Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Mỹ Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3831

Chiếc diều của bạn Nam đang ở độ cao 23m so với mặt đất. Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 7m, rồi sau đó lại giảm đi 9m. Hỏi chiếc diều cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi độ cao?

  • A. 23m
  • B. 19m
  • C. 21m
  • D. 27m
Câu 2
Mã câu hỏi: 3832

Gọi x1​ là giá trị thỏa mãn x - 48 = 19 - 128 và x2​ là giá trị thỏa mãn (−25)−x=254−186. Tính x1​−x2

  • A. 32
  • B. -32
  • C. -154
  • D. 54
Câu 3
Mã câu hỏi: 3833

Cho A=−965−(−877)+198 và B=106−(−187)−1093. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. A<B
  • B. A>B
  • C. A=B
  • D. A=-B
Câu 4
Mã câu hỏi: 3834

Tính hợp lý (−1889−91)−(−889+91)+182 ta được kết quả nào sau đây?

  • A. −2000
  • B. 2000
  • C. −1000
  • D. 1000
Câu 5
Mã câu hỏi: 3835

Bỏ ngoặc rồi tính 18−(9−11+35)+(35−11+9) ta được kết quả là:

  • A. -18
  • B. 18
  • C. -21
  • D. 21
Câu 6
Mã câu hỏi: 3836

Kết quả của phép tính ∣−657∣:∣9∣+∣−27∣ là số gì?

  • A. Nguyên âm
  • B. Nguyên dương  
  • C. Số nhỏ hơn 3 
  • D. Số lớn hơn 100 
Câu 7
Mã câu hỏi: 3837

Cho M=(1267−196)−(267+304) và N=36−(98+56−71)+(98+56). Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. M>N
  • B. N>M
  • C. M=N
  • D. N =  - M
Câu 8
Mã câu hỏi: 3838

Biểu thức (a+b+1)−(a−c+1)−(b+c) sau khi bỏ ngoặc là đáp án nào sau đây?

  • A. b
  • B. a - b
  • C. a - 2b - c
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 3839

Tìm x biết: (- 8) .x = 160

  • A. -20
  • B. 5
  • C. -9
  • D. 9
Câu 10
Mã câu hỏi: 3840

Tìm x  biết: 25.x =  - 225 

  • A. -25
  • B. 5
  • C. -9
  • D. 9
Câu 11
Mã câu hỏi: 3841

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:

  • A. a=5 
  • B. a=13 
  • C. a=−13 
  • D. a=9   
Câu 12
Mã câu hỏi: 3842

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

  • A. a=5 
  • B. a=13
  • C. a=−13
  • D. a=9
Câu 13
Mã câu hỏi: 3843

Tìm x biết: \(\frac{4}{x} = \frac{8}{6}\)

  • A. x = 2
  • B. x = 1
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 3844

Tìm x biết: \(\frac{1}{9} = \frac{x}{{27}}\)

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 3845

Tìm x biết: \(\frac{3}{8} = \frac{6}{x}\)

  • A. x = 4
  • B. x = 8
  • C. x = 12
  • D. x = 16
Câu 16
Mã câu hỏi: 3846

Quy đồng \({7 \over {{2^2}.5}}\) và \({5 \over {{2^3}.3}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{24}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
  • B. \(\dfrac{{44}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
  • C. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{65}}{{120}}.\)
  • D. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3847

Quy đồng hai phân số \({5 \over {{2^3}}}\) và \({{11} \over {{2^5}}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{10} \over {32}};  {{11} \over {32}} \) 
  • B. \({{20} \over {32}};  {{11} \over {32}} \) 
  • C. \({{20} \over {32}};  {{12} \over {32}} \) 
  • D. \({{25} \over {32}};  {{11} \over {32}} \) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 3848

Quy đồng \({{ - 12} \over {70}},{{169} \over { - 91}}\) và \({{ - 3} \over {28}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}};  \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
  • B. \(\dfrac{{  24}}{{140}};  \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
  • C. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}};  \dfrac{{  260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\) 
  • D. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}};  \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ 15}}{{140}}.\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 3849

Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc. 

  • A. ad < bc
  • B. ad > bc
  • C. ad = bc
  • D. Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 3850

So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).

  • A. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
  • B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
  • C. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 3851

So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\).

  • A. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
  • B. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
  • C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 3852

Tính: \(\dfrac{1}{6} + \dfrac{{ - 3}}{4}\)

  • A.  \(\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)
  • B.  \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\)
  • C.  \(\dfrac{{ - 11}}{{12}}\)
  • D.  \(\dfrac{{ - 13}}{{12}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3853

Tính: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{{ - 1}}{5}\)

  • A.  \(\dfrac{4}{{15}}\)
  • B.  \(\dfrac{5}{{15}}\)
  • C.  \(\dfrac{6}{{15}}\)
  • D.  \(\dfrac{7}{{15}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3854

Tính: \(\dfrac{{ - 15}}{{22}} + \dfrac{{ - 3}}{{22}}\)

  • A.  \(\dfrac{{ -8}}{{11}}\)
  • B.  \(\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)
  • C.  \(\dfrac{{ - 6}}{{11}}\)
  • D.  \(\dfrac{{ -7}}{{11}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3855

Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O). Chọn câu đúng.

  • A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
  • B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
  • C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 3856

Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?

  • A. Tia OC  nằm giữa hai tia OA  và OD
  • B. Tia OC  nằm giữa hai tia OB  và O
  • C. Tia OB  nằm giữa hai tia OA  và OC
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 3857

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

  • A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 28
Mã câu hỏi: 3858

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

  • A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
  • B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
  • C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
  • D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 29
Mã câu hỏi: 3859

Chọn câu sai.

  • A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900
  • B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
  • C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
  • D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
Câu 30
Mã câu hỏi: 3860

Chọn câu đúng.

  • A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
  • C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
  • D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 31
Mã câu hỏi: 3861

Chọn câu sai.

  • A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
  • C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
  • D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 32
Mã câu hỏi: 3862

Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
  • B.  \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
  • C.  \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
  • D.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3863

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

Trắc nghiệm Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

  • A. 50°
  • B. 40°
  • C. 60°
  • D. 130°
Câu 34
Mã câu hỏi: 3864

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

  • A. 16
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 42
Câu 35
Mã câu hỏi: 3865

Chọn phát biểu đúng:

  • A. Góc có số đo 120° là góc vuông
  • B. Góc có số đo 80° là góc tù
  • C. Góc có số đo 100° là góc nhọn 
  • D. Góc có số đo 150° là góc tù
Câu 36
Mã câu hỏi: 3866

Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\)∘ . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 140
Câu 37
Mã câu hỏi: 3867

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có \(\widehat {xOy} = {100^0},\widehat {xOz} = {75^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
  • D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 38
Mã câu hỏi: 3868

Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOy'}\)​ là hai góc kề bù. Biết  \({xOy} = {105^0}\), số đo của \(\widehat {yOy'}​\) là bằng bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 750
  • C. 700
  • D. 600
Câu 39
Mã câu hỏi: 3869

Cho đoạn thẳng AB = 14cm, điểm I nằm giữa hai điểm A và B; AI = 4cm. Điểm O nằm giữa hai điểm I, B sao cho AI = OB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

  • A. 10cm
  • B. 8cm
  • C. 12cm
  • D. 6cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 3870

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:

  • A. AC=BC=2cm
  • B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
  • C. AB=2cm
  • D. Cả A, B đều đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ