;1)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)?

  • A. \(3x - 2y + z + 12 = 0\)            
  • B. \(3x + 2y + z - 8 = 0\)  
  • C. \(3x - 2y + z - 12 = 0\)
  • D. \(x - 2y + 3z + 3 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 309340

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(A(2;3;0)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x + 3y - z + 5 = 0\)?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 3t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 3t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3t\\z = 1 + t\end{array} \right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 309341

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{6}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309342

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \(1 + \sqrt 2 i\) và \(1 - \sqrt 2 i\) là nghiệm?   

  • A. \({z^2} + 2z + 3 = 0\)
  • B. \({z^2} - 2z - 3 = 0\)
  • C. \({z^2} - 2z + 3 = 0\)
  • D. \({z^2} + 2z - 3 = 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309343

Tìm giá trị \(m\)  nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 2\) trên đoạn [0; 2] .

  • A. \(m = 11\)
  • B. \(m = 0\)          
  • C. \(m =  - 2\)       
  • D. \(m = 3\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 309344

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {(x - 1)^{\frac{1}{3}}}.\)       

  • A. \(D = ( - \infty ;1)\)
  • B. \(D = (1; + \infty )\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\)
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309345

Cho \(\int\limits_0^6 {f(x)dx = 12} \) . Tính \(I = \int\limits_0^2 {f(3x)dx} .\)  

  • A. \(I = 6\)            
  • B. \(I = 36\)          
  • C. \(I = 2\)
  • D. \(I = 4\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309346

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.

  • A. \(R = \frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)   
  • B. \(R = a\)
  • C. \(R = 2a\sqrt 3 \)          
  • D. \(R = \sqrt 3 a\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309347

Cho hàm số \(f(x)\)  thỏa mãn  \(f'(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

  • A. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 5\)
  • B. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 2\)
  • C. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 2\)
  • D. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 15\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 309348

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + c}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?   

  • A. \(y' > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)
  • B. \(y' < 0,\forall x \in \mathbb{R}\)       
  • C. \(y' > 0,\forall x \ne 1\)
  • D. \(y' < 0,\forall x \ne 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 309349

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho điểm \(M(1; - 2;3)\) . Gọi  \(I\) là hình chiếu vuông góc của \(M\)  trên trục \({\rm{Ox}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm \(I\)  bán kính \(IM\)?

  • A. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\)
  • B. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\)
  • C. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} \)
  • D. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 17\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309350

Cho số phức \(z = 1 - 2i\) . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức\({\rm{w}} = iz\) trên mặt phẳng tọa độ?

  • A. \(Q(1;2)\)         
  • B. \(N(2;1)\)
  • C. \(M(1; - 2)\)
  • D. \(P( - 2;1)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309351

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng \(a\sqrt 2 \). Tính thể tích của khối
nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.      

  • A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{6}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309352

Cho \(F(x) = {x^2}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){e^{2x}}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'(x){e^{2x}}.\)  

  • A. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx =  - {x^2} + 2x + C} \)
  • B. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx =  - {x^2} + x + C} \)
  • C. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx = 2{x^2} - 2x + C} \)           
  • D. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx =  - 2{x^2} + 2x + C} \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309353

Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 1}}\) (\(m\) là tham số thực) thỏa mãn \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ {2;4} \right]}  = 3\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?    

  • A. \(m <  - 1\)       
  • B. \(3 < m \le 4\)   
  • C. \(m > 4\)
  • D. \(1 \le m < 3\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309354

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\) cho điểm \(M( - 1;1;3)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{1},\Delta ':\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 2}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua\(M\) vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta '.\)       

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 1 + t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - t\\y = 1 + t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)       
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 1 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 1 + t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 309355

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

  • A. 13 năm.
  • B. 14 năm
  • C. 12 năm.
  • D. 11 năm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 309356

Cho số phức \(z = a + bi,(a,b \in \mathbb{R})\)  thỏa mãn \(z + 1 + 3i - \left| z \right|i = 0\) . Tính \(S = a + 3b.\)

  • A. \(S = \frac{7}{3}\)
  • B.   \(S =  - 5\)      
  • C. \(S = 5\)
  • D. \(S =  - \frac{7}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309357

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz,\)  cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y =  - 2 + t\\z = 2\end{array} \right.\)  và \({d_2}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\) mặt phẳng \((P):2x + 2y - 3z = 0\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của \({d_1}\) và \((P)\) , đồng thời vuông góc với \({d_2}\)?

  • A. \(2x - y + 2z + 22 = 0\)
  • B. \(2x - y + 2z + 13 = 0\)            
  • C. \(2x - y + 2z - 13 = 0\)
  • D. \(2x + y + 2z - 22 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 309358

Cho hàm số \(y =  - {x^3} - m{x^2} + (4m + 9)x + 5\) với \(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞)?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 309359

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^2x - m{\log _3}x + 2m - 7 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1},{x_2}\)  thỏa mãn \({x_1}{x_2} = 81.\)           

  • A. \(m =  - 4\)
  • B. \(m = 4\)          
  • C. \(m = 81\)        
  • D. \(m = 44\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 309360

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?

  • A. \(P(1;0)\)
  • B. \(M(0; - 1)\)
  • C. \(N(1; - 10)\)
  • D. \(Q( - 1;10)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 309361

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc \(v\) (km/h) phụ thuộc thời gian \(t\) (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh \(I(2;9)\)  và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳngsong song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

  • A. \(s = 23,25(km)\)
  • B. \(s = 21,58(km)\)
  • C. \(s = 15,50(km)\)         
  • D. \(s = 13,83(km)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309362

Cho \({\log _a}x = 3,{\log _b}x = 4\)  với \(a,b\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P = {\log _{ab}}x.\)

  • A. \(P = \frac{7}{{12}}\)
  • B. \(P = \frac{1}{{12}}\)
  • C. \(P = 12\)
  • D. \(P = \frac{{12}}{7}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309363

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \({30^ \circ }\) . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.        

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)      
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)      
  • C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309364

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V.       

  • A. \(V = \frac{{7\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)
  • B. \(V = \frac{{11\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)  
  • C. \(V = \frac{{13\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)      
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{18}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 309365

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\),  cho mặt cầu  \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\), điểm \(M(1;1;2)\) và mặt phẳng \((P):x + y + z - 4 = 0\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua M, thuộc \((P)\) và cắt \((S)\) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng \(\Delta \) có một vecto chỉ phương là \(\overrightarrow u (1;a;b)\), tính \(T = a - b.\)  

  • A. \(T =  - 2\)        
  • B. \(T = 1\)
  • C. \(T =  - 1\)
  • D. \(T = 0\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309366

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 3i} \right| = 5\) và \(\frac{z}{{z - 4}}\) là số thuần ảo?         

  • A. 0
  • B. Vô số   
  • C. 1
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 309367

Xét các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P = x + y.\)   

  • A. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  - 19}}{9}\)
  • B. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  + 19}}{9}\)
  • C. \({P_{\min }} = \frac{{18\sqrt {11}  - 29}}{{21}}\)
  • D. \({P_{\min }} = \frac{{2\sqrt {11}  - 3}}{3}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309368

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(y = mx - m + 1\) cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + x + 2\) tại ba điểm \(A,B,C\) phân biệt sao cho \(AB = BC.\)          

  • A. \(m \in ( - \infty ;0] \cup {\rm{[}}4; + \infty )\)
  • B. \(m \in \mathbb{R}\)
  • C. \(m \in \left( { - \frac{5}{4}; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in ( - 2; + \infty )\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 309369

Cho hàm số \(y = f(x)\).  Đồ thị của hàm số \(y = f'(x)\) như hình bên. Đặt \(h(x) = 2f(x) - {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?    

  • A. \(h(4) = h( - 2) > h(2).\)           
  • B. \(h(4) = h( - 2) < h(2).\)                       
  • C. \(h(2) > h(4) > h( - 2).\)                       
  • D. \(h(2) > h( - 2) > h(4).\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 309370

Cho hình nón đỉnh S có chiều cao \(h = a\) và bán kính đáy \(r = 2a\) . Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho \(AB = 2\sqrt 3 a\) . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P) .    

  • A. \(d = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
  • B. \(d = a\)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)
  • D. \(d = \frac{{\sqrt 2 a}}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ