Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Hữu

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3911

Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho x + 90 = 198?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 3912

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 11 =  - 99?

  • A. x = 88
  • B. x = -88
  • C. x = 101
  • D. x = 111
Câu 3
Mã câu hỏi: 3913

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 8 = 20?

  • A. x=12
  • B. x=160 
  • C. x=28  
  • D. x=−28
Câu 4
Mã câu hỏi: 3914

Tìm x biết x + 17 = 8 

  • A. x=−9
  • B. x=18
  • C. x=−18
  • D. x=25
Câu 5
Mã câu hỏi: 3915

Tìm x biết x + 7 = 4

  • A. x=11
  • B. x=−3
  • C. x=−11
  • D. x=3 
Câu 6
Mã câu hỏi: 3916

Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018 

  • A. S = -1006
  • B. S = -1007 
  • C. S = -1008 
  • D. S = -1009
Câu 7
Mã câu hỏi: 3917

Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

  • A. x = 4 
  • B. x = 5 
  • C. x = 6 
  • D. x = 7 
Câu 8
Mã câu hỏi: 3918

Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7

  • A. – 30
  • B. 30
  • C. – 45
  • D. 45
Câu 9
Mã câu hỏi: 3919

Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là: 

  • A. -200000
  • B. -2000000  
  • C. 200000 
  • D. -100000 
Câu 10
Mã câu hỏi: 3920

Chọn câu trả lời đúng:

  • A. -365.366 = 1
  • B. -365.366 < 1
  • C. -365.366 = -1
  • D. -365.366 > 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 3921

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

  • A. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
  • B. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
  • C. Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0
  • D. Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
Câu 12
Mã câu hỏi: 3922

Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng:

  • A. 38 
  • B. -37
  • C. 37
  • D. (-3)8
Câu 13
Mã câu hỏi: 3923

Khi x = 12, giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

  • A. -100 
  • B. -96
  • C. -196
  • D. 100
Câu 14
Mã câu hỏi: 3924
  • A. (-19).(-7) > 0 
  • B. 3.(-121) < 0 
  • C. 45.(-11) < -500 
  • D. 46.(-11) < -500 
Câu 15
Mã câu hỏi: 3925

Chọn câu đúng

  • A.  (-20).(-5) = -100 
  • B. (-50).(-12) = 600
  • C. (-18).25 = -400 
  • D. 11.(-11) = -1111 
Câu 16
Mã câu hỏi: 3926

Tìm giá trị của x biết ∣−6∣.∣x∣=∣−36∣

  • A. x = - 6 
  • B. x=6 
  • C. x = 0 
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 3927

Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ∣x−17∣−∣−26∣=30. Tổng các giá trị của A là bằng bao nhiêu? 

  • A. -112 
  • B. 34 
  • C. -34
  • D. 112 
Câu 18
Mã câu hỏi: 3928

Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm. Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.

  • A. 1500m 
  • B. 4200m 
  • C. 1600m
  • D. 2400m
Câu 19
Mã câu hỏi: 3929

Tích (-4)2.(-2) bằng 

  • A. – 16 
  • B. 16 
  • C. – 32 
  • D. 32 
Câu 20
Mã câu hỏi: 3930

Giá trị của biểu thức (-63).(1-299) - 299.63 là: 

  • A. – 63 
  • B. 63 
  • C. – 53 
  • D. 53 
Câu 21
Mã câu hỏi: 3931

Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì: 

  • A. x⋮3                     
  • B. x chia 3 dư 1   
  • C. x chia 3 dư 2 
  • D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x 
Câu 22
Mã câu hỏi: 3932

Tìm x biết: (- 8) .x = 160 

  • A. -20
  • B. 5
  • C. -9
  • D. 9
Câu 23
Mã câu hỏi: 3933

Tìm x  biết: 25.x =  - 225  

  • A. -25 
  • B.
  • C. -9 
  • D.
Câu 24
Mã câu hỏi: 3934

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là: 

  • A. a=5 
  • B. a=13 
  • C. a=−13 
  • D. a=9                  
Câu 25
Mã câu hỏi: 3935

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

  • A. a=5 
  • B. a=13 
  • C. a=−13 
  • D. a=9 
Câu 26
Mã câu hỏi: 3936

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

  • A. 42
  • B. 44
  • C. 46 
  • D. 43
Câu 27
Mã câu hỏi: 3937

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. 
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. 
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox. 
  • D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 28
Mã câu hỏi: 3938

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

  • A. Mặt bàn
  • B. Ô tô 
  • C. Quả bóng 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 29
Mã câu hỏi: 3939

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

  • A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 3940

Cho đường thẳng d và sáu điểm A;B;C;D;E;F trong đó A;B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C;D;E;F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 31
Mã câu hỏi: 3941
  • A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  • B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  • C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  • D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 32
Mã câu hỏi: 3942
  • A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900
  • B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
  • C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
  • D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
Câu 33
Mã câu hỏi: 3943

Chọn câu đúng.

  • A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
  • C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn 
  • D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau 
Câu 34
Mã câu hỏi: 3944

Chọn câu sai.

  • A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
  • C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
  • D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 35
Mã câu hỏi: 3945

Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
  • B.  \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
  • C.  \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
  • D.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 3946

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

  • A. 50° 
  • B. 40° 
  • C. 60° 
  • D. 130° 
Câu 37
Mã câu hỏi: 3947

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

  • A. 16
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 42
Câu 38
Mã câu hỏi: 3948

Chọn phát biểu đúng:

  • A. Góc có số đo 120° là góc vuông
  • B. Góc có số đo 80° là góc tù
  • C. Góc có số đo 100° là góc nhọn 
  • D. Góc có số đo 150° là góc tù
Câu 39
Mã câu hỏi: 3949

Chọn câu sai:

  • A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
  • B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
  • C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° 
  • D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù 
Câu 40
Mã câu hỏi: 3950

Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 500
  • C. 40
  • D. 90

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ