Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tân Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3791

Tính giá trị của \(P = 104 - \left( { - 2024} \right) - x + \left( { - \left| y \right|} \right)\) với x = 64;y = - 250.

  • A. - 1418
  • B. −1841
  • C. 2019
  • D. 1814
Câu 2
Mã câu hỏi: 3792

Tìm x, biết 230 - x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là số nào dưới đây?

  • A. 190
  • B. 200
  • C. 330
  • D. 345
Câu 3
Mã câu hỏi: 3793

Hãy tìm hiệu giá trị nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của n sao cho 1993<∣n−3∣<2020.

  • A. 4029
  • B. 4039
  • C. 4093
  • D. 4009
Câu 4
Mã câu hỏi: 3794

Cho x<y<0 và ∣x∣−∣y∣ = 1000. Tính x - y có kết quả là: 

  • A. x−y=1000
  • B. x−y= −1000
  • C. Cả A,B đều đúng
  • D. x=y
Câu 5
Mã câu hỏi: 3795

Sau khi bỏ ngoặc (a+b−c−2019)−(c−b+a−2020)+c ta được kết quả:

  • A. a−2b+c
  • B. −3a+1
  • C. 3a - c
  • D. 2b−c+1
Câu 6
Mã câu hỏi: 3796

Bỏ ngoặc rồi tính 177−{−121+[−98−(−121+82)+371]} ta được kết quả là: 

  • A. 197
  • B. 0
  • C. 228
  • D. -228
Câu 7
Mã câu hỏi: 3797

Giá trị biểu thức M=1152−(374+1152)−(65−374) là bằng bao nhiêu?

  • A. −65
  • B. 145
  • C. -145
  • D. 65
Câu 8
Mã câu hỏi: 3798

Sau khi thu gọn (x−54)−(x+59−81)+(35−x) ta được kết quả là:

  • A. x−1
  • B. −x
  • C. −x−3
  • D. −x+3
Câu 9
Mã câu hỏi: 3799

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x chia hết cho 7 và \( \left| x \right| < 45\)

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 11
  • D. 10
Câu 10
Mã câu hỏi: 3800

Có bao nhiêu số nguyên x  biết:  x chia hết cho 5  và \( \left| x \right| < 30\)

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 10
Câu 11
Mã câu hỏi: 3801

Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3

  • A. {−1}      
  • B. {−3;−5;−15} 
  • C. {−3;−1;1;3;5} 
  • D. {5;15} 
Câu 12
Mã câu hỏi: 3802

Tìm x,  biết: 12 chia hết cho x  và x <  - 2 

  • A. {−1}  
  • B. {−3;−4;−6;−12} 
  • C. {−2;−1}       
  • D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}  
Câu 13
Mã câu hỏi: 3803

Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)

  • A. x = 1 
  • B. x = 2 
  • C. x = 3 
  • D. x = 4 
Câu 14
Mã câu hỏi: 3804

Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\) 

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 20
  • D. 25
Câu 15
Mã câu hỏi: 3805

Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)

  • A. x=3
  • B. x=1
  • C. x=4
  • D. x=2
Câu 16
Mã câu hỏi: 3806

Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
  • B. \({{ - 21} \over {60}};  {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
  • C. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
  • D. \({{  21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 3807

Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
  • B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
  • C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
  • D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{  120} \over {60}}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 3808

Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
  • B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
  • C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
  • D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 3809

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\) 

  • A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
  • B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
  • C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
  • D. Đáp án khác 
Câu 20
Mã câu hỏi: 3810

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\) 

  • A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\) 
  • B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\) 
  • C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 
  • D. Đáp án khác 
Câu 21
Mã câu hỏi: 3811

Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\). 

  • A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 
  • B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\) 
  • C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 
  • D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 3812

Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. -2
Câu 23
Mã câu hỏi: 3813

Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)

  • A.  \( {{ - 43} \over {28}}.\)
  • B.  \( {{ - 42} \over {28}}.\)
  • C.  \( {{ - 40} \over {28}}.\)
  • D.  \( {{ - 41} \over {28}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3814

Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 3815

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

  • A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
  • B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
  • C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 3816

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 27
Mã câu hỏi: 3817

Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 28
Mã câu hỏi: 3818

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
  • B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
  • C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
  • D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
Câu 29
Mã câu hỏi: 3819

Cho hình sau, góc bẹt trong hình là:

  • A.  \(\widehat {AOC}\)
  • B.  \(\widehat {AOB}\)
  • C.  \(\widehat {BOC}\)
  • D.  \(\widehat {ABC}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 3820

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
  • B.  \(\widehat {mOn}\)
  • C.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
  • D.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 3821

Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 70
Câu 32
Mã câu hỏi: 3822

Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)

  • A. 95
  • B. 90
  • C. 85
  • D. 165
Câu 33
Mã câu hỏi: 3823

Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)

  • A. 10
  • B. 70
  • C. 85
  • D. 140
Câu 34
Mã câu hỏi: 3824

Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?

  • A. 80
  • B. 45
  • C. 22,5
  • D. 90
Câu 35
Mã câu hỏi: 3825

Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD.

Số đo của \(\widehat {BAD}\) là bằng bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 1000
  • C. 1020
  • D. 1120
Câu 36
Mã câu hỏi: 3826

Cho \(\widehat {AOB} = 100^\circ\). Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời \(\widehat {COB} = {30^0}\). Tính số đo \(\widehat {AOC}\)

  • A. 70
  • B. 130
  • C. 100
  • D. 30
Câu 37
Mã câu hỏi: 3827

Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
  • B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
  • C.  \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
  • D.  \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 3828

Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.

  • A. 8cm
  • B. 12cm
  • C. 12cm
  • D. 12,5cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 3829

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn A
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 3830

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó

  • A.  \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
  • B.  \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
  • C. OM = a - b
  • D.  \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ