Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trường Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 17
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4071

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 4072

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 4073

Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là 

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 15
  • D. 21
Câu 4
Mã câu hỏi: 4074

Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là

  • A. 14
  • B. -3
  • C. 17
  • D. 20
Câu 5
Mã câu hỏi: 4075

Thu gọn biểu thức M =  - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ] 

  • A. M=x−45     
  • B. M=0   
  • C. M=2x−48 
  • D. M=−2x−48 
Câu 6
Mã câu hỏi: 4076

Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x =  - 4; y =  - 2, hãy so sánh M và N.

  • A. M>N
  • B. M=N
  • C. M<N
  • D. \(M \ne N\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 4077

Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.

  • A. 3.B=50.C
  • B. B60=−C
  • C. 50=(−3)
  • D. C=−B
Câu 8
Mã câu hỏi: 4078

Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)

  • A. 1
  • B. 234
  • C. -234
  • D. 130
Câu 9
Mã câu hỏi: 4079

Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)

  • A. -8600
  • B. 0
  • C. -86000
  • D. -4300
Câu 10
Mã câu hỏi: 4080

Chọn câu đúng.

  • A. (−23).(−16)>23.(−16)
  • B. (−23).(−16)=23.(−16)   
  • C. (−23).(−16)<23.(−16) 
  • D. (−23).16>23.(−6)
Câu 11
Mã câu hỏi: 4081

Cho \(Q = - 135.17 - 121.17 - 256.( - 17)\), chọn câu đúng.

  • A. 17
  • B. 0
  • C. 1700
  • D. -1700
Câu 12
Mã câu hỏi: 4082

Có bao nhiêu giá trị x  thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 4083

Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 4084

Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\)  khi a = - 5;b =  - 8. 

  • A. 9
  • B. -9
  • C. 6
  • D. -6
Câu 15
Mã câu hỏi: 4085

Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x  khi x = 5.

  • A. 100
  • B. -94
  • C. -96
  • D. -104
Câu 16
Mã câu hỏi: 4086

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 19
Câu 17
Mã câu hỏi: 4087

Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

  • A. x = 5
  • B. x= −20
  • C. x= −9
  • D. x=9
Câu 18
Mã câu hỏi: 4088

Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?

  • A. x chia 6 dư 11
  • B. x⋮6
  • C. x chia 6 dư 5
  • D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
Câu 19
Mã câu hỏi: 4089

Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

  • A. x=13
  • B. x= −13
  • C. x= −23
  • D. x = 96
Câu 20
Mã câu hỏi: 4090

Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:

  • A. −1005
  • B. −1125 
  • C. −9600 
  • D. - 1965 
Câu 21
Mã câu hỏi: 4091

Tìm x thuộc bội của 8 và x<56. 

  • A. x∈{8;16;24;32;40;48} 
  • B. x∈{0;8;16;24;32;48} 
  • C. x∈{8;16;24;32;40;48;56}
  • D. x∈{0;8;16;24;32;40;48}
Câu 22
Mã câu hỏi: 4092

Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.

  • A. x∈{16;24;48}
  • B. x∈{24;48}
  • C. x∈{16;24}
  • D. x∈{12;16;24;48}
Câu 23
Mã câu hỏi: 4093

Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49. 

  • A. {14;84}
  • B. {14;84;49}
  • C. {22;84;49}
  • D. {84;49;108}
Câu 24
Mã câu hỏi: 4094

Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7

  • A. 45
  • B. 15; 45
  • C. 9; 15; 45
  • D. 15
Câu 25
Mã câu hỏi: 4095

Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20 

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 11
Câu 26
Mã câu hỏi: 4096

Cho hình vẽ sau

Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.

  • A. Hai điểm D;E     
  • B. Hai điểm E;B 
  • C. Hai điểm A;B 
  • D. Hai điểm A;E 
Câu 27
Mã câu hỏi: 4097

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28
Mã câu hỏi: 4098

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 29
Mã câu hỏi: 4099

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 30
Mã câu hỏi: 4100

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • D. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
Câu 31
Mã câu hỏi: 4101

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:

  • A. 1512
  • B. 278
  • C. 3080
  • D. 1540
Câu 32
Mã câu hỏi: 4102

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 26
  • D. 52
Câu 33
Mã câu hỏi: 4103

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

  • A.  \(2 n ( n − 1 ) \)
  • B.  \(n( 2 n − 1 )\)
  • C.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
  • D.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 4104

Cho trước 4  tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 18
Câu 35
Mã câu hỏi: 4105

Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 4106

Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.

  • A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù
  • B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
  • C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
  • D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
Câu 37
Mã câu hỏi: 4107

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\)​. Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).

  • A.  \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
  • B.  \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
  • C.  \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
  • D.  \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 4108

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).

  • A.  \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
  • B.  \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
  • C.  \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
  • D.  \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 4109

Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt

  • A.  \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
  • B.  \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
  • C.  \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
  • D.  \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 4110

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat {mOy} = {m^0},\widehat {xOm} = {n^0}\left( {{m^0} > {n^0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\)​ là bằng bao nhiêu?

  • A. m0+n0 
  • B. m0−n0
  • C. n0−m0
  • D. m

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ