Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7
A.
– 30
B.
30
C.
– 45
D.
45
Câu 9
Mã câu hỏi: 3919
Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:
A.
-200000
B.
-2000000
C.
200000
D.
-100000
Câu 10
Mã câu hỏi: 3920
Chọn câu trả lời đúng:
A.
-365.366 = 1
B.
-365.366 < 1
C.
-365.366 = -1
D.
-365.366 > 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 3921
Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:
A.
Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
B.
Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
C.
Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0
D.
Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
Câu 12
Mã câu hỏi: 3922
Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng:
A.
38
B.
-37
C.
37
D.
(-3)8
Câu 13
Mã câu hỏi: 3923
Khi x = 12, giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
A.
-100
B.
-96
C.
-196
D.
100
Câu 14
Mã câu hỏi: 3924
A.
(-19).(-7) > 0
B.
3.(-121) < 0
C.
45.(-11) < -500
D.
46.(-11) < -500
Câu 15
Mã câu hỏi: 3925
Chọn câu đúng
A.
(-20).(-5) = -100
B.
(-50).(-12) = 600
C.
(-18).25 = -400
D.
11.(-11) = -1111
Câu 16
Mã câu hỏi: 3926
Tìm giá trị của x biết ∣−6∣.∣x∣=∣−36∣
A.
x = - 6
B.
x=6
C.
x = 0
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 3927
Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ∣x−17∣−∣−26∣=30. Tổng các giá trị của A là bằng bao nhiêu?
A.
-112
B.
34
C.
-34
D.
112
Câu 18
Mã câu hỏi: 3928
Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm. Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.
A.
1500m
B.
4200m
C.
1600m
D.
2400m
Câu 19
Mã câu hỏi: 3929
Tích (-4)2.(-2) bằng
A.
– 16
B.
16
C.
– 32
D.
32
Câu 20
Mã câu hỏi: 3930
Giá trị của biểu thức (-63).(1-299) - 299.63 là:
A.
– 63
B.
63
C.
– 53
D.
53
Câu 21
Mã câu hỏi: 3931
Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:
A.
x⋮3
B.
x chia 3 dư 1
C.
x chia 3 dư 2
D.
Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 22
Mã câu hỏi: 3932
Tìm x biết: (- 8) .x = 160
A.
-20
B.
5
C.
-9
D.
9
Câu 23
Mã câu hỏi: 3933
Tìm x biết: 25.x = - 225
A.
-25
B.
5
C.
-9
D.
9
Câu 24
Mã câu hỏi: 3934
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:
A.
a=5
B.
a=13
C.
a=−13
D.
a=9
Câu 25
Mã câu hỏi: 3935
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:
A.
a=5
B.
a=13
C.
a=−13
D.
a=9
Câu 26
Mã câu hỏi: 3936
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
A.
420
B.
440
C.
460
D.
430
Câu 27
Mã câu hỏi: 3937
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B.
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C.
Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D.
Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 28
Mã câu hỏi: 3938
Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
A.
Mặt bàn
B.
Ô tô
C.
Quả bóng
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 3939
Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A.
Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B.
Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C.
Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D.
Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 30
Mã câu hỏi: 3940
Cho đường thẳng d và sáu điểm A;B;C;D;E;F trong đó A;B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C;D;E;F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
4
B.
6
C.
8
D.
10
Câu 31
Mã câu hỏi: 3941
A.
Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B.
Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C.
Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D.
Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 32
Mã câu hỏi: 3942
A.
Góc vuông là góc có số đo bằng 900
B.
Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
C.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D.
Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
Câu 33
Mã câu hỏi: 3943
Chọn câu đúng.
A.
Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B.
Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C.
Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D.
Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 34
Mã câu hỏi: 3944
Chọn câu sai.
A.
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B.
Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C.
Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D.
Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 35
Mã câu hỏi: 3945
Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:
A.
\(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
B.
\(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
C.
\(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
D.
\(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 3946
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
A.
50°
B.
40°
C.
60°
D.
130°
Câu 37
Mã câu hỏi: 3947
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A.
16
B.
72
C.
36
D.
42
Câu 38
Mã câu hỏi: 3948
Chọn phát biểu đúng:
A.
Góc có số đo 120° là góc vuông
B.
Góc có số đo 80° là góc tù
C.
Góc có số đo 100° là góc nhọn
D.
Góc có số đo 150° là góc tù
Câu 39
Mã câu hỏi: 3949
Chọn câu sai:
A.
Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
B.
Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
C.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
D.
Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 40
Mã câu hỏi: 3950
Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?
A.
600
B.
500
C.
400
D.
900
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Hữu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *