Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG 2018 Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi (hay và khó)

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308631

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}.\)  Đường thẳng d có một VTCP là:

  • A. \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1; - 2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow a = \left( { - 1;1;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow a = \left( {3; - 2;1} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 308632

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(4\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng:

  • A. a
  • B. 2a
  • C. 3a
  • D. 4a
Câu 3
Mã câu hỏi: 308633

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sqrt x + 3{\rm{x}}\) là

  • A. \(2{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
  • B. \(\frac{4}{3}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
  • C. \(\frac{3}{2}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
  • D. \(4{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 308634

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là

  • A. \(V = \pi {R^2}h\)
  • B. \(V = \pi Rh\)
  • C. \(V = 2\pi Rh\)
  • D. \(V = {R^2}h\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308635

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]; và \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {a;b} \right].\) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng \(x = a,x = b\left( {a < b} \right).\) Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}\)
  • B. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}\)
  • C. \(\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}\)
  • D. \(\int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 308636

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x)đạt cực đại tại

  • A. \(x = - \sqrt 2\)
  • B. \(x = - 1\)
  • C. \(x = \sqrt 2 \)
  • D. \(x=0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308637

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. (1;3)
  • B. (0;1)
  • C. (-5;1)
  • D. (1;7)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308638

Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

  • A. \(A_{20}^5\)
  • B. 5!
  • C. \(20^5\)
  • D. \(C_{20}^5\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308639

Cho hàm số \(y = x\sqrt {4 - {x^2}} \) Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính \(M + m\)

  • A. 2
  • B. 4
  • C. -2
  • D. 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 308640

Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng \(\overline {abc} \) với a < b < c và a, b, c thuộc tập hợp \(\{ 0;1;2;3;4;5;6\} \)

  • A. 210
  • B. 20
  • C. 120
  • D. 35
Câu 11
Mã câu hỏi: 308641

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\) và điểm \(M{\rm{ }}\left( {1;{\rm{ - }}1;1} \right).\) Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là:

  • A. \({\rm{x}} - y + z - 1 = 0\)
  • B. \(2{\rm{x}} - y - 3z = 0\)
  • C. \({\rm{x}} - y + z - 3 = 0\)
  • D. \({\rm{x}} + y + z - 1 = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308642

Cho số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( {5 - i} \right),z\) có phần thực là

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 308643

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm \(A\left( {2;1;0} \right),{\rm{B}}\left( {1;{\rm{ - }}1;3} \right).\) Mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x + 3y - 2{\rm{z}} - 1 = 0\) có phương trình là

  • A. \(5{\rm{x}} - y + z - 9 = 0\)
  • B. \( - 5{\rm{x}} - y + z + 11 = 0\)
  • C. \(5{\rm{x}} + y - z + 11 = 0\)
  • D. \( - 5{\rm{x}} + y + z + 9 = 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308644

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(M\left( {1;1;1} \right),{\rm{N}}\left( {1;0;{\rm{ - }}2} \right),{\rm{P}}\left( {0;1;{\rm{ - }}1} \right).\) Gọi \(G\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) là trực tâm tam giác MNP. Tính \({x_0} + {z_0}\)

  • A. -5
  • B. \(\frac{5}{2}\)
  • C. \( - \frac{{13}}{7}\)
  • D. 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 308645

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng \(a,{\rm{ }}B{\rm{'}}D' = a\sqrt 3 .\) Góc giữa CC’ và mặt đáy là \(60^o\) trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của hình hộp

  • A. \(\frac{3}{4}{a^3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
  • D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308646

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 5\) và số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)\overline z .\) Tìm \(|w|\)

  • A. \(\sqrt {10} \)
  • B. \(\sqrt 2 + \sqrt 5 \)
  • C. 5
  • D. \(2\sqrt 5 \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 308647

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng

  • A. \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}\)
  • B. \(y = \ln {\rm{x}}\)
  • C. \(y = \tan x\)
  • D. \(y = {e^{ - \frac{1}{{\sqrt x }}}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308648

Trong các số phức: \({\left( {1 + i} \right)^2},{\left( {1 + i} \right)^8},{\left( {1 + i} \right)^3},{\left( {1 + i} \right)^5}\) số phức nào là số thực?

  • A. \({\left( {1 + i} \right)^3}\)
  • B. \({\left( {1 + i} \right)^8}\)
  • C. \({\left( {1 + i} \right)^2}\)
  • D. \({\left( {1 + i} \right)^5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308649

Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất

  • A. 104 triệu người
  • B. 100 triệu người
  • C. 102 triệu người
  • D. 98 triệu người
Câu 20
Mã câu hỏi: 308650

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\ln {\rm{x}}}}{{x - 1}}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \( + \infty \)
  • D. \(- \infty \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308651

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng

  • A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}\)
  • B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}\)
  • C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}\)
  • D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308652

Biết rằng \(\int\limits_1^e {x\ln {\rm{xdx}}} = a{{\rm{e}}^2} + b,a,b \in Q.\) Tính a + b 

  • A. 0
  • B. 10
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308653

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {2;1;3} \right).\) Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 2 = 0\) có phương trình là

  • A. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 9 = 0\)
  • B. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 13 = 0\)
  • C. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 5 = 0\)
  • D. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 13 = 0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308654

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,\,AD = 2a,\,\,SA = 2a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi a là góc giữa 2 đường thẳng SC và BD. Khi đó, \(cos\alpha\) bằng

  • A. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. 0
  • C. \( \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 308655

Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số \(y=x^2\)  và \(y=x+2\) Diện tích của hình (H) bằng

  • A. \(\frac{7}{6}\)
  • B. \( - \frac{9}{2}\)
  • C. \(\frac{3}{2}\)
  • D. \(\frac{9}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308656

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có \(AB{\rm{ }} = {\rm{ }}CD{\rm{ }} = {\rm{ }}BC{\rm{ }} = {\rm{ }}a,{\rm{ }}AD{\rm{ }} = {\rm{ }}2a.\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.

  • A. \(\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)
  • D. \(\frac{{32\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 308657

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết \(\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}} d{\rm{x}} = 1.\) Tính \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} d{\rm{x}}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 308658

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh \(a,{\rm{ }}SA \bot \left( {ABC} \right){\rm{, }}SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB).

  • A. \(45^o\)
  • B. \(60^o\)
  • C. \(90^o\)
  • D. \(30^o\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308659

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + 2,n \ge 1 \end{array} \right..\) Gọi \({S_n} = \frac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ,,, + \frac{1}{{{u_n}{u_{n + 1}}}}.\) Tính \(\lim {S_n}\)

  • A. 1
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. 0
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308660

Cho \(P\left( x \right) = {\left( {1 + 3{\rm{x}} + {x^2}} \right)^{20}}.\) Khai triển P(x) thành đa thức ta được \(P\left( x \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{40}}{x^{40}}.\) Tính \(S = {a_1} + 2{a_2} + ... + 40{a_{40}}\)

  • A. \(S = - {20.5^{19}}\)
  • B. \(S = {20.5^{21}}\)
  • C. \(S = {20.5^{19}}\)
  • D. \(S = {20.5^{20}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308661

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{{\sqrt 7 }}\)
  • B. \(\frac{a}{4}\)
  • C. \(\sqrt {\frac{2}{7}} a\)
  • D. \(\frac{a}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 308662

Phương trình \({3.2^x} + {4.3^x} + {5.4^x} = {6.5^x}\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 308663

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

Biết \(f\left( 0 \right) < 0,\) phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) = f\left( 0 \right)\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 308664

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:

  • A. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)
  • B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
  • C. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)
  • D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 308665

Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({2^x} = {3^{{x^2}}}\) Tính \({x_1}+{x_2}\)

  • A. \({\log _3}2\)
  • B. 5
  • C. 0
  • D. \({\log _2}3\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308666

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\) Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi \({d_1},{d_2}\)

  • A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 3}}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{3}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 308667

  • A. \(a > 0,b < 0\)
  • B. \(a < 0,b < 0\)
  • C. \(a < 0,b > 0\)
  • D. \(a > 0,b > 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308668

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng:

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • C. \(\frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}\)
  • D. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{217}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 308669

Xét số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\frac{3}{2} < \left| z \right| < 2\)
  • B. \(\left| z \right| > 2\)
  • C. \(\left| z \right| < \frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{2} < \left| z \right| < \frac{3}{2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 308670

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn \(x + y - z = 2.\) Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z + 3} + \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 5} \) đạt tại \(\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Tính \({x_0} + {y_0}\)

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. 4
  • C. 3
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 308671

Một con quạ đang khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước nhưng cổ lọ lại cao không thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách, nó gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước dâng lên mà tha hồ uống. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên để có thể uống nước? Biết rằng mỗi viên bi có bán kính là \(\frac{3}{4}\) (đvđd) và không thấm nước, cái lọ có hình dáng là một khối tròn xoay với đường sinh là một hàm đa thức bậc ba, mực nước bạn đầu trong lọ ở vị trí mà mặt thoáng tạo thành hình tròn có bán kính lớn nhất \(R = 3,\) mực nước quạ có thể uống là vị trí mà hình tròn có bán kính nhỏ nhất  r = 1 và khoảng cách giữa 2 mặt này bằng 2, được minh họa như hình vẽ sau:

  • A. 17
  • B. 16
  • C. 15
  • D. 18
Câu 42
Mã câu hỏi: 308672

Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn \({\left[ {f\left( x \right)} \right]^4}{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\left( {{x^2} + 1} \right) = 1 + {\left[ {f\left( x \right)} \right]^3}\) và f(x) > 0 \(\forall x \in [0;1],\) biết \(f\left( 0 \right) = 2.\) Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. \(\frac{3}{2} < f\left( 1 \right) < 2\)
  • B. \(3 < f\left( 1 \right) < \frac{7}{2}\)
  • C. \(\frac{5}{2} < f\left( 1 \right) < 3\)
  • D. \(2 < f\left( 1 \right) < \frac{5}{2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 308673

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {e^{\frac{{3x - \sqrt {m{x^2} + 1} }}{{x - \sqrt {\left( {2018 - m} \right){x^2} + 1} }}}}\) có 2 tiệm cận ngang?

  • A. 2016
  • B. 2019
  • C. 2017
  • D. 2018
Câu 44
Mã câu hỏi: 308674

Rút gọn tổng sau \(S = C_{2018}^2 + C_{2018}^5 + C_{2018}^8 + ... + C_{2018}^{2018}\)

  • A. \(S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{3}\)
  • B. \(S = \frac{{{2^{2019}} + 1}}{3}\)
  • C. \(S = \frac{{{2^{2019}} - 1}}{3}\)
  • D. \(S = \frac{{{2^{2018}} + 1}}{3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 308675

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số \(y = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right|\) bằng 2. Số phần tử của S là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 46
Mã câu hỏi: 308676

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) - và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25.\) Mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz - 2 = 0\) đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính \(T = a + b + c\)

  • A. T = 5
  • B. T = 3
  • C. T = 2
  • D. T = 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 308677

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 + 3i} \right| + \left| {z - 2 + i} \right| = 4\sqrt 5 .\) Tính GTLN của \(P = \left| {z - 4 + 4i} \right|\)

  • A. \(\max P = 4\sqrt 5 \)
  • B. \(\max P = 7\sqrt 5 \)
  • C. \(\max P = 5\sqrt 5 \)
  • D. \(\max P = 6\sqrt 5 \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 308678

Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng \(3cm^2\) Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc \(60^o\) chia khối nón thành hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).

  • A. \(4,36c{m^3}\)
  • B. \(5,37c{m^3}\)
  • C. \(5,{\rm{ }}61c{m^3}\)
  • D. \(4,53c{m^3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 308679

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sin 2x + cos2x + \left| {\sin x + cosx} \right| - \sqrt {co{s^2}x + m} - m = 0\) có nghiệm thực?

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 50
Mã câu hỏi: 308680

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên R \ {1;2} và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình \(f\left( {{2^{\sin x}}} \right) = 3\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{6}} \right]\)

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ